Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Einsiedeln”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Yeah!-bot đã đổi Einsiedeln (huyện) thành Einsiedeln: theo các wiki khác |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox |
{{Infobox Swiss town |
||
| |
| subject_name = Einsiedeln |
||
| image_photo = Einsiedeln IMG 8261.JPG |
|||
| native_name = District d'Einsiedeln |
|||
| municipality_name = Einsiedeln |
|||
⚫ | |||
| municipality_type = Khu tự quản |
|||
| image_map = |
|||
| |
| snow_photo = KlosterEinsiedeln03.JPG |
||
| imagepath_coa = Einsiedeln-coat_of_arms.svg|pixel_coa= |
|||
| subdivision_name = {{CHE}} |
|||
| |
| map = Karte Gemeinden des Bezirks Einsiedeln.png |
||
| |
| languages = German |
||
| |
| canton = Schwyz |
||
| iso-code-region = CH-SZ |
|||
| subdivision_name3 = [[Einsiedeln]] |
|||
| |
| district = [[Einsiedeln (huyện)|Einsiedeln]] |
||
| lat_d=47|lat_m=7|lat_NS=N|long_d=8|long_m=44|long_EW=E |
|||
| area_footnotes = |
|||
| |
| postal_code = 8840 |
||
| municipality_code = 1301 |
|||
| population_total = 12347 |
|||
⚫ | |||
| population_footnotes = <ref>[http://www.statistik.admin.ch/dienstle/elektron/statinf/dstatweb_fr.htm Statistik SchweizƯ]</ref> |
|||
| |
| elevation = 882|elevation_description= |
||
| population = {{Swiss populations NC|CH-SZ|1301}} |populationof = {{Swiss populations YM|CH-SZ}} | popofyear = {{Swiss populations Y|CH-SZ}} |
|||
| timezone = [[Giờ Trung Âu|CET]] |
|||
| |
| website = www.einsiedeln.ch |
||
| |
| mayor = |mayor_asof=|mayor_party= |
||
| |
| mayor_title = |list_of_mayors = |
||
| |
| places = Bennau, Egg, Euthal, Gross, Trachslau, Willerzell and [[Biberbrugg]] (chung với khu tự quản [[Feusisberg]]) |
||
| |
| demonym = |
||
| neighboring_municipalities= [[Alpthal]], [[Altendorf, Thụy Sĩ|Altendorf]], [[Feusisberg]], [[Freienbach]], [[Innerthal]], [[Oberägeri]] (ZG), [[Oberiberg]], [[Rothenthurm]], [[Unteriberg]], [[Vorderthal]] |
|||
⚫ | |||
| twintowns = |
|||
⚫ | '''Huyện Einsiedeln''' ({{lang-fr|District d'Einsiedeln}}, {{lang-de|Bezirk Einsiedeln}}) là một [[Huyện của Thụy Sĩ|huyện hành chính]] của Thụy Sĩ. Huyện này thuộc [[bang của Thụy Sĩ|bang]] [[Bang Schwyz]]. Huyện Einsiedeln có diện tích 110 [[kilômét vuông]], dân số theo thống kê của cục thống kê Thụy Sĩ năm 1999 là 12347 người. Trung tâm của huyện đóng ở [[Einsiedeln]]. Mã của huyện là 501.<ref>{{citeweb|url=http://www.statoids.com/ych.html|title=Switzerland Districts|publisher=Statoids|date=2005-10-10|accessdate=5 tháng 7 năm 2012}}</ref> |
||
⚫ | |||
⚫ | '''Huyện Einsiedeln''' ({{lang-fr|District d'Einsiedeln}}, {{lang-de|Bezirk Einsiedeln}}) là một [[Huyện của Thụy Sĩ|huyện hành chính]] và thị xã của Thụy Sĩ. Huyện này thuộc [[bang của Thụy Sĩ|bang]] [[Bang Schwyz]]. Huyện Einsiedeln có diện tích 110 [[kilômét vuông]], dân số theo thống kê của cục thống kê Thụy Sĩ năm 1999 là 12347 người. Trung tâm của huyện đóng ở [[Einsiedeln]]. Mã của huyện là 501.<ref>{{citeweb|url=http://www.statoids.com/ych.html|title=Switzerland Districts|publisher=Statoids|date=2005-10-10|accessdate=5 tháng 7 năm 2012}}</ref> |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
Dòng 32: | Dòng 34: | ||
[[Thể loại:Huyện của Bang Schwyz]] |
[[Thể loại:Huyện của Bang Schwyz]] |
||
[[Thể loại:Huyện của Thụy Sĩ]] |
[[Thể loại:Huyện của Thụy Sĩ]] |
||
[[de:Einsiedeln]] |
|||
[[en:Einsiedeln]] |
|||
[[ |
[[es:Einsiedeln]] |
Phiên bản lúc 08:28, ngày 5 tháng 7 năm 2012
Einsiedeln | |
---|---|
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Bang Schwyz", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Bang Schwyz", và "Bản mẫu:Location map Bang Schwyz" đều không tồn tại. | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Schwyz |
Huyện | Einsiedeln |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 110,40 km2 (4,260 mi2) |
Độ cao | 882 m (2,894 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 15.550 |
• Mật độ | 1,4/km2 (3,6/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 8840 |
Mã SFOS | 1301 |
Địa phương trực thuộc | Bennau, Egg, Euthal, Gross, Trachslau, Willerzell and Biberbrugg (chung với khu tự quản Feusisberg) |
Giáp với | Alpthal, Altendorf, Feusisberg, Freienbach, Innerthal, Oberägeri (ZG), Oberiberg, Rothenthurm, Unteriberg, Vorderthal |
Trang web | www SFSO statistics |
Huyện Einsiedeln (tiếng Pháp: District d'Einsiedeln, tiếng Đức: Bezirk Einsiedeln) là một huyện hành chính và thị xã của Thụy Sĩ. Huyện này thuộc bang Bang Schwyz. Huyện Einsiedeln có diện tích 110 kilômét vuông, dân số theo thống kê của cục thống kê Thụy Sĩ năm 1999 là 12347 người. Trung tâm của huyện đóng ở Einsiedeln. Mã của huyện là 501.[3]
Tham khảo
- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Switzerland Districts”. Statoids. 10 tháng 10 năm 2005. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.