Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhữ Khê”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: .8 → ,8 (2) using AWB |
n thay bản mẫu bảo trì using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} |
|||
<!---Đây là một bài do Cheers!-bot tạo ra, nếu bạn thấy có lỗi xin hãy thông báo đến [[user talk:Cheers!]], cảm ơn. ---> |
|||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Nhữ Khê |
| tên = Nhữ Khê |
Phiên bản lúc 07:53, ngày 20 tháng 10 năm 2012
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Nhữ Khê
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Nhữ Khê | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Tuyên Quang | |
Huyện | Yên Sơn | |
Thành lập | 1999[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°42′5″B 105°10′46″Đ / 21,70139°B 105,17944°Đ | ||
| ||
Diện tích | 16,85 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4612 người[2] | |
Mật độ | 274 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 2530[2] | |
Nhữ Khê là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Nhữ Khê có diện tích 16,85 km², dân số năm 1999 là 4612 người,[2] mật độ đạt 274 người/km².