Đóng góp của Dieu2005
Của Dieu2005 thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 23.491 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 17 tháng 7 năm 2007.
ngày 3 tháng 6 năm 2024
- 00:2400:24, ngày 3 tháng 6 năm 2024 khác sử +22.372 I-169 (tàu ngầm Nhật) →Lịch sử hoạt động hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1800:18, ngày 3 tháng 6 năm 2024 khác sử +22.639 I-168 (tàu ngầm Nhật) →1941 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 2 tháng 6 năm 2024
- 00:0300:03, ngày 2 tháng 6 năm 2024 khác sử +1.431 U-139 (tàu ngầm Đức) (1940) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:0200:02, ngày 2 tháng 6 năm 2024 khác sử 0 n U-139 (tàu ngầm Đức) (1940) Infobox update
- 00:0000:00, ngày 2 tháng 6 năm 2024 khác sử +2.854 U-138 (tàu ngầm Đức) (1940) →Lịch sử hoạt động hiện tại
ngày 1 tháng 6 năm 2024
- 06:1806:18, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-32 (tàu ngầm Đức) (1937) ct hiện tại
- 06:1806:18, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-30 (tàu ngầm Đức) (1936) ct hiện tại
- 06:1706:17, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-29 (tàu ngầm Đức) (1936) ct hiện tại
- 06:1706:17, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-28 (tàu ngầm Đức) (1936) ct hiện tại
- 05:5405:54, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-31 (tàu ngầm Đức) (1936) ct hiện tại
- 05:5305:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-27 (tàu ngầm Đức) (1936) ct hiện tại
- 04:5904:59, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-19 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-19}}” hiện tại
- 04:5804:58, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +18.532 M I-19 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I19.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-19'' vào năm 1943 }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 39'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi Heavy Industries, Kobe |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 15 tháng 3, 1938…” hiện tại
- 04:5404:54, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-17 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-17}}” hiện tại
- 04:5304:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +18.266 M I-17 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-17 submarine.jpg |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 38'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 18 tháng 4, 1938 |Ship renamed= ''I-17…” hiện tại
ngày 31 tháng 5 năm 2024
- 00:4200:42, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử −1 Tàu tiếp liệu thủy phi cơ →Danh sách tàu tiếp liệu thủy phi cơ hiện tại
- 00:3900:39, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử −1 n Tàu tiếp liệu thủy phi cơ →Danh sách tàu tiếp liệu thủy phi cơ Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3500:35, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-32 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-32}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3300:33, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử +1.278 M U-32 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-32''''': * {{SMU|U-32}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-32}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…” hiện tại
- 00:3200:32, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-32 (tàu ngầm Đức) (1937) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-32 (1937)}}” hiện tại
- 00:3100:31, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử +17.695 M U-32 (tàu ngầm Đức) (1937) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-32 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-32 IWM HU 1011.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-32'' trước chiến tranh. Số hiệu trên tháp chỉ huy sẽ bị xóa khi bước vào xung đột. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|nava…”
- 00:2900:29, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-31 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-31}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:2800:28, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử +1.282 M U-31 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-31''''': * {{SMU|U-31}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-31}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầ…” hiện tại
- 00:2700:27, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-31 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-31 (1936)}}” hiện tại
- 00:2500:25, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử +16.802 M U-31 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-31 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-31''…”
ngày 30 tháng 5 năm 2024
