Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hạnh đào”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{sơ khai sinh học nhỏ}} |
{{sơ khai sinh học nhỏ}} |
||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| name = Hạnh |
| name = Hạnh nhân |
||
| image = Ametllesjuliol.jpg |
| image = Ametllesjuliol.jpg |
||
| image_caption = Cây hạnh với quả chính. [[Majorca]], [[Tây Ban Nha]]. |
| image_caption = Cây hạnh nhân với quả chính. [[Majorca]], [[Tây Ban Nha]]. |
||
| regnum = [[Thực vật|Plantae]] |
| regnum = [[Thực vật|Plantae]] |
||
| divisio = [[Thực vật có hoa|Magnoliophyta]] |
| divisio = [[Thực vật có hoa|Magnoliophyta]] |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| binomial_authority = ([[Philip Miller|Mill.]]) D.A.Webb |
| binomial_authority = ([[Philip Miller|Mill.]]) D.A.Webb |
||
}} |
}} |
||
'''Hạnh''' ('''''Prunus dulcis''''', danh pháp đồng nghĩa ''Prunus amygdalus'' Batsch., ''Amygdalus communis'' L., ''Amygdalus dulcis'' Mill.), là loài thực vật bản địa của [[Trung Đông]] và [[Nam Á]]. Quả hạnh không phải là [[hạch (quả)|hạch thật sự]] ([[bộ Cử]]), nhưng là [[quả hạch]]. |
'''Hạnh nhân''' ('''''Prunus dulcis''''', danh pháp đồng nghĩa ''Prunus amygdalus'' Batsch., ''Amygdalus communis'' L., ''Amygdalus dulcis'' Mill.), là loài thực vật bản địa của [[Trung Đông]] và [[Nam Á]]. Quả hạnh nhân không phải là [[hạch (quả)|hạch thật sự]] ([[bộ Cử]]), nhưng là [[quả hạch]]. |
||
Hạt hạnh, |
Hạt hạnh nhân, gọi tắt là '''hạnh nhân''' được dùng để ăn sống hoặc rang, và là thành phần của nhiều món ăn. |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
Image:Green almonds.jpg|Quả hạnh |
Image:Green almonds.jpg|Quả hạnh nhân |
||
Image:Mandel Gr 99.jpg|Quả và hạt hạnh |
Image:Mandel Gr 99.jpg|Quả và hạt hạnh nhân |
||
Image:Blanched_almonds.jpg| |
Image:Blanched_almonds.jpg| |
||
</gallery> |
</gallery> |
Phiên bản lúc 06:54, ngày 3 tháng 5 năm 2012
Hạnh nhân | |
---|---|
Cây hạnh nhân với quả chính. Majorca, Tây Ban Nha. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Prunus |
Phân chi (subgenus) | Amygdalus |
Loài (species) | P. dulcis |
Danh pháp hai phần | |
Prunus dulcis (Mill.) D.A.Webb |
Hạnh nhân (Prunus dulcis, danh pháp đồng nghĩa Prunus amygdalus Batsch., Amygdalus communis L., Amygdalus dulcis Mill.), là loài thực vật bản địa của Trung Đông và Nam Á. Quả hạnh nhân không phải là hạch thật sự (bộ Cử), nhưng là quả hạch.
Hạt hạnh nhân, gọi tắt là hạnh nhân được dùng để ăn sống hoặc rang, và là thành phần của nhiều món ăn.
-
Quả hạnh nhân
-
Quả và hạt hạnh nhân
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 2.418 kJ (578 kcal) |
20 g | |
Đường | 5 g |
Chất xơ | 12 g |
51 g | |
Chất béo bão hòa | 4 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 32 g |
Chất béo không bão hòa đa | 12 g |
22 g | |
Vitamin | |
Thiamine (B1) | (21%) 0.24 mg |
Riboflavin (B2) | (67%) 0.8 mg |
Niacin (B3) | (27%) 4 mg |
Pantothenic acid (B5) | (6%) 0.3 mg |
Vitamin B6 | (10%) 0.13 mg |
Folate (B9) | (7%) 29 μg |
Vitamin C | (0%) 0.0 mg |
Vitamin E | (175%) 26.22 mg |
Chất khoáng | |
Canxi | (25%) 248 mg |
Sắt | (31%) 4 mg |
Magiê | (77%) 275 mg |
Phốt pho | (68%) 474 mg |
Kali | (15%) 728 mg |
Kẽm | (32%) 3 mg |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Liên kết ngoài
- Hạnh nhân giúp giảm nguy cơ mắc tiểu đường, tim mạch
- Hạnh nhân - vị thuốc đông y
- INC, International Nut and Dried Fruit Council Foundation
- The Almond Board of California
- The Almond Board of California - fact sheet
- Almond Board of Australia
- thealmonddoctor.com: Articles about almond production practices for California
- Arborday.org Tree Guide - Hall's Hardy Almond/Bitter Almond