Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Älvdalens (đô thị)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm et:Älvdaleni vald |
n Bot: Sửa fr:Älvdalen (commune) |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
[[en:Älvdalen Municipality]] |
[[en:Älvdalen Municipality]] |
||
[[fo:Älvdalens kommuna]] |
[[fo:Älvdalens kommuna]] |
||
[[fr:Älvdalen]] |
[[fr:Älvdalen (commune)]] |
||
[[it:Älvdalen (comune)]] |
[[it:Älvdalen (comune)]] |
||
[[no:Älvdalen kommune]] |
[[no:Älvdalen kommune]] |
Phiên bản lúc 10:33, ngày 1 tháng 6 năm 2012
Älvdalens kommun | |
---|---|
Hạt | Dalarna County |
Tỉnh | Dalarna và Härjedalen |
Seat | Älvdalen |
Diện tích • Tổng diện tích • Diện tích đất |
13th trên 290 7,189.45 km² km² 6,917.28 km² km² |
Dân số • Total |
248th trên 290 7,419 inhabitants người |
Mật độ • Tổng |
282nd trên 290 1.1 người/km² người/km² |
Website | www.alvdalen.se |
Area & population from SCB as of December 31, 2006 |
Đô thị Älvdalen (Älvdalens kommun) là một đô thị thuộc hạt Dalarna ở trung bộ Thụy Điển. Thủ phủ là thị trấn Älvdalen.
Hai giáo khu Särna và Idre đã được chuyển từ Thụy Điển sang Na Uy theo hiệp ước Brömsebro ngày 13/8 1645. Năm 1971, ba đô thị Särna, Idre (được tách từ Särna năm 1916) và Älvdalen đã được hợp nhất để lập đô thị như ngày nay.
Các địa phương
Liên kết ngoài
- Älvdalen Municipality – Trang mạng chính thức
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Älvdalen Municipality. |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Älvdalens (đô thị). |