- 10:0510:05, ngày 30 tháng 5 năm 2024 khác sử −54 n Jeep Đã lùi lại sửa đổi của 14.170.96.47 (thảo luận) quay về phiên bản cuối của InternetArchiveBot hiện tại Thẻ: Lùi tất cả
- 00:0800:08, ngày 30 tháng 5 năm 2024 khác sử +21.178 I-166 (tàu ngầm Nhật) →1941 - 1944 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0500:05, ngày 30 tháng 5 năm 2024 khác sử +23.639 I-165 (tàu ngầm Nhật) →1941 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0300:03, ngày 30 tháng 5 năm 2024 khác sử +51 I-165 (tàu ngầm Nhật) →Liên kết ngoài
ngày 29 tháng 5 năm 2024
- 00:1800:18, ngày 29 tháng 5 năm 2024 khác sử +2.594 U-137 (tàu ngầm Đức) (1940) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:1500:15, ngày 29 tháng 5 năm 2024 khác sử +2.692 U-62 (tàu ngầm Đức) (1939) →Lịch sử hoạt động hiện tại
ngày 28 tháng 5 năm 2024
- 00:0300:03, ngày 28 tháng 5 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-15 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-15}}” hiện tại
- 00:0200:02, ngày 28 tháng 5 năm 2024 khác sử +15.142 M I-15 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-15.jpg |Ship caption= ''I-15'' trong lúc chạy thử máy }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 37'' |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure, Hiroshima |Ship laid down= 25 tháng 1, 1938 |Ship rename= ''I-…” hiện tại
- 00:0200:02, ngày 28 tháng 5 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-14 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-14}}” hiện tại
- 00:0100:01, ngày 28 tháng 5 năm 2024 khác sử +13.537 M I-14 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “ {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-14 in 1945.jpg |Ship caption= ''I-14'' (bên phải), cạnh {{USS|Proteus|AS-19|6}} (bìa trái) và ''I-401'' ngày 29 tháng 8, 1945. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 5091'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki Shi…” hiện tại
ngày 27 tháng 5 năm 2024
- 00:5100:51, ngày 27 tháng 5 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-30 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-30}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:5000:50, ngày 27 tháng 5 năm 2024 khác sử +1.271 M U-30 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-30''''': * {{SMU|U-30}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 27|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-30}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} hạ th…” hiện tại
- 00:4900:49, ngày 27 tháng 5 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-30 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-30 (1936)}}” hiện tại
- 00:4800:48, ngày 27 tháng 5 năm 2024 khác sử +18.042 M U-30 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-30 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-30''…”
- 00:4500:45, ngày 27 tháng 5 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-29 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-29}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:4400:44, ngày 27 tháng 5 năm 2024 khác sử +1.416 M U-29 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-29''''': * {{SMU|U-29}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 27|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và bị thiết giáp hạm {{HMS|Dreadnought|1906|6}} đánh chìm năm 1915, trở thành chiếc tàu ngầm duy nhất bị một thiết giáp hạm đánh chìm ** Trong Thế Chiến I, Đức còn c…” hiện tại
- 00:4300:43, ngày 27 tháng 5 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-29 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-29 (1936)}}” hiện tại
- 00:4100:41, ngày 27 tháng 5 năm 2024 khác sử +16.302 M U-29 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-29 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-29''…”
ngày 26 tháng 5 năm 2024
- 00:0500:05, ngày 26 tháng 5 năm 2024 khác sử +32 I-162 (tàu ngầm Nhật) →Tàu ngầm mang ngư lôi Kaiten hiện tại
- 00:0100:01, ngày 26 tháng 5 năm 2024 khác sử +10.139 I-164 (tàu ngầm Nhật) →1941 - 1942 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0000:00, ngày 26 tháng 5 năm 2024 khác sử +22.028 I-162 (tàu ngầm Nhật) →1941 - 1945 Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 25 tháng 5 năm 2024
- 23:5623:56, ngày 25 tháng 5 năm 2024 khác sử +51 I-162 (tàu ngầm Nhật) →Liên kết ngoài
- 05:5805:58, ngày 25 tháng 5 năm 2024 khác sử +45 M Tàu sân bay lớp Lexington ←Đổi hướng đến Lexington (lớp tàu sân bay) hiện tại Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 05:0805:08, ngày 25 tháng 5 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-28 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-28}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:0805:08, ngày 25 tháng 5 năm 2024 khác sử +42 M Tàu ngầm lớp Type VII ←Đổi hướng đến Type VII (lớp tàu ngầm) hiện tại Thẻ: Trang đổi hướng mới