Khác biệt giữa bản sửa đổi của “São José dos Campos”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: {{Infobox City → {{Thông tin khu dân cư
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
{{Infobox City
|official_name = São José dos Campos
|official_name = São José dos Campos
|image_skyline =
|image_skyline =

Phiên bản lúc 05:54, ngày 8 tháng 1 năm 2013

São José dos Campos
Cảnh về đêm
Cảnh về đêm
Hiệu kỳ của São José dos Campos
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của São José dos Campos
Ấn chương
Tên hiệu: Thủ đô của thung lũng
và Thủ đô máy bay
Khẩu hiệu: "Aura terraque generosa"  (Latin)
"Generous are my airs and land"
Vị trí trong bang São Paulo và Brazil
Vị trí trong bang São Paulo và Brazil
São José dos Campos trên bản đồ Thế giới
São José dos Campos
São José dos Campos
Tọa độ: 23°11′11″N 45°52′43″T / 23,18639°N 45,87861°T / -23.18639; -45.87861
Quốc giaBrasil
VùngĐông Nam
BangSão Paulo
Đặt tên theoThánh Giuse sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngEduardo Cury (PSDB)
Diện tích
 • Thành phố1.099,60 km2 (42,460 mi2)
 • Đô thị298,99 km2 (11,544 mi2)
Độ cao660 m (2.165 ft)
Dân số (2006)
 • Thành phố610.965
 • Mật độ555,62/km2 (143,900/mi2)
Múi giờUTC-3 (UTC-3)
 • Mùa hè (DST)UTC-2 (UTC-2)
Mã bưu chính12200-000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại12 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaKadoma, Mexicali sửa dữ liệu
Trang webSão José dos Campos

São José dos Campos là một địa hạt và là một thành phố lớn ở bang São Paulo, Brasil và là một trong những trung tâm nghiên cứu và công nghiệp quan trọng ở châu Mỹ Latin.

Thành phố này nằm ở Vale do Paraíba (Thung lũng Paraiba), giữa hai khu vực sản xuất và tiêu dùng lớn nhất Brasil là São Paulo (cách 80 km) và Rio de Janeiro (320 km).

Theo nghiên cứu của Liên Hiệp Quốc năm 1999, São José dos Campos là một trong 25 thành phố hàng đầu Brasil về chất lượng sống với mức thu nhập cao, tuổi thọ cao và hạ tầng tốt.

Thông tin chung

  • Tổng diện tích: 1099,60 km²
    • Diện tích đô thị: 298,99 km²
    • Diện tích vùng đô thị (Đông): 45,04 km² (4,09%)
    • Diện tích vùng đô thị (Bắc): 81.18 km² (7,38%)
    • Nông thôn: 673,39 km² (61,23%)

Các đô thị giáp ranh

Đô thị này giáp: