Khác biệt giữa bản sửa đổi của “General Electric”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
MerlIwBot (thảo luận | đóng góp)
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web (8), {{cite news → {{chú thích báo
Dòng 10: Dòng 10:
|founder = [[Charles A. Coffin|Charles Coffin]], [[Edwin J. Houston|Edwin Houston]], [[Elihu Thomson]], [[Thomas Edison]]
|founder = [[Charles A. Coffin|Charles Coffin]], [[Edwin J. Houston|Edwin Houston]], [[Elihu Thomson]], [[Thomas Edison]]
|location_city = [[Fairfield, Connecticut|Fairfield]], Connecticut
|location_city = [[Fairfield, Connecticut|Fairfield]], Connecticut
|location_country = US<ref name= GEFS>{{cite web| title = GE Fact Sheet: Businesses, Locations, Awards, Leadership | work=GE company website| url = http://www.ge.com/company/factsheets/corporate.html| accessdate =May 25, 2011}}</ref>
|location_country = US<ref name= GEFS>{{chú thích web| title = GE Fact Sheet: Businesses, Locations, Awards, Leadership | work=GE company website| url = http://www.ge.com/company/factsheets/corporate.html| accessdate =May 25, 2011}}</ref>
|area_served = Worldwide
|area_served = Worldwide
|key_people = [[Jeffrey R. Immelt|Jeffrey Immelt]]<br /><small>(Chairman & CEO)</small>
|key_people = [[Jeffrey R. Immelt|Jeffrey Immelt]]<br /><small>(Chairman & CEO)</small>
|products = [[Home appliance|Appliances]], [[hàng không]], [[hàng điện tử tiêu dùng]], [[Electric power distribution|phân phối điện]], [[mô tơ điện]], năng lượng, giải trí, tài chính, gas, y tế, [[chiếu sáng]], [[locomotive]]s, dầu, phần mềm, nước, [[vũ khí]], [[tua bin gió]]
|products = [[Home appliance|Appliances]], [[hàng không]], [[hàng điện tử tiêu dùng]], [[Electric power distribution|phân phối điện]], [[mô tơ điện]], năng lượng, giải trí, tài chính, gas, y tế, [[chiếu sáng]], [[locomotive]]s, dầu, phần mềm, nước, [[vũ khí]], [[tua bin gió]]
|revenue = {{Decrease}} 150,211 tỷ USD <small>(2010)</small><ref name = 10K>{{cite web |url=http://www.sec.gov/Archives/edgar/data/40545/000119312511047479/d10k.htm#tx37537_11 |title=2010 Form 10-K, General Electric Company |work=[[U.S. Securities and Exchange Commission]]}}</ref>
|revenue = {{Decrease}} 150,211 tỷ USD <small>(2010)</small><ref name = 10K>{{chú thích web |url=http://www.sec.gov/Archives/edgar/data/40545/000119312511047479/d10k.htm#tx37537_11 |title=2010 Form 10-K, General Electric Company |work=[[U.S. Securities and Exchange Commission]]}}</ref>
|operating_income = {{Increase}} US$ {{0|0}}15.166&nbsp;billion <small>(2010)</small><ref name= 10K/>
|operating_income = {{Increase}} US$ {{0|0}}15.166&nbsp;billion <small>(2010)</small><ref name= 10K/>
|net_income = {{Increase}} US$ {{0|0}}12.163&nbsp;billion <small>(2010)</small><ref name= 10K/>
|net_income = {{Increase}} US$ {{0|0}}12.163&nbsp;billion <small>(2010)</small><ref name= 10K/>
Dòng 20: Dòng 20:
|equity = {{Decrease}} US$ 124.198&nbsp;billion <small>(2010)</small><ref name= 10K/>
|equity = {{Decrease}} US$ 124.198&nbsp;billion <small>(2010)</small><ref name= 10K/>
|num_employees = 287.000 <small>(2010)</small><ref name= 10K/>
|num_employees = 287.000 <small>(2010)</small><ref name= 10K/>
|subsid = [[GE Capital]], [[GE Energy]],<br />{{Nowrap|[[GE Home & Business Solutions]],}}<br />[[GE Technology Infrastructure]],<br />[[GE Aviation]]<br/>[[NBCUniversal]] <small>(49%)</small><ref>{{cite web |url=http://www.comcast.com/nbcutransaction/|title=NBC Universal Transaction – A Comcast-GE Joint Venture|work=[[Comcast]]}}</ref>
|subsid = [[GE Capital]], [[GE Energy]],<br />{{Nowrap|[[GE Home & Business Solutions]],}}<br />[[GE Technology Infrastructure]],<br />[[GE Aviation]]<br/>[[NBCUniversal]] <small>(49%)</small><ref>{{chú thích web |url=http://www.comcast.com/nbcutransaction/|title=NBC Universal Transaction – A Comcast-GE Joint Venture|work=[[Comcast]]}}</ref>
|homepage = [http://www.ge.com/ www.ge.com]
|homepage = [http://www.ge.com/ www.ge.com]
}}
}}
[[File:GE Fairfield Entrance.jpg|thumb|right|Cổng vào trụ sở GE ở Fairfield, Connecticut]]
[[File:GE Fairfield Entrance.jpg|thumb|right|Cổng vào trụ sở GE ở Fairfield, Connecticut]]


