Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Abra (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
+fr |
n robot Thêm: zh:阿布拉省 Thay: fr:Province d'Abra |
||
Dòng 228: | Dòng 228: | ||
[[en:Abra (province)]] |
[[en:Abra (province)]] |
||
[[es:Abra (Filipinas)]] |
[[es:Abra (Filipinas)]] |
||
[[fr: |
[[fr:Province d'Abra]] |
||
[[gl:Abra, Filipinas]] |
[[gl:Abra, Filipinas]] |
||
[[ilo:Abra]] |
[[ilo:Abra]] |
||
Dòng 240: | Dòng 240: | ||
[[war:Abra]] |
[[war:Abra]] |
||
[[cbk-zam:Abra, Filipinas]] |
[[cbk-zam:Abra, Filipinas]] |
||
[[zh:阿布拉省]] |
|||
[[bcl:Abra]] |
[[bcl:Abra]] |
Phiên bản lúc 21:24, ngày 9 tháng 12 năm 2007
Province of Abra | |
[[Image:Tập tin:Ph seal abra.png|100px|Con dấu của tỉnh {{{name}}}]] Con dấu của tỉnh {{{name}}} | |
[[Image:|300px|Bản đồ của Philippines với {{{name}}} được bôi đỏ]] Bản đồ của Philippines với {{{name}}} được bôi màu nổi bật | |
Vùng | Cordillera Administrative Region (CAR) |
Thủ phủ | Bangued |
Các đơn vị hành chính | |
- Thành phố đô thị hóa cao | 0 |
- Thành phố hợp thành | 0 |
- Đô thị | 27 |
- Barangay | 303 |
- Đơn vị bầu cử Nghị viện | Lone District of Abra |
Dân số | 12th smallest |
- Tổng (2000) | 209,491 |
- Mật độ | 53/km² (4th lowest) |
Diện tích | 31st largest |
- Tổng | 3,975.6 km² |
Thành lập | March 9, 1917 |
Ngôn ngữ nói | Ilokano, Tingguian/Itneg |
Tỉnh trưởng | Eustaquio P. Bersamin (PDSP) |
Abra là một tỉnh không giáp biển của Philippines ở Khu Hành chính Cordillera ở Luzon. Thủ phủ là Bangued, và nó giáp Ilocos Norte và Apayao về phía Bắc, Ilocos Sur và Tỉnh Mountain về phía Nam, Ilocos Norte và Ilocos Sur về phía Tây, và Kalinga, và Apayao về phía Đông. Tỉnh Abra có diện tích 3975,6 km2, xếp thứ 31 trong các tỉnh của Philippines, dân số 209.491 người, ít thứ 12 trong các tỉnh.
Các đơn vị hành chính
Abra được chia ra 27 municipality.