Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liêu Thành”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Genghiskhan (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: '''Liêu Thành''' là một địa cấp thị tại tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. {{Sơn Đông}} [[Thể lo...
 
Genghiskhan (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
'''Liêu Thành''' là một [[địa cấp thị]] tại [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Sơn Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]].
|+<font size="+1">'''聊城市<br>Liêu Thành thị'''</font>
|-
| align="center" colspan=2 | [[Image:ChinaShandongLiaocheng.png|290px|Liêu Thành được bôi màu]]
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc|Kiểu hành chính]]'''
| [[Địa cấp thị]]
|-
| '''[[Trụ sở hành chính|Quận hành chính]]'''
| [[Khu Đông Xướng Phủ]]<br>({{coor dm|36|26|N|115|58|E|}})
|-
| '''[[Diện tích]]'''
| 8.715 [[kilômét vuông|km²]]
|-
| '''[[Dân số]]'''
| 5.565.000 (2004)
|-
| '''[[GDP]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- Đầu người'''
| &nbsp;<br>52,769 [[Nhân dân tệ|¥]] (2004)<br>9482 [[¥]] (2004)
|-
| '''[[Các dân tộc Trung Quốc|Các dân tộc]] chính'''
| [[người Hán|Hán]] – 99,00%
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp huyện|Các đơn vị cấp huyện]]'''
| 8
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp hương|Các đơn vị cấp hương]]'''
| 134
|-
| '''Bí thư [[Đảng Cộng sản Trung Quốc|thành ủy]]'''
| [[Quách Triệu Tín]] (郭兆信)
|-
| '''[[Thị trưởng]]'''
| [[Trương Thu Ba]] (张秋波)
|-
| '''[[China telephone numbering plan|Mã vùng điện thoại]]'''
| 635
|-
| '''[[Postal code of China|Mã bưu chính]]'''
| 252000<br><small>(Dongchangfu District)</small><br>252100-252600, 252800<br><small>(Other areas)</small>
|-
| '''Đầu [[Biển số xe Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|biển số xe]]'''
| 鲁P
|}

'''Liêu Thành''' ({{zh-cp|c=聊城|p=Liáochéng}}), cũng gọi là Thành phố Nước, là một [[địa cấp thị]] ở [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Sơn Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Liêu Thành giáp tỉnh lỵ [[Tế Nam]] về phía Đông Nam, [[Đức Châu]] về phía Đông Bắc, [[Thái An]] về phía Nam và tỉnh [[Hà Bắc, Trung Quốc|Hà Bắc]] và tỉnh [[Hà Nam, Trung Quốc|Hà Nam]] về phía Tây. [[Đại Vận Hà]] chảy qua trung tâm thành phố.
{{Sơn Đông}}
{{Sơn Đông}}
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Sơn Đông]]
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Sơn Đông]]

Phiên bản lúc 10:13, ngày 13 tháng 8 năm 2007

聊城市
Liêu Thành thị
Liêu Thành được bôi màu
Kiểu hành chính Địa cấp thị
Quận hành chính Khu Đông Xướng Phủ
(36°26′B 115°58′Đ / 36,433°B 115,967°Đ / 36.433; 115.967)
Diện tích 8.715 km²
Dân số 5.565.000 (2004)
GDP
- Tổng
- Đầu người
 
52,769 ¥ (2004)
9482 ¥ (2004)
Các dân tộc chính Hán – 99,00%
Các đơn vị cấp huyện 8
Các đơn vị cấp hương 134
Bí thư thành ủy Quách Triệu Tín (郭兆信)
Thị trưởng Trương Thu Ba (张秋波)
Mã vùng điện thoại 635
Mã bưu chính 252000
(Dongchangfu District)
252100-252600, 252800
(Other areas)
Đầu biển số xe 鲁P

Liêu Thành (chữ Hán: 聊城; bính âm: Liáochéng), cũng gọi là Thành phố Nước, là một địa cấp thịtỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Liêu Thành giáp tỉnh lỵ Tế Nam về phía Đông Nam, Đức Châu về phía Đông Bắc, Thái An về phía Nam và tỉnh Hà Bắc và tỉnh Hà Nam về phía Tây. Đại Vận Hà chảy qua trung tâm thành phố.