Khác biệt giữa bản sửa đổi của “¥ (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: Yên Nhật ---- Yên là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản (tiếng Nhật viết là 円 (En); tiếng Anh viết là Yen), có ký hiệu là ¥, và có mã là JPY trong... |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''¥''' là ký tự được dùng cho các đơn vị tiền tệ sau đây: |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
---- |
|||
*[[Nhân dân tệ]] |
|||
[[Thể loại:Đơn vị tiền tệ]] |
|||
Yên là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản (tiếng Nhật viết là 円 (En); tiếng Anh viết là Yen), có ký hiệu là ¥, và có mã là JPY trong bảng tiêu chuẩn ISO 4217. Yên trở thành đơn vị tiền tệ của Nhật Bản từ ngày 27/6/1871. Hiện tại yên gồm cả hình thức tiền kim loại (6 loại) lẫn tiền giấy (4 loại). Các loại tiền kim loại gồm đồng 1 yên, đồng 5 yên, đồng 10 yên, đồng 50 yên, đồng 100 yên và đồng 500 yên. Các loại tiền giấy gồm tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên và tờ 10.000 yên. Yên do Ngân hàng Nhật Bản phát hành. 1 yên bằng khoảng 133 VND. |
|||
[[an:¥]] |
|||
---- |
|||
[[cs:¥]] |
|||
[[de:¥]] |
|||
Yên Nhật |
|||
[[en:¥]] |
|||
日本円 (tiếng Nhật) |
|||
[[fr:¥]] |
|||
[[ko:¥]] |
|||
Tờ 10000¥ do Edoardo Chiossone khắc 6 loại tiền xu đang lưu hành |
|||
[[kk:¥]] |
|||
[[ja:円記号]] |
|||
Mã ISO 4217 JPY |
|||
[[zh:¥]] |
|||
Sử dụng tại Nhật Bản |
|||
Lạm phát 0,3% |
|||
Nguồn The World Factbook, 2006 est. |
|||
Đơn vị nhỏ hơn |
|||
1/100 sen |
|||
1/1000 rin |
|||
Ký hiệu ¥ |
|||
Số nhiều Ngôn ngữ của tiền tệ này không có sự phân biệt số nhiều số ít. |
|||
Tiền kim loại ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100, ¥500 |
|||
Tiền giấy |
|||
Thường dùng ¥1000, ¥5000, ¥10.000 |
|||
Ít dùng ¥2000 |
|||
Ngân hàng trung ương Ngân hàng Nhật Bản |
|||
Trang web www.boj.or.jp |
|||
Nơi in tiền Cục in ấn quốc gia Nhật Bản |
|||
Trang web www.npb.go.jp |
|||
Nơi đúc tiền Cục in tiền Nhật Bản |
|||
Trang web www.mint.go.jp |
|||
Tiền tệ Đông Á |
|||
Nihonen (にほんえん) |
|||
---- |
|||
Tiếng Việt: Yên |
|||
Tiếng Anh: Japanese Yen |
|||
Quốc gia: Nhật Bản |
|||
Chữ Hán: 日本円(日本圓) |
|||
Hán-Việt: Nhật Bản Viên |
|||
Ký hiệu: ¥ |
|||
ISO 4217: JPY |
|||
---- |
|||
Hết |
Phiên bản lúc 11:44, ngày 12 tháng 1 năm 2008
¥ là ký tự được dùng cho các đơn vị tiền tệ sau đây: