Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Patna (huyện)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm bh, ca, es, it, ne, nl, no, pnb, ru; sửa en |
n dọn infobox using AWB |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
| coordinates_display = inline,title |
| coordinates_display = inline,title |
||
| subdivision_type = Quốc gia |
| subdivision_type = Quốc gia |
||
| subdivision_name = {{ |
| subdivision_name = {{flagicon|India}} [[Ấn Độ]] |
||
| subdivision_type1 = [[bang và lãng thổ Ấn Độ|Bang]] |
| subdivision_type1 = [[bang và lãng thổ Ấn Độ|Bang]] |
||
| subdivision_name1 = [[Bihar]] |
| subdivision_name1 = [[Bihar]] |
Phiên bản lúc 02:10, ngày 1 tháng 11 năm 2012
Huyện Patna | |
---|---|
— huyện — | |
Tập tin:Gai Ghat Patna.JPG, City of Patna, on the River Ganges, 19th century.jpg | |
Vị trí của huyện Patna trong bang Bihar | |
Quốc gia | Ấn Độ |
Bang | Bihar |
Thủ phủ | Patna |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3.202 km2 (1,236 mi2) |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 4.709.851 |
Các ngôn ngữ | |
Múi giờ | IST (UTC+5:30) |
Mã điện thoại | 0612 |
Biển số xe | Biển số xe |
Nhiệt độ hàng năm | Từ đến °C |
Nhiệt độ mùa hè | Từ đến °C |
Nhiệt độ mùa đông | Từ đến °C |
Huyện Patna là một huyện thuộc bang Bihar, Ấn Độ. Thủ phủ huyện Patna đóng ở Patna. Huyện Patna có diện tích 3202 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện Patna có dân số 4709851 người.[1]
Tham khảo
- ^ “Districts of India”. Statoids. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2012. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)