Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thập niên 990”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm an, ar, ast, be-x-old, br, bs, ca, cv, cy, da, de, en, eo, es, et, eu, fa, fi, gan, gd, hr, hu, id, it, ja, jv, ka, ko, kv, la, mk, mr, ms, nah, nl, no, nrm, pt, qu, ro, ru, scn, simple, sk, sl, sq, sr, su, sv, sw, tk, uk, uz, …
n r2.7.3) (Bot: Thêm sh:990-e
Dòng 99: Dòng 99:
[[sl:990.]]
[[sl:990.]]
[[sr:990е]]
[[sr:990е]]
[[sh:990-e]]
[[fi:990-luku]]
[[fi:990-luku]]
[[sv:990-talet]]
[[sv:990-talet]]

Phiên bản lúc 12:03, ngày 7 tháng 6 năm 2012

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1
Thế kỷ: thế kỷ 9thế kỷ 10thế kỷ 11
Thập niên: thập niên 980thập niên 990thập niên 1000
Năm: 990 991 992 993 994 995 996 997 998 999
Thể loại: SinhMấtKiến trúc
Thành lậpPhá hủy

Thập niên 990 hay thập kỷ 990 chỉ đến những năm từ 990 đến 999.

Chính trị và chiến tranh

Chiến tranh

Xung đột

Thuộc địa hóa

Các sự kiện chính trị nổi bật

Thiên tai

Hiệp hội

Công nghệ

Khoa học

Kinh tế

Văn hóa đại chúng

Văn học và nghệ thuật

Thể thao

Âm nhạc

Kiến trúc

Thời trang

Khác

Tiểu thuyết và phim

Nhân vật

Lãnh tụ thế giới

Tham khảo