Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Adana”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
JYBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm nn:Provinsen Adana
Dòng 97: Dòng 97:
[[ja:アダナ県]]
[[ja:アダナ県]]
[[no:Adana (provins)]]
[[no:Adana (provins)]]
[[nn:Provinsen Adana]]
[[uz:Adana (viloyat)]]
[[uz:Adana (viloyat)]]
[[pnb:صوبہ ادانا]]
[[pnb:صوبہ ادانا]]

Phiên bản lúc 06:17, ngày 20 tháng 8 năm 2012

Tỉnh Adana
—  Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ  —
Tỉnh Adana trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Adana
Tỉnh Adana
Quốc giaThổ Nhĩ Kỳ
VùngĐịa Trung Hải
Chính quyền
 • Khu vực bầu cửAdana
Diện tích
 • Tổng14.030 km2 (5,420 mi2)
Dân số [1]
 • Tổng2.201.670
 • Mật độ160/km2 (410/mi2)
Múi giờUTC+3 sửa dữ liệu
Mã bưu chính01000–01999 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0322
Biển số xe01
Thành phố kết nghĩaCórdoba, Skopje, Sankt-Peterburg, Livorno, Beersheba, Shymkent, Sapporo, Ulaanbaatar, Jeddah, Berane sửa dữ liệu

Tỉnh Adana là một tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ, diện tích 14.030 km², nằm ở khu vực Địa Trung Hải ở miền nam Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này giáp Mersin về phía tây, Hatay về phía đông nam, Osmaniye về phía đông, Kahramanmaraş về phía đông bắc, Kayseri về phía bắc, và Niğde về phía tây bắc. Tỉnh lỵ là thành phố Adana.

Các huyện

Adana được chia thành 13 huyện:


Địa điểm lịch sử

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Districts of Turkey

37°22′6″B 35°42′22″Đ / 37,36833°B 35,70611°Đ / 37.36833; 35.70611

  1. ^ Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ, tài liệu MS Excel – Population of province/district centers and towns/villages and population growth rate by provinces