Khác biệt giữa bản sửa đổi của “San Fernando de Henares”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
MerlIwBot (thảo luận | đóng góp)
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n cosmetic change using AWB
Dòng 42: Dòng 42:
}}
}}


'''San Fernando de Henares, Madrid''' là một [[đô thị của Tây Ban Nha|đô thị]] trong [[Cộng đồng Madrid]], [[Tây Ban Nha]]. Đô thị này có [[diện tích]] 39,29 [[kilômét vuông]], dân số theo điều tra năm [[2010]] của [[Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha]] là 41.384 người. Đô thị này nằm ở khu vực có độ cao 580 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. Cự ly so với trung tâm [[Madrid]] là 15 km.

'''San Fernando de Henares, Madrid''' là một [[đô thị của Tây Ban Nha|đô thị]] trong [[Cộng đồng Madrid]], [[Tây Ban Nha]]. Đô thị này có [[diện tích]] 39,29 [[kilômét vuông]], dân số theo điều tra năm [[2010]] của [[Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha]] là 41.384 người. Đô thị này nằm ở khu vực có độ cao 580 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. Cự ly so với trung tâm [[Madrid]] là 15 km.
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}


{{Đô thị của Cộng đồng Madrid}}
{{Đô thị của Cộng đồng Madrid}}

[[Thể loại:Đô thị ở Cộng đồng Madrid]]
[[Thể loại:Đô thị ở Cộng đồng Madrid]]



Phiên bản lúc 02:48, ngày 22 tháng 12 năm 2012

San Fernando de Henares
San Fernando de Henares
Hình nền trời của
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Vị trí của San Fernando de Henares
Vị trí của San Fernando de Henares
San Fernando de Henares trên bản đồ Thế giới
San Fernando de Henares
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngVùng
Tỉnh Madrid
Quận (comarca)Comarca de Alcalá
Đặt tên theoHenares river sửa dữ liệu
Thủ phủSan Fernando de Henares sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngJulio Setién (IU)
Diện tích
 • Đất liền39,29 km2 (1,517 mi2)
Độ cao580 m (1,900 ft)
 • Mật độ0/km2 (0/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính28830
Thành phố kết nghĩaVaslui, Ramallah sửa dữ liệu
Tên gọi dân cưsanfernandinos

San Fernando de Henares, Madrid là một đô thị trong Cộng đồng Madrid, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 39,29 kilômét vuông, dân số theo điều tra năm 2010 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha là 41.384 người. Đô thị này nằm ở khu vực có độ cao 580 mét trên mực nước biển. Cự ly so với trung tâm Madrid là 15 km.

Tham khảo