Trang mới
Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
ngày 29 tháng 5 năm 2024
- 09:2209:22, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Tuyến số 5 (Đường sắt đô thị Hà Nội) (sử | sửa đổi) [1.689 byte] Cua787 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox rail line|name=Tuyến số 5: Văn Cao - Hòa Lạc|color={{HNMC|5|#}}|logo={{HMLS|5|50}}|type=Tàu điện ngầm<br>Tàu ngoại ô|system=20px Đường sắt đô thị Hà Nội|status=Đang phê duyệt|start=Ga Quần Ngựa</br>(Ba Đình, Hà Nội)|end=Ga Thạch Bình</br>(Thạch Thất, Hà Nội)|stations=21|open=2026|owner=Đường sắt Việt Nam|depot=Sơn Đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0909:09, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Alex Smithies (sử | sửa đổi) [27.183 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cựu thủ môn bóng đá Anh (sinh 1990)}} {{Infobox football biography | name = Alex Smithies | image = Smithies_QPR_Leeds.jpg | caption = Smithies chơi cho Queens Park Rangers vào năm 2016 | full_name = Alexander Smithies<ref>{{cite web |url=https://www.efl.com/siteassets/efl-documents/efl-professional-retain-list--free-transfers---2017-18.pdf |title=Club list of registered players: As at 19th May 2018…”)
- 09:0509:05, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Abantis meru (sử | sửa đổi) [1.150 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = meru | authority = Evans, 1947<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis paradisea meru'' <small>Evans, 1947</small> }} '''''Abantis meru''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này có ở Kenya, xuất hiện ở những c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4308:43, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Abantis meneliki (sử | sửa đổi) [1.241 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = meneliki | authority = Berger, 1979<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis meneliki''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy.<ref>{{Cite book|last=Lockot|first=Hans Wilhelm|url=https://books.google.com/books?id=0JQ01YegIqkC&q=Aba…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1108:11, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Gobiodon ceramensis (sử | sửa đổi) [3.936 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:4107:41, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Động đất Qeshm 2005 (sử | sửa đổi) [2.612 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:3207:32, ngày 29 tháng 5 năm 2024 S-8 (Tên lửa) (sử | sửa đổi) [12.343 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Tên lửa không điều khiển của Nga/Liên Xô}} right|thumb|Một quả tên lửa S-8 KOM HEAT/FRAG. '''S-8''' là một loại tên lửa không điều khiển được phát triển bởi Không quân Liên Xô dành riêng cho các máy bay quân sự. Hiện tại tên lửa '''S-8''' vẫn còn trong biên chế của Lực lượng Hàng không Vũ trụ Ng…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:5703:57, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Abantis lucretia (sử | sửa đổi) [1.981 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = Lucretia's paradise skipper | image = NeavePZSL1910Plate3, Abantis lucretia, ♂ & ♀.jpg | image_caption = male and female, upper and underside | genus = Abantis | species = lucretia | authority = H. H. Druce, 1909<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |date=May 23, 2012 |url=https://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/#lucretia |title=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0902:09, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Giải Cánh diều 2016 (sử | sửa đổi) [24.766 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film awards|number=15|image=|image_size=230px|caption=|award=Giải Cánh diều|date=9 tháng 4 năm 2017|site=tại Nhà hát Quân đội khu vực phía Nam, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh|host=Hồng Ánh, Nguyên Khang (thảm đỏ)|best_picture=Sài Gòn, anh yêu em|most_wins=* ''12 chòm sao: Vẽ đường cho yêu chạy'' (4) * ''Sài Gòn, anh yêu em'' (5)|most_nomina…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:5201:52, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Ogasawara, Tokyo (sử | sửa đổi) [3.834 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
ngày 28 tháng 5 năm 2024
- 16:1916:19, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Cúp FA 2023–24 (sử | sửa đổi) [120.901 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2023–24 FA Cup”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:5315:53, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Tiếng Svan (sử | sửa đổi) [13.449 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 12:5512:55, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Hossein Amir-Abdollahian (sử | sửa đổi) [3.553 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox Officeholder | name = Hossein Amir-Abdollahian | image = Fumio Kishida and Hossein Amir-Abdollahian at the Kantei 2023 (1) (cropped).jpg | caption = Amir-Abdollahian in 2023 | office1 = Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | president1 = Ebrahim Raisi | term_start1 = 25 tháng 8 năm 2021 | term_end1 = 19 thá…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:4310:43, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Liên lạc quang học trong không gian (sử | sửa đổi) [5.884 byte] Ntuananhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Liên lạc quang học trong không gian''' Liên lạc quang học trong không gian, hay còn gọi là liên lạc bằng tia laser, là một công nghệ tiên tiến sử dụng ánh sáng laser để truyền dữ liệu giữa các vệ tinh, tàu vũ trụ và các trạm mặt đất. Công nghệ này mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với liên lạc vô tuyến truyền thống, bao gồm băng thông rộng hơn, tốc đ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:0410:04, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Gobiodon brochus (sử | sửa đổi) [4.909 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4008:40, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Project Reality (sử | sửa đổi) [19.749 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{about|một game bắn súng gốc nhìn thứ nhất}} '''''Project Reality''''' là một trò chơi điện tử có đề tài quân sự. Game lấy bối cảnh một số trận đánh có thật trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai và một số cuộc xung đột quân sự ở khu vực Trung Đông, Đông Âu, Châu Phi và Thái Bình Dương thời hiện đại. Phiên b…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 08:2808:28, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis leucogaster (sử | sửa đổi) [1.681 