Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Albacete (tỉnh)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
YFdyh-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Sửa la:Provincia Albasitensis
Dòng 61: Dòng 61:
[[ka:ალბასეტეს პროვინცია]]
[[ka:ალბასეტეს პროვინცია]]
[[kk:Альбасете (провинция)]]
[[kk:Альбасете (провинция)]]
[[la:Albasitum (provincia)]]
[[la:Provincia Albasitensis]]
[[lb:Provënz Albacete]]
[[lb:Provënz Albacete]]
[[nl:Albacete (provincie)]]
[[nl:Albacete (provincie)]]

Phiên bản lúc 20:19, ngày 21 tháng 7 năm 2012

Albacete
Lá cờ Albacete Quốc huy Albacete
Cờ Huy hiệu
Albacete
Tỉnh lỵ Albacete
Ngôn ngữ chính thức tiếng Tây Ban Nha
Diện tích
 – Tổng
 – % của Tây Ban Nha
Hạng 9
 14,858 km²
 
Dân số
 – Tổng (2006)
 – % của Tây Ban Nha
 – Mật độ
Xếp hạng 35
 387,658
 
 26,0/km²
Tên dân tộc
 – Tiếng Tây Ban Nha

 Albaceteño
Cộng đồng tự trị
 ISO 3166-2
 Đô thị
 Đại diện ở nghị viện
 – Số ghế trong quốc hội
 – Số ghế thượng viện
Castile-La Mancha
 {{{mã}}}
 {{{đô thị}}}

 {{{quốc hội}}}
 {{{thượng viện}}}
Chính quyền Diputation of Albacete
Tỉnh trưởng Pedro Aº Ruiz Santos (PSOE)
http://www.dipualba.es/

Là một tỉnh nằm ở cộng đồng tự trị Castile-La Mancha của Tây Ban Nha. Tỉnh này có diện tích kilômét vuông, dân số năm 2006 là 387.658 người. Thủ phủ là thành phố Albacete. Ngoài ra còn có các các đô thị khác. Tỉnh này giáp các tỉnh: Granada, Murcia, Alicante, Valencia, Cuenca, Ciudad RealJaén.