Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1943 Anteros”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: clean up, replaced: Asteroids named from Greek mythology → Tiểu hành tinh được đặt tên theo thần thoại Hy Lạp using AWB |
n r2.7.2) (Bot: Thêm el:1943 Αντέρως |
||
Dòng 70: | Dòng 70: | ||
[[ca:(1943) Anteros]] |
[[ca:(1943) Anteros]] |
||
[[de:(1943) Anteros]] |
[[de:(1943) Anteros]] |
||
[[el:1943 Αντέρως]] |
|||
[[en:1943 Anteros]] |
[[en:1943 Anteros]] |
||
[[es:(1943) Anteros]] |
[[es:(1943) Anteros]] |
Phiên bản lúc 12:29, ngày 19 tháng 9 năm 2012
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Gibson, J. |
Nơi khám phá | El Leoncito |
Ngày phát hiện | 13 tháng 3, 1973 |
Tên định danh | |
1943 | |
Đặt tên theo | Anteros |
1973 EC | |
Đặc trưng quỹ đạo | |
Kỷ nguyên 14 tháng 5, 2008 | |
Cận điểm quỹ đạo | 1.064247463662599 |
Viễn điểm quỹ đạo | 1.796246773368418 |
Độ lệch tâm | .2558995925353026 |
624.7626366739164 | |
173.1686536901129 | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 8.704584824657978 |
246.4031200697271 | |
338.2556902075845 | |
Đặc trưng vật lý | |
0.17 | |
15.75 | |
1943 Anteros (1973 EC) is an Amor asteroid được phát hiện ngày 13 tháng 3, 1973 bởi Gibson, J. ở El Leoncito.
Liên kết ngoài