Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Hà, Đức Linh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thay bản mẫu bảo trì using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} |
|||
{{otheruses|Tân Hà}} |
{{otheruses|Tân Hà}} |
||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
Dòng 15: | Dòng 14: | ||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích = 62,64 km²<ref name=MS/> |
| diện tích = 62,64 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số = |
| dân số = 4.913 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số = 1999 |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số = 78 người/km² |
| mật độ dân số = 78 người/km² |
||
Dòng 30: | Dòng 29: | ||
'''Tân Hà''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Đức Linh]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Bình Thuận]], [[Việt Nam]]. |
'''Tân Hà''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Đức Linh]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Bình Thuận]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã Tân Hà có diện tích 62,64 km², dân số năm 1999 là |
Xã Tân Hà có diện tích 62,64 km², dân số năm 1999 là 4.913 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ đạt 78 người/km². |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 11:28, ngày 29 tháng 11 năm 2012
Tân Hà
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tân Hà | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Bình Thuận | |
Huyện | Đức Linh | |
Thành lập | 1983[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°3′56″B 107°30′42″Đ / 11,06556°B 107,51167°Đ | ||
| ||
Diện tích | 62,64 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4.913 người[2] | |
Mật độ | 78 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 23221[2] | |
Tân Hà là một xã thuộc huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Tân Hà có diện tích 62,64 km², dân số năm 1999 là 4.913 người,[2] mật độ đạt 78 người/km².