Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saint-Laurent-du-Mont”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm kk:Сен-Лоран-дю-Мон |
n clean up, replaced: :Thị trấn → :Xã, |thị trấn → |xã, {{Infobox Commune de France → {{Bảng thông tin thành phố Pháp, |nomcommune= → |name= using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{ |
{{Bảng thông tin thành phố Pháp|name=Saint-Laurent-du-Mont |
||
|région=[[Basse-Normandie]] |
|région=[[Basse-Normandie]] |
||
|département=[[Calvados]] |
|département=[[Calvados]] |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
|date-sans=1999 |
|date-sans=1999 |
||
|dens=39|}} |
|dens=39|}} |
||
'''Saint-Laurent-du-Mont''' là một [[Xã của tỉnh Calvados| |
'''Saint-Laurent-du-Mont''' là một [[Xã của tỉnh Calvados|xã]] ở [[Tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Calvados]], thuộc vùng [[Basse-Normandie]] ở tây bắc nước [[Pháp]]. |
||
== Dân số == |
== Dân số == |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
* [http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=18482 Saint-Laurent-du-Mont sur le site de l'Institut géographique national] |
* [http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=18482 Saint-Laurent-du-Mont sur le site de l'Institut géographique national] |
||
{{Calvados communes}} {{Sơ khai Calvados}} |
{{Calvados communes}} {{Sơ khai Calvados}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Xã của Calvados]] |
||
[[ms:Saint-Laurent-du-Mont]] |
[[ms:Saint-Laurent-du-Mont]] |
Phiên bản lúc 06:54, ngày 21 tháng 1 năm 2013
Saint-Laurent-du-Mont | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Lisieux |
Tổng | Mézidon-Canon |
Liên xã | Communauté de communes de Cambremer |
Xã (thị) trưởng | Béatrice Hermilly (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 20–149 m (66–489 ft) (bình quân 145 m (476 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 3,48 km2 (1,34 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 14604/ 14340 |
Saint-Laurent-du-Mont là một xã ở tỉnh Calvados, thuộc vùng Basse-Normandie ở tây bắc nước Pháp.
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 82 | 78 | 77 | 97 | 112 | 137 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |