Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Moussages”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm la:Moussages |
n clean up |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
|longitude=2.47138888889 |
|longitude=2.47138888889 |
||
|latitude=45.2386111111 |
|latitude=45.2386111111 |
||
|alt moy=810 |
|alt moy=810 |
||
|alt mini=549 |
|alt mini=549 |
||
|alt maxi=1003 |
|alt maxi=1003 |
||
|hectares=1903 |
|hectares=1903 |
||
|km²=19,03 |
|km²=19,03 |
Phiên bản lúc 14:36, ngày 15 tháng 6 năm 2012
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Cantal |
Quận | Mauriac |
Tổng | Mauriac (tổng) |
Xã (thị) trưởng | Gérard Lample (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 549–1.003 m (1.801–3.291 ft) (bình quân 810 m (2.660 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 19,03 km2 (7,35 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 15137/ 15380 |
Moussages là một thị trấn ở tỉnh Cantal, thuộc vùng Auvergne ở miền trung nước Pháp.
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 493 | 502 | 418 | 378 | 319 | 293 |
From the year 1968 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |