Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lý”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n WPcleaner |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
*Tên gọi khác của loài [[doi hoa vàng]] (trái cây). |
*Tên gọi khác của loài [[doi hoa vàng]] (trái cây). |
||
{{Trang định hướng}} |
|||
{{disambig}} |
Phiên bản lúc 07:17, ngày 1 tháng 11 năm 2012
Tra lý trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Lý hay lí trong tiếng Việt có thể là:
- Lý (đơn vị đo lường), đơn vị đo chiều dài dùng tại Đông Á, tương đương 300 bước hay dài khoảng 500 mét.
- Lý (họ người)
- nhà Lý một triều đại của lịch sử Việt Nam
- Viết tắt của Vật lý
- Huyện Lý, thuộc châu tự trị người Tạng, Khương A Bá, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc.
- Lý, một làn điệu dân ca Việt Nam.
- Một đơn vị hành chính tại một số nước Đông Á: lý (đơn vị hành chính)
- Tên gọi khác của loài doi hoa vàng (trái cây).