Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chồn ecmin”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n r2.7.3) (Bot: Sửa vep:Por'moi
Dòng 54: Dòng 54:
[[ar:قاقم]]
[[ar:قاقم]]
[[an:Mustela erminea]]
[[an:Mustela erminea]]
[[id:Cerpelai]]
[[ba:Аҫ]]
[[ba:Аҫ]]
[[be:Гарнастай]]
[[be:Гарнастай]]
[[bg:Хермелин]]
[[bs:Hermelin]]
[[bs:Hermelin]]
[[br:Erminig]]
[[br:Erminig]]
[[bg:Хермелин]]
[[ca:Ermini]]
[[ca:Ermini]]
[[cv:Юс]]
[[cv:Юс]]
Dòng 79: Dòng 80:
[[hr:Hermelin]]
[[hr:Hermelin]]
[[io:Ermino]]
[[io:Ermino]]
[[id:Cerpelai]]
[[ik:Itiġiaq]]
[[ik:Itiġiaq]]
[[is:Hreysiköttur]]
[[is:Hreysiköttur]]
Dòng 91: Dòng 91:
[[hu:Hermelin]]
[[hu:Hermelin]]
[[mk:Хермелин]]
[[mk:Хермелин]]
[[koi:Чужмӧр]]
[[nl:Hermelijn (dier)]]
[[nl:Hermelijn (dier)]]
[[ja:オコジョ]]
[[ja:オコジョ]]
Dòng 97: Dòng 98:
[[mhr:Йос]]
[[mhr:Йос]]
[[pnb:سٹوٹ]]
[[pnb:سٹوٹ]]
[[koi:Чужмӧр]]
[[pl:Gronostaj]]
[[pl:Gronostaj]]
[[pt:Arminho]]
[[pt:Arminho]]
Dòng 115: Dòng 115:
[[uk:Горностай]]
[[uk:Горностай]]
[[ug:ئاق ئاغمىخان]]
[[ug:ئاق ئاغمىخان]]
[[vep:Por’moi]]
[[vep:Por'moi]]
[[zh:白鼬]]
[[zh:白鼬]]

Phiên bản lúc 11:19, ngày 18 tháng 8 năm 2012

Chồn ermine
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Mustelidae
Phân họ (subfamilia)Mustelinae
Chi (genus)Mustela
Loài (species)M. erminea
Danh pháp hai phần
Mustela erminea
Linnaeus, 1758
Phạm vi phân bố chồn ermine (xanh lá cay - bản địa, đỏ - nhập nội)
Phạm vi phân bố chồn ermine
(xanh lá cay - bản địa, đỏ - nhập nội)
Chồn ecmine đang bắt thỏ châu Âu

Chồn ecmine (danh pháp hai phần: Mustela erminea) à một loài động vật thuộc họ Mustelidae bản địa Âu Á và Bắc Mỹ, phân biệt với triết bụng trắng bởi kích thước lớn hơn và đuôi dài với một đầu màu đen nổi bật. Phạm vi phân bố của nó đã mở rộng kể từ cuối thế kỷ 19 bao gồm New Zealand, nơi nó đã gây ra sự suy giảm trong các quần thể chim bản địa. Nó được xếp vào loại bởi IUCN vào nhóm loài ít quan tâm do phạm vi phân bố rộng quanh vùng cực, và bởi vì nó không phải đối mặt với bất kỳ mối đe dọa đáng kể cho sự sống còn của nó. Nó được liệt kê trong số "100 loài loài xâm lấn tồi tệ nhất thế giới".

Tham khảo

  1. ^ Reid, F. & Helgen, K. (2008). Mustela erminea. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 21 March 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Sơ khai động vật có vú Bản mẫu:Link FA