Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Thụy Điển”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AvocatoBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Sửa ar:اللغة السويدية
RedBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Sửa ar:لغة سويدية
Dòng 69: Dòng 69:
[[am:ስዊድንኛ]]
[[am:ስዊድንኛ]]
[[ang:Sƿēonisc sprǣc]]
[[ang:Sƿēonisc sprǣc]]
[[ar:اللغة السويدية]]
[[ar:لغة سويدية]]
[[an:Idioma sueco]]
[[an:Idioma sueco]]
[[arc:ܠܫܢܐ ܣܘܝܕܝܐ]]
[[arc:ܠܫܢܐ ܣܘܝܕܝܐ]]

Phiên bản lúc 14:41, ngày 23 tháng 4 năm 2012

Tiếng Thụy Điển
svenska
Sử dụng tạiThụy Điển và Phần Lan
Khu vựcBắc Âu
Tổng số người nóikhoảng 9 triệu
Hạng74
Phân loạiHệ Ấn-Âu
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Thụy Điển (de facto)
 Phần Lan
 Estonia (chỉ tại Noarootsi)
Liên minh châu Âu
Hội đồng Bắc Âu
Quy định bởiSpråkrådet (tại Thụy Điển)
Svenska språkbyrån (tại Phần Lan)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1sv
ISO 639-2swe
ISO 639-3swe
Map of the major Swedish-speaking areas
Map of the major Swedish-speaking areas

Tiếng Thụy Điển (svenska) là một ngôn ngữ được dùng chủ yếu ở Thụy ĐiểnPhần Lan. Tiếng Thụy Điển là nhánh phía Bắc của nhóm ngôn ngữ German trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.

Lịch sử

Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạchtiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển. Ba thứ tiếng kể trên tách ra từ tiếng Na Uy cổ vào khoảng 10 thế kỷ trước đây. Tiếng Thụy Điển, tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy Bokmål thuộc vào nhóm ngôn ngữ Đông Scandinavia và chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của tiếng German Hạ. Người Thụy Điển thường hiểu tiếng Na Uy hơn tiếng Đan Mạch. Mặc dù người Thụy Điển ít hiểu tiếng Đan Mạch, không nhất thiết là người Đan Mạch không hiểu tiếng Thụy Điển.

Phân loại

Tiếng Thụy Điển thuộc nhóm Đông Scandinavia của nhánh phía Bắc của nhóm ngôn ngữ German, cùng với tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Nhánh này là một trong nhiều nhánh trong nhóm ngôn ngữ German của hệ Ấn-Âu.

Một số ví dụ

  • tiếng Thụy Điển: svenska
  • chào: hej (hây)
  • chào từ biệt: hej då (hây-đâu)
  • xin: tack (tac)
  • cám ơn: tack (tac)
  • đó: den där (đen đêr)
  • bao nhiêu?: hur mycket (hur muk-ê)
  • tiếng Việt: vietnamesiska
  • yes: ja /ja/ (da)
  • no: nej /nEj/ (nây)
  • nâng rượu chúc mừng: skål /skOl/ (xcal hoặc xcol)

Xem thêm

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt