Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương diện quân Belorussia 1”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: clean up, replaced: {{reflist}} → {{Tham khảo}} |
n r2.7.2+) (Bot: Đổi es:Primer Frente Bielorruso thành es:1.º Frente Bielorruso |
||
Dòng 495: | Dòng 495: | ||
[[de:Zentralfront#1. Weißrussische Front]] |
[[de:Zentralfront#1. Weißrussische Front]] |
||
[[en:1st Belorussian Front]] |
[[en:1st Belorussian Front]] |
||
[[es: |
[[es:1.º Frente Bielorruso]] |
||
[[fr:Premier front biélorusse]] |
[[fr:Premier front biélorusse]] |
||
[[nl:1e Wit-Russische front]] |
[[nl:1e Wit-Russische front]] |
Phiên bản lúc 02:36, ngày 23 tháng 1 năm 2013
Phương diện quân Byelorussia 1 | |
---|---|
Hoạt động | 24 tháng 2 năm 1944 9 tháng 5 năm 1945 |
Quốc gia | Liên Xô |
Phục vụ | Hồng quân Liên Xô |
Chức năng | Tổ chức tác chiến chiến lược |
Quy mô | Phương diện quân |
Tham chiến | Chiến dịch Bagration Chiến dịch Wisla-Oder Chiến dịch Berlin, 1945 |
Các tư lệnh | |
Chỉ huy nổi tiếng | Konstantin Rokossovsky Georgi Zhukov |
Phương diện quân Byelorussia 1 (tiếng Nga: 1-й Белорусский фронт) là một tổ chức tác chiến chiến lược của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới II.
Lịch sử
Bộ chỉ huy
Thành phần biên chế
1 tháng 4 năm 1944
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân 3, 10, 48, 50, 65
- Tập đoàn quân không quân 16
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Pháo binh:
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 5:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ cận vệ 23
- Trung đoàn pháo nòng dài 24
- Lữ đoàn lựu pháo 9
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 86
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 100
- Lữ đoàn súng cối 1
- Sư đoàn pháo binh đột phá 12:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 46
- Trung đoàn pháo nòng dài 41
- Lữ đoàn lựu pháo 32
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 89
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 104
- Lữ đoàn súng cối 11
- Sư đoàn súng cối cận vệ 5:
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23
- Sư đoàn pháo binh đột phá 5:
- Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 3
- Trung đoàn súng cối cận vệ 6, 37, 84, 92, 94, 313
- Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 3:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 297, 307, 308, 309
- Sư đoàn pháo phòng không 12:
- Trung đoàn pháo phòng không 836, 977, 990, 997
- Sư đoàn pháo phòng không 24:
- Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221
- Trung đoàn pháo phòng không 1263
- Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 27, 31, 615
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Cơ giới hóa:
- Trung đoàn xe tăng độc lập 42
- Không quân:
- Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 6
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh đặc biệt cận vệ 1
- Lữ đoàn công binh xung kích 2, 8
- Lữ đoàn công binh 57
- Lữ đoàn công binh cầu phà 7
- Trung đoàn công binh cầu phà 4
- Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 12
- Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 120, 741
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 48, 85, 92, 104, 131
- Pháo binh:
1 tháng 7 năm 1944
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 8
- Tập đoàn quân 3, 28, 47, 48, 61, 65, 69, 70
- Tập đoàn quân xe tăng 2
- Tập đoàn quân không quân 6, 16
- Tập đoàn quân Ba Lan 1
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17
- Trung đoàn pháo tự hành 1459
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 2
- Trung đoàn súng cối cận vệ 10
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 60
- Trung đoàn pháo phòng không 1730
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 4:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 9, 10
- Sư đoàn kỵ binh 30
- Trung đoàn xe tăng 128, 134, 151
- Trung đoàn pháo tự hành 1815
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 152
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 4
- Trung đoàn súng cối cận vệ 12
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 68
- Trung đoàn pháo phòng không 255
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16
- Trung đoàn xe tăng 32, 57, 114
- Trung đoàn pháo tự hành 1816
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7
- Trung đoàn súng cối cận vệ 7
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 57
- Trung đoàn pháo phòng không 1733
- Khu vực tăng cường 115, 119, 153, 161
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Pháo binh:
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 5:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ cận vệ 23
- Trung đoàn pháo nòng dài 24
- Lữ đoàn lựu pháo 9
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 86
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 100
- Sư đoàn pháo binh đột phá 12:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 46
- Trung đoàn pháo nòng dài 41
- Lữ đoàn lựu pháo 32
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 89
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 104
- Lữ đoàn súng cối 11
- Sư đoàn súng cối cận vệ 5:
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23
- Sư đoàn pháo binh đột phá 5:
- Lữ đoàn pháo binh cấp Quân đoàn 4
- Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 30
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 122, 124
- Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 295
- Tiểu đoàn pháo phòng không hỏa lực đặc biệt độc lập 315, 317
- Lữ đoàn pháo chống tăng 1, 41
- Trung đoàn pháo chống tăng 1070
- Lữ đoàn súng cối 32
- Trung đoàn súng cối cận vệ 6, 37, 43, 56, 62, 75, 84, 92, 94, 303, 311
- Tiểu đoàn khí cầu hàng không quan sát pháo binh độc lập 4
- Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 2:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 302, 303, 304, 306
- Sư đoàn pháo phòng không 31:
- Trung đoàn pháo phòng không 1376, 1380, 1386, 1392
- Sư đoàn pháo phòng không 65:
- Trung đoàn pháo phòng không 1980, 1984, 1988, 1992
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221
- Trung đoàn pháo phòng không 1259, 1263
- Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 27, 31, 615
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng cận vệ 1:
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 15, 16, 17
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 1
- Trung đoàn pháo tự hành 1001, 1296
- Trung đoàn súng cối 455
- Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 13
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 43
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 80
- Quân đoàn xe tăng cận vệ 8:
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 58, 59, 60
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 28
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 62
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 301
- Trung đoàn pháo tự hành 1817
- Trung đoàn súng cối cận vệ 269
- Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 6
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 307
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 300
- Quân đoàn xe tăng 9:
- Lữ đoàn xe tăng 23, 95, 108
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 8
- Trung đoàn pháo tự hành 1455, 1508
- Trung đoàn súng cối 218
- Tiểu đoàn mô-tô 90
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 286
- Trung đoàn pháo phòng không 216
- Quân đoàn xe tăng 11:
- Lữ đoàn xe tăng 20, 36, 65
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 12
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 50
- Trung đoàn pháo tự hành 1461
- Trung đoàn pháo tự hành 1493
- Tiểu đoàn chống tăng độc lập 738
- Trung đoàn súng cối 243
- Tiểu đoàn mô-tô 93
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 115
- Trung đoàn pháo phòng không 1388
- Quân đoàn cơ giới 1:
- Lữ đoàn cơ giới 19, 35, 37
- Lữ đoàn xe tăng 219
- Trung đoàn pháo tự hành 75, 1822
- Trung đoàn súng cối 294
- Tiểu đoàn mô-tô 57
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 41
- Trung đoàn pháo phòng không 1382
- Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 273, 274
- Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 66
- Quân đoàn xe tăng cận vệ 1:
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh cơ giới cận vệ 1
- Lữ đoàn công binh xung kích 2
- Lữ đoàn công binh 35
- Lữ đoàn công binh cầu phà 7
- Trung đoàn công binh cầu phà 4
- Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 73
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 8, 48, 53, 131
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 10 năm 1944
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 8
- Tập đoàn quân 47, 65, 69, 70
- Tập đoàn quân không quân 16
- Tập đoàn quân Ba Lan 1
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17
- Trung đoàn xe tăng 160, 184, 189
- Trung đoàn pháo tự hành 1459
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 2
- Trung đoàn súng cối cận vệ 10
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 60
- Trung đoàn pháo phòng không 1730
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16
- Trung đoàn xe tăng 32, 57, 114
- Trung đoàn pháo tự hành 1816
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7
- Trung đoàn súng cối cận vệ 7
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 57
- Trung đoàn pháo phòng không 1733
- Khu vực tăng cường 115, 119, 153
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Pháo binh:
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4 (управление)
- Sư đoàn pháo binh đột phá 6:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 21
- Trung đoàn pháo nòng dài 10
- Lữ đoàn lựu pháo 18
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 118
- Lữ đoàn súng cối 2
- Trung đoàn pháo binh cấp quân đoàn 1091
- Trung đoàn pháo hạng nhẹ 166
- Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 5:
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 283
- Trung đoàn pháo chống tăng 868, 1070, 1071, 1643
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 35
- Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 2:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 302, 303, 304, 306
- Sư đoàn pháo phòng không 24:
- Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221
- Trung đoàn pháo phòng không 1259
- Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17, 27, 30, 31, 179, 615
- Đại đội súng phòng không 11, 13, 16, 17, 20, 24, 297, 622, 668
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng cận vệ 1:
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 15, 16, 17
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 1
- Trung đoàn pháo tự hành 1001, 1296
- Trung đoàn súng cối 455
- Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 13
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 43
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 80
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 11
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 70
- Trung đoàn xe tăng độc lập 65, 251, 259
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 334
- Trung đoàn pháo tự hành 1061, 1204, 1416
- Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 274
- Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 39, 55, 59
- Quân đoàn xe tăng cận vệ 1:
- Không quân:
- Trung đoàn không quân cường kích 611
- Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 6
- Trung đoàn không quân cận vệ ГВФ 62
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh cơ giới cận vệ 1
- Trung đoàn công binh cầu phà 4
- Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 73
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 85
- Thành phần súng phun lửa:
- Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 20
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 1 năm 1945
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 8
- Tập đoàn quân xung kích 3, 5
- Tập đoàn quân 33, 47, 61, 69
- Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 1, 2
- Tập đoàn quân không quân 16
- Tập đoàn quân Ba Lan 1
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17
- Trung đoàn pháo tự hành 1459
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 2
- Trung đoàn súng cối cận vệ 10
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 60
- Trung đoàn pháo phòng không 1730
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16
- Trung đoàn pháo tự hành 1816
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7
- Trung đoàn súng cối cận vệ 7
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 57
- Trung đoàn pháo phòng không 1733
- Khu vực tăng cường 119
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Pháo binh:
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Tiểu đoàn trinh sát pháo binh độc lập 821
- Quân đoàn pháo binh đột phá 6:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 14:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 169
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 122
- Lữ đoàn lựu pháo 172
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 176
- Lữ đoàn súng cối hạng nặng 21
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 6
- Lữ đoàn súng cối 24
- Sư đoàn pháo binh đột phá 14:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 182
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 184
- Lữ đoàn lựu pháo 186
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 189
- Lữ đoàn súng cối hạng nặng 26
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 36
- Lữ đoàn súng cối 46
- Sư đoàn pháo binh đột phá 14:
- Sư đoàn súng cối cận vệ 5 (từ Quân đoàn pháo binh đột phá 4):
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23
- Lữ đoàn pháo binh cấp Quân đoàn 4
- Tiểu đoàn pháo phòng không hỏa lực đặc biệt độc lập 30
- Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 3
- Lữ đoàn pháo chống tăng 20, 25, 39, 40
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 35
- Trung đoàn súng cối cận vệ 56, 94, 311
- Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 2:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 302, 303, 304, 306
- Sư đoàn pháo phòng không 24:
- Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349
- Sư đoàn pháo phòng không 64:
- Trung đoàn pháo phòng không 1979, 1983, 1987, 1991
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221
- Trung đoàn pháo phòng không 1259, 1596
- Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17, 27, 30, 31, 179, 615
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng 9:
- Lữ đoàn xe tăng 23, 95, 108
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 8
- Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 36
- Trung đoàn pháo tự hành 1455, 1508
- Trung đoàn pháo hạng nhẹ 868
- Trung đoàn súng cối 218
- Tiểu đoàn mô-tô 90
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 286
- Trung đoàn pháo phòng không 216
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 11
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 88
- Trung đoàn xe tăng độc lập 85
