Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đô la Úc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n r2.7.3) (Bot: Thêm bar:Australischer Dollar |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[be:Аўстралійскі долар]] |
[[be:Аўстралійскі долар]] |
||
[[be-x-old:Аўстралійскі даляр]] |
[[be-x-old:Аўстралійскі даляр]] |
||
[[bar:Australischer Dollar]] |
|||
[[bs:Australijski dolar]] |
[[bs:Australijski dolar]] |
||
[[ca:Dòlar australià]] |
[[ca:Dòlar australià]] |
Phiên bản lúc 18:47, ngày 23 tháng 5 năm 2012
Đô la Úc là đơn vị tiền tệ của nước Úc.
- 1 đô la Úc = 14318 đồng Việt Nam. (11 tháng 6 năm 2009)
- 1 đô la Úc = 0,8051 đô la Mỹ. (11 tháng 6 năm 2009)
Lịch sử
Úc giới thiệu đô la Úc vào ngày 14 tháng 2 năm 1966.
Các loại tiền của Úc
- Tờ bạc: chất liệu làm bằng Polyme, một trong những tờ bạc có chất lượng tốt nhất và an toàn nhất Thế Giới. Chúng được làm với mệnh giá ( loại tiền ) là 100 AUD,50 AUD,20 AUD,10 AUD,5 AUD . Công nghệ này đã từng được chuyển giao cho Ngân hàng quốc gia Việt Nam để làm các loại tiền có mệnh giá như 100 ngàn VND, 50 ngàn VND, 20 ngàn VND. Khác với Việt Nam, tất cả các tờ bạc của Úc đều là polyme, không có tiền giấy.
- Đồng xu: Úc có các loại xu lần lượt với mệnh giá: 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 đô la, 2 đô la. (cent đọc là xen)
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đô la Úc. |