Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị đo chiều dài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm fa:یکای درازا |
n r2.7.3) (Bot: Thêm war:Yunit hit kahilaba; sửa cách trình bày |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
Dưới đây liệt kê các đơn vị đo chiều dài. |
Dưới đây liệt kê các đơn vị đo chiều dài. |
||
==Trong [[hệ đo lường quốc tế]]== |
== Trong [[hệ đo lường quốc tế]] == |
||
*[[Yôtamét]] |
* [[Yôtamét]] |
||
*[[Zêtamét]] |
* [[Zêtamét]] |
||
*[[Êxamét]] |
* [[Êxamét]] |
||
*[[Pêtamét]] |
* [[Pêtamét]] |
||
*[[Têramét]] |
* [[Têramét]] |
||
*[[Gigamét]] |
* [[Gigamét]] |
||
*[[Mêgamét]] |
* [[Mêgamét]] |
||
*[[Kilômét]] |
* [[Kilômét]] |
||
*[[Héctômét]] |
* [[Héctômét]] |
||
*[[Đêcamét]] |
* [[Đêcamét]] |
||
*[[Mét]] |
* [[Mét]] |
||
*[[Đêximét]] |
* [[Đêximét]] |
||
*[[Xentimét]] |
* [[Xentimét]] |
||
*[[Milimét]] |
* [[Milimét]] |
||
*[[Micrômét]] |
* [[Micrômét]] |
||
*[[Nanômét]] |
* [[Nanômét]] |
||
*[[Picômét]] |
* [[Picômét]] |
||
*[[Femtômét]] |
* [[Femtômét]] |
||
*[[Atômét]] |
* [[Atômét]] |
||
*[[Zéptômét]] |
* [[Zéptômét]] |
||
*[[Yóctômét]] |
* [[Yóctômét]] |
||
==Trong [[thiên văn học]]== |
== Trong [[thiên văn học]] == |
||
*[[Đơn vị thiên văn]] (AU) (~149 [[gigamét]]) |
* [[Đơn vị thiên văn]] (AU) (~149 [[gigamét]]) |
||
*[[Năm ánh sáng]] (~9,46 [[pêtamét]]) |
* [[Năm ánh sáng]] (~9,46 [[pêtamét]]) |
||
*[[Phút ánh sáng]] (~18 [[gigamét]]) |
* [[Phút ánh sáng]] (~18 [[gigamét]]) |
||
*[[Giây ánh sáng]] (~300 [[mêgamét]]) |
* [[Giây ánh sáng]] (~300 [[mêgamét]]) |
||
*[[Parsec]] (pc) (~30,8 [[pêtamét]]) |
* [[Parsec]] (pc) (~30,8 [[pêtamét]]) |
||
*[[Kilôparsec]] (kpc) |
* [[Kilôparsec]] (kpc) |
||
*[[Mêgaparsec]] (Mpc) |
* [[Mêgaparsec]] (Mpc) |
||
==Trong [[vật lý]]== |
== Trong [[vật lý]] == |
||
Trong vật lý còn có thêm: |
Trong vật lý còn có thêm: |
||
*[[Độ dài Planck]] |
* [[Độ dài Planck]] |
||
*[[Bán kính Bohr]] |
* [[Bán kính Bohr]] |
||
*[[Fermi]] (fm) (= 1 [[femtômét]]) |
* [[Fermi]] (fm) (= 1 [[femtômét]]) |
||
*[[Angstrom]] (Å) (= 100 [[picômét]]) |
* [[Angstrom]] (Å) (= 100 [[picômét]]) |
||
*[[Micrôn]] (= 1 [[micrômét]]) |
* [[Micrôn]] (= 1 [[micrômét]]) |
||
==Trong [[hệ đo lường cổ của Việt Nam]]== |
== Trong [[hệ đo lường cổ của Việt Nam]] == |
||
*[[Dặm]] |
* [[Dặm]] |
||
*[[Mẫu]] |
* [[Mẫu]] |
||
*[[Lý]] |
* [[Lý]] |
||
*[[Sải]] |
* [[Sải]] |
||
*[[Thước]] (~ 1/3 [[mét]]) |
* [[Thước]] (~ 1/3 [[mét]]) |