'''Công ty General Electric''' (mã trên [[Sở giao dịch chứng khoán New York]]: GE), hoặc GE, là một công ty tập đoàn đa quốc gia Mỹ thành lập ở [[Schenectady, New York|Schenectady]], New York và trụ sở chính tại [[Fairfield, Connecticut|Fairfield]], [[Connecticut]], Hoa Kỳ<ref name= GEFS/><ref>{{cite web |url=http://www.sec.gov/cgi-bin/browse-edgar?action=getcompany&CIK=0000040545&owner=include&count=40 |title=Company Search, EDGAR System, Securities and Exchange Commission |accessdate=December 22, 2009}}</ref>. Công ty hoạt động thông qua bốn phân đoạn: Năng lượng, Công nghệ, Cơ sở hạ tầng, vốn Tài chính và tiêu dùng công nghiệp<ref>{{cite web|title=GE Fact Sheet: Businesses, Locations, Awards, Leadership|url=http://www.ge.com/company/factsheets/corporate.html|publisher=General Electric|accessdate=May 10, 2011}}</ref><ref>{{cite news|title=General Electric Company|url=http://topics.nytimes.com/top/news/business/companies/general_electric_company/index.html|work=The New York Times|accessdate=May 10, 2011|first=Matthew L.|last=Wald}}</ref>.
'''Công ty General Electric''' (mã trên [[Sở giao dịch chứng khoán New York]]: GE), hoặc GE, là một công ty tập đoàn đa quốc gia Mỹ thành lập ở [[Schenectady, New York|Schenectady]], New York và trụ sở chính tại [[Fairfield, Connecticut|Fairfield]], [[Connecticut]], Hoa Kỳ<ref name= GEFS/><ref>{{chú thích web |url=http://www.sec.gov/cgi-bin/browse-edgar?action=getcompany&CIK=0000040545&owner=include&count=40 |title=Company Search, EDGAR System, Securities and Exchange Commission |accessdate=December 22, 2009}}</ref>. Công ty hoạt động thông qua bốn phân đoạn: Năng lượng, Công nghệ, Cơ sở hạ tầng, vốn Tài chính và tiêu dùng công nghiệp<ref>{{chú thích web|title=GE Fact Sheet: Businesses, Locations, Awards, Leadership|url=http://www.ge.com/company/factsheets/corporate.html|publisher=General Electric|accessdate=May 10, 2011}}</ref><ref>{{chú thích báo|title=General Electric Company|url=http://topics.nytimes.com/top/news/business/companies/general_electric_company/index.html|work=The New York Times|accessdate=May 10, 2011|first=Matthew L.|last=Wald}}</ref>.
GE phát triển từ một công ty nhỏ, thành lập từ cuối thế kỷ 19 với thu nhập cả năm 2004 lên đến 152,4 tỉ đô la.
GE phát triển từ một công ty nhỏ, thành lập từ cuối thế kỷ 19 với thu nhập cả năm 2004 lên đến 152,4 tỉ đô la.
Năm 2011, tạp chí ''[[Fortune (tạp chí)|Fortune]]'' xếp hạng GE là công ty lớn thứ 6 ở Mỹ<ref name="Fortune 500: GE">{{cite web |url=http://money.cnn.com/magazines/fortune/fortune500/2011/snapshots/170.html |title=Fortune 500: GE |author= |year=2011 |work= |publisher=[[Fortune (tạp chí)|Fortune]] |accessdate=17 December 2010}}</ref>, cũng như lợi nhuận cao thứ 14<ref name="Fortune 500: IBM profit">{{cite web |url=http://money.cnn.com/galleries/2011/fortune/1104/gallery.fortune500_most_profitable.fortune/14.html |title=Fortune 20 most profitable companies: IBM |author= |year=2011 |work= |publisher=[[Fortune (magazine)|Fortune]] |accessdate=17 December 2010}}</ref>. Bảng xếp hạng khác cho năm 2011 bao gồm 7 công ty cho các nhà lãnh đạo (Tạp chí Fortune), thương hiệu thứ 5 toàn cầu (Interbrand), công ty xanh thứ 82 (Newsweek), công ty được ngưỡng mộ thứ 13 (Tạp chí Fortune), và # 19 công ty sáng tạo thứ 19 (''[[Fast Company (tạp chí)|Fast Company]]'').<ref name="Fast">{{cite web |url=http://rankingthebrands.com/Brand-detail.aspx?brandID=82 |title=GE rankings |author= |date= |work= |publisher=Ranking the Brands |accessdate=17 December 2010}}</ref>.
Năm 2011, tạp chí ''[[Fortune (tạp chí)|Fortune]]'' xếp hạng GE là công ty lớn thứ 6 ở Mỹ<ref name="Fortune 500: GE">{{chú thích web |url=http://money.cnn.com/magazines/fortune/fortune500/2011/snapshots/170.html |title=Fortune 500: GE |author= |year=2011 |work= |publisher=[[Fortune (tạp chí)|Fortune]] |accessdate=17 December 2010}}</ref>, cũng như lợi nhuận cao thứ 14<ref name="Fortune 500: IBM profit">{{chú thích web |url=http://money.cnn.com/galleries/2011/fortune/1104/gallery.fortune500_most_profitable.fortune/14.html |title=Fortune 20 most profitable companies: IBM |author= |year=2011 |work= |publisher=[[Fortune (magazine)|Fortune]] |accessdate=17 December 2010}}</ref>. Bảng xếp hạng khác cho năm 2011 bao gồm 7 công ty cho các nhà lãnh đạo (Tạp chí Fortune), thương hiệu thứ 5 toàn cầu (Interbrand), công ty xanh thứ 82 (Newsweek), công ty được ngưỡng mộ thứ 13 (Tạp chí Fortune), và # 19 công ty sáng tạo thứ 19 (''[[Fast Company (tạp chí)|Fast Company]]'').<ref name="Fast">{{chú thích web |url=http://rankingthebrands.com/Brand-detail.aspx?brandID=82 |title=GE rankings |author= |date= |work= |publisher=Ranking the Brands |accessdate=17 December 2010}}</ref>.
Xếp hạng khác: tạp chí Chief Executive xếp thứ 3 trong 20 công ty hàng đầu, tạp chí Working Mothers bình chọn là một trong những công ty quản lý tốt nhất, và tạp chí Business Week cũng đánh giá GE là thương hiệu có giá trị thứ 4 trên toàn thế giới.
Xếp hạng khác: tạp chí Chief Executive xếp thứ 3 trong 20 công ty hàng đầu, tạp chí Working Mothers bình chọn là một trong những công ty quản lý tốt nhất, và tạp chí Business Week cũng đánh giá GE là thương hiệu có giá trị thứ 4 trên toàn thế giới.
Sản phẩm đầu tiên của GE là chiếc quạt điện năm 1890. Tiếp sau đó, năm 1907 xuất hiện một loạt những thiết bị nấu nướng, sưởi ấm. Hưởng ứng lời kêu gọi của chính phủ Mỹ, năm 1917, bộ phận không quân của GE được thành lập, với mục đích tìm kiếm một công ty đi tiên phong về công nghệ cho ngành hàng không còn non kém của Mỹ, cụ thể chính là người đỡ đầu cho động cơ máy bay đầu tiên.
Sản phẩm đầu tiên của GE là chiếc quạt điện năm 1890. Tiếp sau đó, năm 1907 xuất hiện một loạt những thiết bị nấu nướng, sưởi ấm. Hưởng ứng lời kêu gọi của chính phủ Mỹ, năm 1917, bộ phận không quân của GE được thành lập, với mục đích tìm kiếm một công ty đi tiên phong về công nghệ cho ngành hàng không còn non kém của Mỹ, cụ thể chính là người đỡ đầu cho động cơ máy bay đầu tiên.
Dòng 33: Dòng 33:
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

[[Thể loại:General Electric| ]]
[[Thể loại:General Electric| ]]
[[Thể loại:Công ty Mỹ]]
[[Thể loại:Công ty Mỹ]]

Phiên bản lúc 23:32, ngày 29 tháng 11 năm 2012

General Electric Company
Loại hình
Công ty đại chúng
Mã niêm yếtNYSEGE
NASDAQGE
Dow Jones Component
Ngành nghềTập đoàn
Thành lậpSchenectady, New York, US (1892 (1892))
Người sáng lậpCharles Coffin, Edwin Houston, Elihu Thomson, Thomas Edison
Trụ sở chínhFairfield, Connecticut, US[1]
Khu vực hoạt độngWorldwide
Thành viên chủ chốt
Jeffrey Immelt
(Chairman & CEO)
Sản phẩmAppliances, hàng không, hàng điện tử tiêu dùng, phân phối điện, mô tơ điện, năng lượng, giải trí, tài chính, gas, y tế, chiếu sáng, locomotives, dầu, phần mềm, nước, vũ khí, tua bin gió
Doanh thuGiảm 150,211 tỷ USD (2010)[2]
Tăng US$ 015.166 billion (2010)[2]
Tăng US$ 012.163 billion (2010)[2]
Tổng tài sảnGiảm US$ 751.216 billion (2010)[2]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Giảm US$ 124.198 billion (2010)[2]
Số nhân viên287.000 (2010)[2]
Công ty conGE Capital, GE Energy,
GE Home & Business Solutions,
GE Technology Infrastructure,
GE Aviation
NBCUniversal (49%)[3]
Khẩu hiệuImagination at work
Websitewww.ge.com
Cổng vào trụ sở GE ở Fairfield, Connecticut

Công ty General Electric (mã trên Sở giao dịch chứng khoán New York: GE), hoặc GE, là một công ty tập đoàn đa quốc gia Mỹ thành lập ở Schenectady, New York và trụ sở chính tại Fairfield, Connecticut, Hoa Kỳ[1][4]. Công ty hoạt động thông qua bốn phân đoạn: Năng lượng, Công nghệ, Cơ sở hạ tầng, vốn Tài chính và tiêu dùng công nghiệp[5][6]. GE phát triển từ một công ty nhỏ, thành lập từ cuối thế kỷ 19 với thu nhập cả năm 2004 lên đến 152,4 tỉ đô la. Năm 2011, tạp chí Fortune xếp hạng GE là công ty lớn thứ 6 ở Mỹ[7], cũng như lợi nhuận cao thứ 14[8]. Bảng xếp hạng khác cho năm 2011 bao gồm 7 công ty cho các nhà lãnh đạo (Tạp chí Fortune), thương hiệu thứ 5 toàn cầu (Interbrand), công ty xanh thứ 82 (Newsweek), công ty được ngưỡng mộ thứ 13 (Tạp chí Fortune), và # 19 công ty sáng tạo thứ 19 (Fast Company).[9]. Xếp hạng khác: tạp chí Chief Executive xếp thứ 3 trong 20 công ty hàng đầu, tạp chí Working Mothers bình chọn là một trong những công ty quản lý tốt nhất, và tạp chí Business Week cũng đánh giá GE là thương hiệu có giá trị thứ 4 trên toàn thế giới. Sản phẩm đầu tiên của GE là chiếc quạt điện năm 1890. Tiếp sau đó, năm 1907 xuất hiện một loạt những thiết bị nấu nướng, sưởi ấm. Hưởng ứng lời kêu gọi của chính phủ Mỹ, năm 1917, bộ phận không quân của GE được thành lập, với mục đích tìm kiếm một công ty đi tiên phong về công nghệ cho ngành hàng không còn non kém của Mỹ, cụ thể chính là người đỡ đầu cho động cơ máy bay đầu tiên.

Tham khảo

  1. ^ a b “GE Fact Sheet: Businesses, Locations, Awards, Leadership”. GE company website. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ a b c d e f “2010 Form 10-K, General Electric Company”. U.S. Securities and Exchange Commission.
  3. ^ “NBC Universal Transaction – A Comcast-GE Joint Venture”. Comcast.
  4. ^ “Company Search, EDGAR System, Securities and Exchange Commission”. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2009.
  5. ^ “GE Fact Sheet: Businesses, Locations, Awards, Leadership”. General Electric. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2011.
  6. ^ Wald, Matthew L. “General Electric Company”. The New York Times. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2011.
  7. ^ “Fortune 500: GE”. Fortune. 2011. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.
  8. ^ “Fortune 20 most profitable companies: IBM”. Fortune. 2011. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.
  9. ^ “GE rankings”. Ranking the Brands. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.