Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sabra harpagula”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm fi:Isosirppisiipi |
n r2.7.1) (Bot: Thêm cy:Bachadain brin |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
{{Drepanidae-stub}} |
{{Drepanidae-stub}} |
||
[[cy:Bachadain brin]] |
|||
[[de:Linden-Sichelflügler]] |
[[de:Linden-Sichelflügler]] |
||
[[en:Sabra harpagula]] |
[[en:Sabra harpagula]] |
Phiên bản lúc 06:22, ngày 28 tháng 4 năm 2012
Sabra harpagula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Drepanoidea |
Họ (familia) | Drepanidae |
Chi (genus) | Sabra |
Loài (species) | S. harpagula |
Danh pháp hai phần | |
Sabra harpagula Esper, 1786 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sabra harpagula là một loài bướm đêm thuộc họ Drepanidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 25–35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.