Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Eskişehir (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm nn:Provinsen Eskişehir |
n r2.7.3) (Bot: Đổi az:Əskişəhər vilayəti thành az:Əskişəhər ili |
||
Dòng 43: | Dòng 43: | ||
[[ar:إسكيشهر (محافظة)]] |
[[ar:إسكيشهر (محافظة)]] |
||
[[az:Əskişəhər |
[[az:Əskişəhər ili]] |
||
[[id:Provinsi Eskişehir]] |
[[id:Provinsi Eskişehir]] |
||
[[ms:Wilayah Eskişehir]] |
[[ms:Wilayah Eskişehir]] |
Phiên bản lúc 00:19, ngày 26 tháng 11 năm 2012
Tỉnh Eskisehir Eskişehir | |
---|---|
— Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ — | |
Vị trí của tỉnh Eskisehir ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Vùng | Central Anatolia |
Tỉnh lỵ và thành phố lớn nhất | Eskişehir |
Chính quyền | |
• Khu vực bầu cử | Eskisehir |
Diện tích | |
• Tổng | 13,652 km2 (5,271 mi2) |
Dân số [1] | |
• Tổng | 844.842 |
• Mật độ | 62/km2 (160/mi2) |
Mã bưu chính | 26000–26999 |
Mã điện thoại | 0222 |
Mã ISO 3166 | TR-26 |
Biển số xe | 26 |
Eskişehir (có nghĩa là phố cổ) là một tỉnh ở tây bắc Thổ Nhĩ Kỳ. Các tỉnh giáp ranh là: Bilecik về phía tây bắc, Kütahya về phía tây, Afyon về phía tây nam, Konya về phía nam, Ankara về phía đông, and Bolu về phía bắc. Tỉnh lỵ làEskişehir.
Eskişehir là một tỉnh cổ xưa, có nền văn hóa phát triển. Dân số tỉnh này là khoảng 700.000. Eskişehir có 2 trường đại học: Đại học Eskişehir Osmangazi ESOGU, và Anadolu Üniversitesi, đại học lớn nhất Thổ Nhĩ Kỳ với một số văn phòng chi nhánh tại châu Âu.
Các huyện
Tỉnh này được chia thành các huyện sau (tỉnh lỵ được viết đậm)::
- Alpu
- Beylikova
- Çifteler
- Eskişehir
- Günyüzü
- Han
- İnönü
- Mahmudiye
- Mihalgazi
- Mihalıççık
- Sarıcakaya
- Seyitgazi
- Sivrihisar
Liên kết ngoài
- (tiếng Anh) Anadolu University in Eskişehir.
- (tiếng Anh) Eskişehir Osmangazi University.
- (tiếng Anh) Eskişehir Weather Forecast Information
39°39′31″B 31°02′13″Đ / 39,65861°B 31,03694°Đ
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Eskişehir (tỉnh). |
- ^ Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ, tài liệu MS Excel – Population of province/district centers and towns/villages and population growth rate by provinces