- Trung đoàn xe tăng công binh 166 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2)
- Trung đoàn xe tăng phun lửa 516 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2)
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 344
- Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 39, 55, 59
- Quân đoàn xe tăng 9:
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh dò phá mìn cận vệ 1
- Lữ đoàn công binh xung kích 2, 17
- Lữ đoàn công binh 35
- Lữ đoàn công binh cầu phà cơ giới 7
- Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 1, 4
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 13, 53, 85, 131
- Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 76
- Thành phần súng phun lửa:
- Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 10, 29, 41
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 4 năm 1945
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 8
- Tập đoàn quân xung kích 3, 5
- Tập đoàn quân 33, 47, 61, 69
- Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 1, 2
- Tập đoàn quân không quân 16
- Tập đoàn quân Ba Lan 1
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17
- Trung đoàn pháo tự hành 1459
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149
- Tiểu đoàn chống tăng cận vệ 2
- Trung đoàn súng cối cận vệ 10
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ độc lập 60
- Trung đoàn pháo phòng không 1730
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16
- Trung đoàn pháo tự hành 1816
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7
- Trung đoàn súng cối cận vệ 7
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ độc lập 57
- Trung đoàn pháo phòng không 1733
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Pháo binh:
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Tiểu đoàn trinh sát pháo binh độc lập 821
- Quân đoàn pháo binh đột phá 6:
- Tiểu đoàn trinh sát pháo binh độc lập 112
- Sư đoàn pháo binh đột phá 6:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 21
- Trung đoàn pháo nòng dài 10
- Lữ đoàn lựu pháo 18
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 11
- Lữ đoàn súng cối 2
- Trung đoàn pháo hạng nặng hỏa lực đặc biệt 1
- Tiểu đoàn pháo phòng không hỏa lực đặc biệt độc lập 34, 322, 331
- Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 3
- Lữ đoàn súng cối hạng nặng 25 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 29)
- Sư đoàn súng cối cận vệ 5:
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 2
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 6 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 14)
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 25
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 36 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 29)
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 41 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 22)
- Trung đoàn súng cối cận vệ 38, 41, 316, 318
- Sư đoàn pháo phòng không 20:
- Trung đoàn pháo phòng không 1333, 1339, 1345, 1351
- Sư đoàn pháo phòng không 24:
- Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349
- Sư đoàn pháo phòng không 32:
- Trung đoàn pháo phòng không 1377, 1387, 1393, 1413
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221
- Trung đoàn pháo phòng không 1259, 1263, 1596
- Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17, 27, 30, 31, 179, 615
- Lữ đoàn súng cối thuộc Tập đoàn quân Ba Lan
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng 9:
- Lữ đoàn xe tăng 23, 95, 108
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 8
- Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 36
- Trung đoàn pháo tự hành 1455, 1508
- Trung đoàn pháo hạng nhẹ 868
- Trung đoàn súng cối 218
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 286
- Trung đoàn pháo phòng không 216
- Tiểu đoàn mô-tô 90
- Lữ đoàn xe tăng hạng nặng 11, 67
- Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 88
- Trung đoàn xe tăng độc lập 85, 244
- Trung đoàn xe tăng công binh 166 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2)
- Trung đoàn xe tăng phun lửa 516 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2)
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 351
- Trung đoàn pháo tự hành 1049, 1504
- Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 31, 39, 55, 59
- Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 273
- Quân đoàn xe tăng 9:
- Không quân:
- Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 6
- Trung đoàn không quân liên lạc 919
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh dò phá mìn cận vệ 1
- Lữ đoàn công binh xung kích 2, 17
- Lữ đoàn công binh 35
- Lữ đoàn công binh cầu phà cơ giới 7
- Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 1, 4, 11
- Tiểu đoàn công binh cầu phà cơ giới 85
- Tiểu đoàn công binh dò tìm mìn độc lập 62
- Tiểu đoàn công binh cầu phà cơ giới thuộc Tập đoàn quân Ba Lan
- Thành phần súng phun lửa:
- Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 29, 41
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh: