Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chuột nhảy lùn đuôi dày”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
Tạo bài mới using AWB
 
n r2.7.3) (Bot: Thêm eu, fr, nl, ru, zh; sửa en
Dòng 27: Dòng 27:
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1924]]
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1924]]


[[en:Salpingotus crassicauda]]
[[en:Thick-tailed Pygmy Jerboa]]
[[eu:Salpingotus crassicauda]]
[[fr:Salpingotus crassicauda]]
[[nl:Koslowdwergspringmuis]]
[[ru:Жирнохвостый тушканчик]]
[[zh:肥尾心颅跳鼠]]

Phiên bản lúc 12:40, ngày 27 tháng 12 năm 2012



Chuột nhảy lùn đuôi dày
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Dipodidae
Chi (genus)Salpingotus
Loài (species)S. crassicauda
Danh pháp hai phần
Salpingotus crassicauda
(Vinogradov, 1924)[1]

Salpingotus crassicauda là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Rodentia. Loài này được Vinogradov miêu tả năm 1924.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Salpingotus crassicauda”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Bản mẫu:Sơ khai động vật có vú