Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Torr”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10: Dòng 10:


Torr = 0,999 999 '''857 533 699...''' mmHg
Torr = 0,999 999 '''857 533 699...''' mmHg
1 mmHg = 1,.000 000 '''142 466 321...''' Torr
1 mmHg = 1,000 000 '''142 466 321...''' Torr


{{Đơn vị áp suất}}
{{Đơn vị áp suất}}

Phiên bản lúc 17:36, ngày 6 tháng 11 năm 2007

Torr là một đơn vị đo áp suất không thuộc hệ hệ đo lường quốc tế (SI) và bằng 1/760 atmôtphe. Người ta gọi đơn vị đo áp suất này là torr nhằm tưởng nhớ nhà vật lý và toán học người Ý Evangelista Torricelli - người đưa ra nguyên lý hoạt động của phong vũ biểu năm 1644.

Torr và mmHg

Một mmHg quy ước là 13,5951 x 9,80665 = 133,322387415 Pa. Mặc dù đây là con số chính xác nhưng khó sử dụng trong thực tế vì quá dài.

Một torr quy ước là 1 phần 760 lần 1 một atmôtphe, trong khi một atmôtphe lại quy ước là bằng 101.325 Pa. Do đó, một Torr bằng 101325/760 một Pa.

Mối quan hệ giữa Torr và mmHg là:

                                Torr = 0,999 999 857 533 699... mmHg
                              1 mmHg = 1,000 000 142 466 321... Torr
Đơn vị áp suất
Pascal
(Pa)
Bar
(bar)
Atmosphere kỹ thuật
(at)
Atmosphere
(atm)
Torr
(Torr)
Pound trên inch vuông
(psi)
1 Pa ≡ 1 N/m2 10−5 1,0197×10−5 9,8692×10−6 7,5006×10−3 145,04×10−6
1 bar 100000 ≡ 106 dyne/cm2 1,0197 0,98692 750,06 14,504
1 at 98.066,5 0,980665 ≡ 1 kgf/cm2 0,96784 735,56 14,223
1 atm 101.325 1,01325 1,0332 ≡ 1 atm 760 14,696
1 torr 133,322 1,3332×10−3 1,3595×10−3 1,3158×10−3 ≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg 19,337×10−3
1 psi 6.894,76 68,948×10−3 70,307×10−3 68,046×10−3 51,715 ≡ 1 lbf/in2

Ví dụ:  1 Pa = 1 N/m2  = 10−5 bar  = 10,197×10−6 at  = 9,8692×10−6 atm, vân vân.
Ghi chú:  mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân (millimetre Hydragyrum).