Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Arenzana de Arriba”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm kk:Аренсана-де-Арриба |
n r2.7.3) (Bot: Thêm zh:阿伦萨纳德亚里瓦 |
||
Dòng 65: | Dòng 65: | ||
[[uk:Аренсана-де-Арріба]] |
[[uk:Аренсана-де-Арріба]] |
||
[[war:Arenzana de Arriba]] |
[[war:Arenzana de Arriba]] |
||
[[zh:阿伦萨纳德亚里瓦]] |
Phiên bản lúc 01:27, ngày 4 tháng 10 năm 2012
Arenzana de Arriba Arenzana de Arriba | |
---|---|
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | La Rioja |
Quận (comarca) | Nájera |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Jesús Armiñanzas Sáenz (PP) |
Diện tích | |
• Đất liền | 5,92 km2 (229 mi2) |
Độ cao | 598 m (1,962 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 26312 |
Tọa độ | 42°23′B 2°41′T / 42,383°B 2,683°T |
Arenzana de Arriba tỉnh và cộng đồng tự trị La Rioja, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 5,92 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 43 người với mật độ 7,26 người/km². Đô thị này có cự ly 27 km so với Logroño.