Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thẩm Dương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm qu:Shenyang |
n Bot: Thêm mr:षन्यांग |
||
Dòng 63: | Dòng 63: | ||
[[ar:شنيانغ]] |
[[ar:شنيانغ]] |
||
[[id:Shenyang]] |
[[id:Shenyang]] |
||
[[mr:षन्यांग]] |
|||
[[ms:Shenyang]] |
[[ms:Shenyang]] |
||
[[zh-min-nan:Sím-iông-chhī]] |
[[zh-min-nan:Sím-iông-chhī]] |
Phiên bản lúc 18:33, ngày 22 tháng 8 năm 2012
Kiểu hành chính | Thành phố trực thuộc tỉnh |
GDP - Tổng - Trên đầu người |
¥224 tỷ ¥31,094 |
Diện tích | 13.000 km² |
Dân số | 7.204.000 |
Độ cao | 55 m / 181 ft |
Thị trưởng | Lí Anh Kiệt (李英杰) |
Mã vùng điện thoại | 24 |
Biển số xe | 遼A |
Thẩm Dương (tiếng Trung giản thể: 沈阳市, Shenyang) là tên một thành phố ở đông bắc Trung Quốc. Đây là tỉnh lỵ tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc. Diện tích thành phố là 13.000 km², dân số 7,2 triệu người (trong đó nội thành là 7.400 km² và 5,53 triệu người. Thành phố này còn được biết đến dưới tên gọi Thịnh Kinh (盛京) hay Phụng Thiên (奉天). Cùng với các thành phố cận kề, nó là một trong những trung tâm công nghiệp quan trọng của Trung Quốc.
Phân chia hành chính
Các quận nội thành
- Quận:
- Đại Đông (大東, 大东 Dàdōng)
- Hòa Bình (和平, 和平 Hépíng)
- Hoàng Cô (皇姑, 皇姑 Huánggū)
- Thẩm Hà (瀋河, 沈河 Shěnhé)
- Thiết Tây (鐵西, 铁西 Tiěxī)
Các quận, huyện ngoại thành
- Quận:
- Vu Hồng (於洪, 于洪 Yúhóng)
- Tô Gia Đồn (蘇家屯, 苏家屯 Sūjiātún)
- Đông Lăng (東陵, 东陵 Dōnglíng) (東陵 nghĩa là khu lăng mộ phía đông, khu vực chôn cất của dòng họ Nỗ Nhĩ Cáp Xích)
- Thẩm Bắc Tân (瀋北新, 沈北新 Shěnběi Xīn) (gọi là quận Tân Thành Tử 新城子 cho tới tháng 10 năm 2006)
- Thị xã:
- Tân Dân (新民 Xīnmín)
- Huyện:
- Pháp Khố (法库, 法库 Fǎkù)
- Huyện Khang Bình (康平, 康平 Kāngpíng)
- Huyện Liêu Trung (遼中, 辽中 Liáozhōng)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thẩm Dương. |