Khác biệt giữa bản sửa đổi của “27 tháng 7”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Thêm bn:জুলাই ২৭ |
n r2.7.2) (Bot: Thêm ext:27 júliu |
||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
[[es:27 de julio]] |
[[es:27 de julio]] |
||
[[eo:27-a de julio]] |
[[eo:27-a de julio]] |
||
[[ext:27 júliu]] |
|||
[[eu:Uztailaren 27]] |
[[eu:Uztailaren 27]] |
||
[[fa:۲۷ ژوئیه]] |
[[fa:۲۷ ژوئیه]] |
Phiên bản lúc 15:29, ngày 15 tháng 6 năm 2012
Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 157 ngày trong năm.
<< Tháng 7 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
28 | 29 | 30 | 31 | |||
Sự kiện
- 1953, kết thúc Chiến tranh Triều Tiên.
Sinh
- 1907 - Nguyễn Xiển, nhà khoa học, chính khách Việt Nam
- 1969 - Paul Levesque (Triple H)
Mất
- 1792 - Võ Trường Toản, nhà giáo, danh sĩ Việt Nam thời cận đại.
Những ngày lễ và kỷ niệm
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 27 tháng 7. |