Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Odezia atrata”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: ==Notes== → == Ghi chú == using AWB |
n r2.7.1) (Bot: Thêm cy:Adain ddu |
||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
[[cs:Černokřídlec smuteční]] |
[[cs:Černokřídlec smuteční]] |
||
[[cy:Adain ddu]] |
|||
[[de:Schwarzspanner]] |
[[de:Schwarzspanner]] |
||
[[en:Odezia atrata]] |
[[en:Odezia atrata]] |
Phiên bản lúc 01:31, ngày 28 tháng 4 năm 2012
Odezia atrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Odezia |
Loài (species) | O. atrata |
Danh pháp hai phần | |
Odezia atrata Linnaeus, 1758 |
Odezia atrata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu.
Sải cánh dài 23–27 mm. Chiều dài cánh trước là 12–15 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 [1]. Con bướm bay ban ngày, dưới ánh nắng rực rỡ.
The larva feed mainly on pignut.
Ghi chú
- ^ The flight season refers to Belgium và The Netherlands. This may vary in other parts of the range.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Odezia atrata. |