Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dasypus”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: AnimaliaAnimalia using AWB
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: ChordataChordata using AWB
Dòng 3: Dòng 3:
| image = Dasypus novemcinctus.jpg
| image = Dasypus novemcinctus.jpg
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Chordata]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| classis = [[Mammalia]]
| classis = [[Mammalia]]
| ordo = [[Cingulata]]
| ordo = [[Cingulata]]

Phiên bản lúc 08:04, ngày 14 tháng 1 năm 2013

Dasypus[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Cingulata
Họ (familia)Dasypodidae
Phân họ (subfamilia)Dasypodinae
Gray, 1821
Chi (genus)Dasypus
Linnaeus, 1758
Species

Dasypus là một chi trong của armadillo trong họ Dasypodidae, Bộ Thú có mai (CINGULATA). Đây là chi duy nhất trong phân họ Dasypodinae và có các loài sau:

Tham khảo

  1. ^ Gardner, A. (2005). Wilson, D. E.; Reeder, D. M (biên tập). Mammal Species of the World (ấn bản 3). Johns Hopkins University Press. tr. 94–95. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.[1]