Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên Thành”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Nông trường quốc doanh: Thay bản mẫu |
n clean up |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
|----- |
|----- |
||
| [[Diện tích]] |
| [[Diện tích]] |
||
| 365 |
| 365 km² |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Dân số]] |
| [[Dân số]] |
||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
{{Quảng Đông}} |
{{Quảng Đông}} |
||
{{Sơ khai Hành chính Trung Quốc}} |
{{Sơ khai Hành chính Trung Quốc}} |
||
[[Thể loại:Đơn vị cấp huyện Quảng Đông]] |
[[Thể loại:Đơn vị cấp huyện Quảng Đông]] |
||
[[Thể loại:Hà Nguyên]] |
[[Thể loại:Hà Nguyên]] |
Phiên bản lúc 10:47, ngày 23 tháng 12 năm 2012
Quận lỵ | Nhai đạo Thượng Thành |
Diện tích | 365 km² |
Dân số | 297.434 người (2008) |
Cấp hành chính | thị hạt khu |
Mã vùng điện thoại | 0754 |
Mã số bưu chính | 515041 |
Biển số xe | 粤D |
Nguyên Thành là một khu (quận) thuộc địa cấp thị Hà Nguyên, Quảng Dông, Trung Quốc. Quận cũng là trung tâm của thành phố Hà Nguyên.
Nhai đạo
- Thượng Thành (上城街道)
- Đông Bộ (东埔街道)
- Tân Giang (新江街道)
- Nguyên Tây (源西街道)
Trấn
- Nguyên Nam (源南镇)
- Bộ Tiền (埔前镇)
Nông trường quốc doanh
- Cao Bộ Cương (高埔岗农场)