Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Plymouth, Montserrat”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 106: | Dòng 106: | ||
== Khí hậu == |
== Khí hậu == |
||
{{Weather box|location=Plymouth|Dec record low C=18|Oct low C=24|Nov low C=24|Dec low C=23|Jan record low C=17|Feb record low C=18|Mar record low C=18|Apr record low C=18|May record low C=19|Jun record low C=21|Jul record low C=22|Aug record low C=22|Sep record low C=21|Oct record low C=19|Nov record low C=19|Jan precipitation mm=122|Aug low C=25|Feb precipitation mm=86|Mar precipitation mm=112|Apr precipitation mm=89|May precipitation mm=97|Jun precipitation mm=112|Jul precipitation mm=155|Aug precipitation mm=183|Sep precipitation mm=168|Oct precipitation mm=196|Nov precipitation mm=180|Dec precipitation mm=140|year precipitation mm=1640|source 1=BBC Weather<ref name="weather1">{{cite web |
|||
| url =http://www.bbc.co.uk/weather/world/city_guides/results.shtml?tt=TT003230 | title =Average Conditions Plymouth, Montserrat| access-date =14 July 2010 |archive-url=https://web.archive.org/web/20101130154142/http://www.bbc.co.uk/weather/world/city_guides/results.shtml?tt=TT003230 |url-status=dead |archive-date= 30 November 2010 |
|||
| publisher =BBC Weather }}</ref>|date=August 2010|Sep low C=24|Jul low C=25|metric first=yes|Jan high C=29|single line=yes|Jan record high C=32|Feb record high C=33|Mar record high C=34|Apr record high C=34|May record high C=36|Jun record high C=37|Jul record high C=37|Aug record high C=37|Sep record high C=36|Oct record high C=34|Nov record high C=37|Dec record high C=33|year record high C=37|Feb high C=30|Jun low C=25|Nov high C=30|May low C=24|Apr low C=24|Mar low C=24|Feb low C=23|Jan low C=23|Dec high C=29|Oct high C=31|Mar high C=31|Sep high C=32|Aug high C=33|Jul high C=33|Jun high C=32|May high C=32|Apr high C=31|width=auto}} |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 04:09, ngày 7 tháng 5 năm 2022
Plymouth | |
---|---|
— Ghost town — | |
Plymouth was abandoned in 1997 due to a volcanic eruption. | |
Vị trí của Plymouth within Montserrat. | |
Country | United Kingdom |
Overseas territory | Montserrat |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 0 (City completely evacuated due to volcanic eruption) |
Múi giờ | Atlantic (UTC-4) |
Plymouth là thủ đô cũng như là hải cảng duy nhất của Montserrat, một lãnh thổ hải ngoại của Anh nằm trên biển Caribe.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Plymouth | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 32 (90) |
33 (91) |
34 (93) |
34 (93) |
36 (97) |
37 (99) |
37 (99) |
37 (99) |
36 (97) |
34 (93) |
37 (99) |
33 (91) |
37 (99) |
Trung bình cao °C (°F) | 29 (84) |
30 (86) |
31 (88) |
31 (88) |
32 (90) |
32 (90) |
33 (91) |
33 (91) |
32 (90) |
31 (88) |
30 (86) |
29 (84) |
31,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 23 (73) |
23 (73) |
24 (75) |
24 (75) |
24 (75) |
25 (77) |
25 (77) |
25 (77) |
24 (75) |
24 (75) |
24 (75) |
23 (73) |
24,0 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 17 (63) |
18 (64) |
18 (64) |
18 (64) |
19 (66) |
21 (70) |
22 (72) |
22 (72) |
21 (70) |
19 (66) |
19 (66) |
18 (64) |
17 (63) |
Giáng thủy mm (inch) | 122 (4.8) |
86 (3.39) |
112 (4.41) |
89 (3.5) |
97 (3.82) |
112 (4.41) |
155 (6.1) |
183 (7.2) |
168 (6.61) |
196 (7.72) |
180 (7.09) |
140 (5.51) |
1.640 (64,57) |
Nguồn: BBC Weather[1] |
Tham khảo
- ^ “Average Conditions Plymouth, Montserrat”. BBC Weather. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2010.