Khác biệt giữa bản sửa đổi của “M60 (súng máy)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Chubengo (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9: Dòng 9:
<!-- Service history -->
<!-- Service history -->
|service= 1957—hiện tại
|service= 1957—hiện tại
|used_by=
|used_by=See ''[[M60 machine gun#Operators|Operators]]''
|wars= [[Chiến tranh Việt Nam]]<br />[[Chiến tranh biên giới Tây Nam]]<br />[[Chiến tranh vùng vịnh]]<br />[[Chiến tranh tại Afghanistan]]<br /> [[Chiến tranh Iraq]]
|wars= [[Chiến tranh Việt Nam]]<br />[[Chiến tranh biên giới Tây Nam]]<br />[[Chiến tranh vùng vịnh]]<br />[[Chiến tranh tại Afghanistan]]<br /> [[Chiến tranh Iraq]]
<!-- Production history -->
<!-- Production history -->
Dòng 74: Dòng 74:
* [[Súng máy]]
* [[Súng máy]]
* [[Danh sách súng máy]]
* [[Danh sách súng máy]]
* [[Danh sách vũ khí cá nhân của Quân đội Hoa Kỳ]]
* [[M134]]
* [[M134]]
* [[M249]]
* [[M249]]
Dòng 104: Dòng 103:


[[Thể loại:Súng|M60]]
[[Thể loại:Súng|M60]]
[[Thể loại:Súng máy|M60]]
[[Thể loại:Vũ khí Mỹ]]
[[Thể loại:Súng Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Súng Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Súng máy|M60]]
[[Thể loại:Vũ khí trong Chiến tranh Việt Nam]]


[[ar:إم 60]]
[[ar:إم 60]]

Phiên bản lúc 17:09, ngày 26 tháng 7 năm 2012

Machine Gun, 7.62 mm, M60
Súng máy M60
LoạiSúng máy đa chức năng
Nơi chế tạo Hoa Kỳ
Lược sử hoạt động
Phục vụ1957—hiện tại
TrậnChiến tranh Việt Nam
Chiến tranh biên giới Tây Nam
Chiến tranh vùng vịnh
Chiến tranh tại Afghanistan
Chiến tranh Iraq
Lược sử chế tạo
Nhà sản xuấtSaco Defense, U.S. Ordnance
Giá thành$6,000[1]
Các biến thểSee Variants
Thông số
Khối lượng10,5 kg (23,15 lb)
Chiều dài1.105 mm (43,5 in)
Độ dài nòng560 mm (22,0 in)

Đạn7.62x51mm NATO
Cỡ đạn7.62 mm (0.308 in)
Cơ cấu hoạt độngGas-operated, open bolt
Tốc độ bắn~550 rounds/phút
Sơ tốc đầu nòng2,800 ft/s (853 m/s)
Tầm bắn hiệu quả1,200 yd (1,100 m)
Chế độ nạpDisintegrating belt with M13 Links

M60 là loại súng máy cỡ 7,62mm của Hoa Kỳ cùng họ với loại súng máy tầm dài bắn đạn nhọn 7.62 mm NATO.

Được đưa vào từ năm 1957, nó là loại rất phổ biến, hiện vẫn còn trong trang bị của các nhánh trong Quân đội Hoa Kỳquân đội các nước khác. Nó tiếp tục được sản xuất và cải tiến cho mục đích quân sự và mục đích thương mại trong thế kỷ 21 mặc dù nó sẽ bị thay thế dần bởi một số thiết kế mới hơn.

Lịch sử

Thiết kế và Biến thể

  • T161
  • M60
  • M60E1
  • M60E2
  • M60B
  • M60C
  • M60D
  • M60E3
  • M60E4 (Mk 43 Mod 0/1)

Đặc tính kỹ thuật

Súng máy M60 bắn trên tàu tập trận (tháng 11 năm 2004)
  • Khối lượng: 10,5 kg
  • Chiều dài: 1.077 mm
  • Cỡ nòng: 7,62 mm
  • Cỡ đạn: 7.62 × 51 mm NATO
  • Hộp đạn: 100 viên hoặc dây đạn 300 viên
  • Nhịp bắn: ~550 viên/phút
  • Tốc độ bay của đạn: 853 m/s
  • Tầm bắn hiệu quả: 1.100 m
  • Tầm bắn lớn nhất: 3.725 m
  • Trị giá: 6.000 USD [2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Súng máy M60E3 7.62mm”. Federation of American Scientists. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ http://www.fas.org/man/dod-101/sys/land/m60e3.htm

Liên kết ngoài

Các liên kết Video