||
*[[Tấc]] (1/10 thước) |
* [[Tấc]] (1/10 thước) |
||
*[[Li]] (1/10 tấc) |
* [[Li]] (1/10 tấc) |
||
==Trong [[hàng hải]]== |
== Trong [[hàng hải]] == |
||
*[[Hải lý]] (1852 mét) |
* [[Hải lý]] (1852 mét) |
||
==Trong [[hệ đo lường Anh Mỹ]]== |
== Trong [[hệ đo lường Anh Mỹ]] == |
||
*[[Inch]] (25,4 [[milimét]]) |
* [[Inch]] (25,4 [[milimét]]) |
||
*[[Foot (đơn vị)|Foot]] (0.3048 [[mét]]) |
* [[Foot (đơn vị)|Foot]] (0.3048 [[mét]]) |
||
*[[Yard]] (0,9144 mét) |
* [[Yard]] (0,9144 mét) |
||
*[[Dặm Anh]] (~1640 mét) |
* [[Dặm Anh]] (~1640 mét) |
||
==Xem thêm== |
== Xem thêm == |
||
*[[Hệ đo lường quốc tế]] |
* [[Hệ đo lường quốc tế]] |
||
*[[Hệ đo lường cổ của Việt Nam|Hệ đo lường cổ Việt Nam]] |
* [[Hệ đo lường cổ của Việt Nam|Hệ đo lường cổ Việt Nam]] |
||
*[[Hệ đo lường Anh Mỹ]] |
* [[Hệ đo lường Anh Mỹ]] |
||
==Liên kết ngoài== |
== Liên kết ngoài == |
||
*[http://www.tcvn.gov.vn/ Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam] |
* [http://www.tcvn.gov.vn/ Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam] |
||
*[http://www.vmi.gov.vn/ Trung tâm đo lường Việt Nam] |
* [http://www.vmi.gov.vn/ Trung tâm đo lường Việt Nam] |
||
*[http://doidonvi.com/ Đổi đơn vị đo lường trực tuyến] |
* [http://doidonvi.com/ Đổi đơn vị đo lường trực tuyến] |
||
[[Thể loại:Đơn vị đo chiều dài|*]] |
[[Thể loại:Đơn vị đo chiều dài|*]] |
||
Dòng 88: | Dòng 88: | ||
[[th:หน่วยความยาว]] |
[[th:หน่วยความยาว]] |
||
[[uk:Одиниці виміру відстані]] |
[[uk:Одиниці виміру відстані]] |
||
[[war:Yunit hit kahilaba]] |
Phiên bản lúc 15:01, ngày 16 tháng 10 năm 2012
Một đơn vị đo chiều dài là một chiều dài chuẩn (thường không đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác.
Dưới đây liệt kê các đơn vị đo chiều dài.
Trong hệ đo lường quốc tế
- Yôtamét
- Zêtamét
- Êxamét
- Pêtamét
- Têramét
- Gigamét
- Mêgamét
- Kilômét
- Héctômét
- Đêcamét
- Mét
- Đêximét
- Xentimét
- Milimét
- Micrômét
- Nanômét
- Picômét
- Femtômét
- Atômét
- Zéptômét
- Yóctômét
Trong thiên văn học
- Đơn vị thiên văn (AU) (~149 gigamét)
- Năm ánh sáng (~9,46 pêtamét)
- Phút ánh sáng (~18 gigamét)
- Giây ánh sáng (~300 mêgamét)
- Parsec (pc) (~30,8 pêtamét)
- Kilôparsec (kpc)
- Mêgaparsec (Mpc)
Trong vật lý
Trong vật lý còn có thêm:
- Độ dài Planck
- Bán kính Bohr
- Fermi (fm) (= 1 femtômét)
- Angstrom (Å) (= 100 picômét)
- Micrôn (= 1 micrômét)
Trong hệ đo lường cổ của Việt Nam
Trong hàng hải
- Hải lý (1852 mét)