Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiếm lời chênh lệch giá”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm ca:Arbitratge |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Wikify|date=tháng 1 2013}} |
|||
{{Orphan|date=tháng 1 2013}} |
|||
'''Kiếm lời chênh lệch giá''' (''en: Arbitrage'') là một thuật ngữ quan trọng trong kinh tế và tài chính. Nó được hiểu là hoạt động đầu cơ kiểm lời do có sự chênh lệch giá giữa hai thị trường: nhà đầu cơ mua hàng ở nơi giá rẻ và bán ngay tức khắc ở nơi giá cao, hưởng chênh lệch với rủi ro hầu như không có. Hoạt động mua và bán phải diễn ra đồng thời cùng số lượng ngay cùng một thời điểm. |
'''Kiếm lời chênh lệch giá''' (''en: Arbitrage'') là một thuật ngữ quan trọng trong kinh tế và tài chính. Nó được hiểu là hoạt động đầu cơ kiểm lời do có sự chênh lệch giá giữa hai thị trường: nhà đầu cơ mua hàng ở nơi giá rẻ và bán ngay tức khắc ở nơi giá cao, hưởng chênh lệch với rủi ro hầu như không có. Hoạt động mua và bán phải diễn ra đồng thời cùng số lượng ngay cùng một thời điểm. |
||
Theo lý thuyết, hoạt động arbitrage hầu như không có rủi ro. |
Theo lý thuyết, hoạt động arbitrage hầu như không có rủi ro. |
||
[[ |
[[Thể loại:Tài chính]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Kinh tế học]] |
||
[[ar:نموذج المراجحة]] |
[[ar:نموذج المراجحة]] |
||
[[az:Arbitraj]] |
[[az:Arbitraj]] |
||
⚫ | |||
[[ca:Arbitratge]] |
[[ca:Arbitratge]] |
||
[[cs:Arbitráž (finance)]] |
[[cs:Arbitráž (finance)]] |
||
Dòng 19: | Dòng 23: | ||
[[hi:अन्तरपणन]] |
[[hi:अन्तरपणन]] |
||
[[hr:Arbitraža (investiranje)]] |
[[hr:Arbitraža (investiranje)]] |
||
⚫ | |||
[[is:Högnun]] |
[[is:Högnun]] |
||
[[it:Arbitraggio]] |
[[it:Arbitraggio]] |
Phiên bản lúc 15:08, ngày 21 tháng 1 năm 2013
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. (tháng 1 2013) |
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 1 2013) |
Kiếm lời chênh lệch giá (en: Arbitrage) là một thuật ngữ quan trọng trong kinh tế và tài chính. Nó được hiểu là hoạt động đầu cơ kiểm lời do có sự chênh lệch giá giữa hai thị trường: nhà đầu cơ mua hàng ở nơi giá rẻ và bán ngay tức khắc ở nơi giá cao, hưởng chênh lệch với rủi ro hầu như không có. Hoạt động mua và bán phải diễn ra đồng thời cùng số lượng ngay cùng một thời điểm.
Theo lý thuyết, hoạt động arbitrage hầu như không có rủi ro.