Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chuột đồng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n clean up, replaced: {{reflist}} → {{Tham khảo}} using AWB |
||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{ |
{{Tham khảo}} |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
Dòng 60: | Dòng 60: | ||
*[http://www.youtube.com/watch?v=5ddlKQwDIe8&feature=channel_page National Geographic video]. |
*[http://www.youtube.com/watch?v=5ddlKQwDIe8&feature=channel_page National Geographic video]. |
||
[[ |
[[Thể loại:Voles and lemmings]] |
||
⚫ | |||
[[ca:Talpó]] |
[[ca:Talpó]] |
||
[[de:Wühlmäuse]] |
[[de:Wühlmäuse]] |
||
[[nv:Łeeyiʼ bitiiní]] |
[[nv:Łeeyiʼ bitiiní]] |
||
[[en:Vole]] |
[[en:Vole]] |
||
⚫ | |||
[[es:campañol]] |
[[es:campañol]] |
||
⚫ | |||
[[fa:ول]] |
[[fa:ول]] |
||
[[fr:Campagnol]] |
[[fr:Campagnol]] |
||
⚫ | |||
[[it:Arvicola]] |
[[it:Arvicola]] |
||
[[nl:Woelmuizen]] |
[[nl:Woelmuizen]] |
Phiên bản lúc 18:24, ngày 31 tháng 12 năm 2012
Chuột đồng | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Phân họ (subfamilia) | Arvicolinae in part |
Chi | |
Xem bài. |
Chuột đồng là tên gọi một số loài sinh vật nhỏ thuộc bộ Gặm nhấm. Hình dạng của chúng khá giống chuột nhắt nhưng thân thể chắc khỏe hơn, đuôi ngắn hơn và có lông, đầu hơi tròn hơn, mắt và tai nỏ hơn và răng hàm cao hơn với chỏm răng nhọn hơn, ít tròn hơn. Có chừng 155 loài chuột đồng. Cùng với chuột xạ và chuột lemmut, chuột đồng là một bộ phận của một phân họ cùng tên với nó.
Bản mẫu:Sơ khai động vật có vú
Phân loài
- Bộ Rodentia
- Siêu họ Muroidea
- Họ Cricetidae
- Phân họ Arvicolinae (chuột đồng chỉ là một phần của phân họ này)
- Tông Arvicolini
- Chi Arvicola - chuột đồng nước
- Chi Blanfordimys - chuột đồng Afghanistan và chuột đồng Bukhara
- Chi Chionomys - chuột đồng tuyết
- Chi Lasiopodomys
- Chi Lemmiscus - chuột đồng ngải đắng
- Chi Microtus - chuột đồng
- Chi Neodon - chuột đồng núi
- Chi Phaiomys
- Chi Proedromys - chuột đồng Công tước Bedford
- Chi Volemys
- Tông Ellobiusini - chuột đồng dạng chuột chũi
- Chi Ellobius - chuột đồng dạng chuột chũi
- Tông Lagurini
- Chi Lagurus - chuột đồng thảo nguyên hay chuột lemmut thảo nguyên
- Tông Myodini
- Chi Alticola - chuột đồng Trung Á
- Chi Caryomys
- Chi Eothenomys - chuột đồng Đông Á
- Chi Hyperacrius - chuột đồng Pakistan
- Chi Myodes - chuột đồng lưng đỏ
- Tông Pliomyini
- incertae sedis
- Chi Arborimus - chuột đồng cây
- Chi Phenacomys - chuột đồng thạch nam
- Tông Arvicolini
- Phân họ Arvicolinae (chuột đồng chỉ là một phần của phân họ này)
- Họ Cricetidae
- Siêu họ Muroidea