Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Barcience”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: {{Infobox City → {{Thông tin khu dân cư |
n r2.7.3) (Bot: Thêm ms:Barcience |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[an:Barcience]] |
[[an:Barcience]] |
||
[[ms:Barcience]] |
|||
[[ca:Barcience]] |
[[ca:Barcience]] |
||
[[en:Barcience]] |
[[en:Barcience]] |
Phiên bản lúc 20:46, ngày 15 tháng 1 năm 2013
Barcience, Tây Ban Nha | |
---|---|
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Castile-La Mancha |
Tỉnh | Toledo |
Đô thị | Barcience |
Thủ phủ | Barcience |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 19 km2 (7 mi2) |
Độ cao | 513 m (1,683 ft) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 214 |
• Mật độ | 11,3/km2 (290/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 45525 |
Mã điện thoại | 925 |
Barcience là một đô thị trong tỉnh Toledo, Castile-La Mancha, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2006 (INE), đô thị này có dân số là 214 người.