Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Marnes-la-Coquette”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n using AWB
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: :Thị trấn → :Xã, |nomcommune= → |name= using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bảng thông tin thành phố Pháp
{{Bảng thông tin thành phố Pháp
|nomcommune=Marnes-la-Coquette
|name=Marnes-la-Coquette
|blason=
|blason=
|région=[[Île-de-France]]
|région=[[Île-de-France]]
Dòng 9: Dòng 9:
|lon-deg=02|lon-min=11|lon-sec=00|lon=E
|lon-deg=02|lon-min=11|lon-sec=00|lon=E
|alt moy=136
|alt moy=136
|alt mini=105 m
|alt mini=105
|alt maxi= 178 m
|alt maxi= 178
|km2=3,48
|km2=3,48
|date-sans=2005
|date-sans=2005
Dòng 34: Dòng 34:
{{Commonscat|Marnes-la-Coquette}}
{{Commonscat|Marnes-la-Coquette}}


[[Thể loại:Thị trấn của Hauts-de-Seine]]
[[Thể loại: của Hauts-de-Seine]]


[[ms:Marnes-la-Coquette]]
[[ms:Marnes-la-Coquette]]

Phiên bản lúc 13:44, ngày 22 tháng 1 năm 2013

Marnes-la-Coquette

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Île-de-France
Tỉnh Hauts-de-Seine
Quận Boulogne-Billancourt
Tổng Chaville
Thống kê
Độ cao 105–178 m (344–584 ft)
(bình quân 136 m (446 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 92047/ 92430

Marnes-la-Coquette là một thị trấn trong vùng hành chính Île-de-France, thuộc tỉnh (département) Hauts-de-Seine, huyện (arrondissement) Boulogne-Billancourt, tổng (canton) Chaville. Tọa độ địa lí của thị trấn là 48° 50' vĩ độ bắc, 02° 11' kinh độ đông. Marnes-la-Coquette nằm trên độ cao trung bình là 136 mét trên mực nước biển. Thị trấn có diện tích 3,48 km², dân số vào thời điểm 2005 là 1.695 người; mật độ dân số là 487 người/km².

Thông tin nhân khẩu

Biến động dân số
193619461954196219681975198219901999
7408531 1971 6601 6971 6461 6321 5941 519

Nhân vật nổi tiếng