Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dębno”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm csb, de, eo, jv, lv, nl, pl, pt, ro, ru, sk, uk |
n r2.7.3) (Bot: Thêm zh:登布諾; sửa cách trình bày |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
'''Dębno''' là một thị trấn thuộc huyện [[Myśliborski]], tỉnh [[Zachodniopomorskie]] ở tây-bắc [[Ba Lan]]. Thị trấn có diện tích 20 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 13862 người và mật độ 711 người/km².<ref>{{cite book|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date=2011-08-10|accessdate=2012-05-11}}</ref> |
'''Dębno''' là một thị trấn thuộc huyện [[Myśliborski]], tỉnh [[Zachodniopomorskie]] ở tây-bắc [[Ba Lan]]. Thị trấn có diện tích 20 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 13862 người và mật độ 711 người/km².<ref>{{cite book|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date=2011-08-10|accessdate=2012-05-11}}</ref> |
||
==Tham khảo== |
== Tham khảo == |
||
{{reflist}} |
{{reflist}} |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
[[sk:Dębno]] |
[[sk:Dębno]] |
||
[[uk:Дембно]] |
[[uk:Дембно]] |
||
[[zh:登布諾]] |
Phiên bản lúc 12:57, ngày 27 tháng 5 năm 2012
Dębno | |
---|---|
Hiệu kỳ của Dębno Hiệu kỳ | |
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Zachodniopomorskie |
Huyện | Myśliborski |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 20 km2 (8 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 13.862 |
• Mật độ | 711/km2 (1,840/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã hành chính | 321003 |
Thành phố kết nghĩa | Tczew, Strausberg, Terezín, Kursk, Renkum |
Dębno là một thị trấn thuộc huyện Myśliborski, tỉnh Zachodniopomorskie ở tây-bắc Ba Lan. Thị trấn có diện tích 20 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 13862 người và mật độ 711 người/km².[1]
Tham khảo
- ^ Area and Population in the Territorial Profile in 2011. 10 tháng 8 năm 2011. ISSN 1505-5507. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.