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name= Streaked paradise skipper | image = | genus = Abantis | species = leucogaster | authority = (Mabille, 1890)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Sapaea leucogaster'' <small>Mabille, 1890</small> }} '''''Abantis leucogaster''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1808:18, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis ja (sử | sửa đổi) [1.426 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abantis ja'' | image = PZSL - Abantis ja.jpg | genus = Abantis | species = ja | authority = H. H. Druce, 1909<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |date=May 23, 2012 |url=https://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/#ja |title=''Abantis ja'' Druce, 1909 |website=Lepidoptera and Some Other Life Forms |accessdate=December 21, 2019}}</ref>…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1608:16, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis eltringhami (sử | sửa đổi) [1.125 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = eltringhami | authority = Jordan, 1932<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis eltringhami''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Cameroon.<ref name=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:2805:28, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Đảo (logic) (sử | sửa đổi) [10.107 byte] A.Einstein05 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} Trong logic và toán học, phép '''đảo ngược''' của một mệnh đề phạm trù hay kéo theo là sự đảo hai mệnh đề cấu thành nó. Với mệnh đề kéo theo ''P'' → ''Q'', phép đảo của nó là ''Q'' → ''P''. Với mệnh đề phạm trù ''Tất cả S là P'', đảo ngược là ''Tất cả P là S''. Dù như thế nào đi nữa, chân trị của phép đảo…”) tên ban đầu là “Phép đảo logic”
- 04:3904:39, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis elegantula (sử | sửa đổi) [1.274 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = elegantula | authority = (Mabille, 1890)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Sapaea elegantula'' <small>Mabille, 1890</small> *''Abantis maesseni'' <small>Miller, 1971</small> }} '''''Abantis elegantula'''''là một loài bướm ngày thuộc H…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:4302:43, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis efulensis (sử | sửa đổi) [1.212 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abantis efulensis'' | image = HollandHesperiidaeAfricaPlate5, Abantis efulensis.jpg | genus = Abantis | species = efulensis | authority = Holland, 1896<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis efulensis''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3702:37, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis contigua (sử | sửa đổi) [1.263 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = contigua | authority = Evans, 1937<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis venosa contigua'' <small>Evans, 1937</small> }} '''''Abantis contigua''''' là một loài bướm ngày thuộc họ Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Camero…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3302:33, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis cassualalla (sử | sửa đổi) [1.307 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantis cassualalla | authority = (Bethune-Baker, 1911)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/caprona/index.html ''Caprona''], funet.fi</ref> | synonyms = * ''Caprona cassualalla'' <small>Bethune-Baker, 1911</small> }} '''''Abantis cassualalla''''', hay '''bướm nhảy''' '''Kavango''', là một loài bướm ngày thuộc H…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2902:29, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Danh sách nhân vật trong Konosuba (sử | sửa đổi) [21.623 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Dưới đây là danh sách các nhân vật xuất hiện trong light novel ''Konosuba'' và các phần ngoại truyện của Akatsuki Natsume. == Tổ đội Kazuma == ; {{Nihongo|Satō Kazuma|佐藤 和真}} : {{voiced by|Ōsaka Ryōta (drama CD), Fukushima Jun (anime)}} : Nhân vật chính, một cậu thanh niên 17 tuổi bị ám ảnh game và sống Hi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0802:08, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Giải Cánh diều cho quay phim xuất sắc (sử | sửa đổi) [16.687 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải Cánh diều cho quay phim xuất sắc''' là một giải nằm trong một số hạng mục chính của giải thường điện ảnh thường niên Giải Cánh diều. Giải Cánh diều trước đây có tên gọi cũ là Giải thưởng Hội Điện ảnh Việt Nam, giải quay phim xuất sắc bắt đầu được trao từ năm 2005 với các đề cử hạng mục Phim truyện nhựa hay Phim điện ảnh. Giải…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:5800:58, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Danh sách giải thưởng và đề cử của Kim Hye-soo (sử | sửa đổi) [42.882 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|None}}{{More citations needed|date=May 2022}}{{Infobox awards list|name=Kim Hye-soo|image=181024 김혜수.png|alt=Portrait of smiling Kim Hye-soo|caption=Kim Hye-soo vào năm 2018|wins=54|nominations=110|hide_awards_box=yes|awards=<!--IMPORTANT: ALL awards added here must be listed in prestigious Order --> {{Custom award|Blue Dragon Film Awards|5|12}} {{Custom award|Baeksang Arts Awards |7|14}} {{Custom award|Grand Bell…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 00:0200:02, ngày 28 tháng 5 năm 2024 I-15 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [15.142 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-15.jpg |Ship caption= ''I-15'' trong lúc chạy thử máy }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 37'' |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure, Hiroshima |Ship laid down= 25 tháng 1, 1938 |Ship rename= ''I-…”)
- 00:0100:01, ngày 28 tháng 5 năm 2024 I-14 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.537 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-14 in 1945.jpg |Ship caption= ''I-14'' (bên phải), cạnh {{USS|Proteus|AS-19|6}} (bìa trái) và ''I-401'' ngày 29 tháng 8, 1945. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 5091'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki Shi…”)
ngày 27 tháng 5 năm 2024
- 20:1120:11, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Danh sách phim điện ảnh Nhật Bản năm 2024 (sử | sửa đổi) [16.901 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết ngoài == * {{imdb country year|jp|2024}} {{portalbar|Điện ảnh|Danh sách}} Thể loại:Điện ảnh Nhật Bản năm 2024 Thể loại:Danh sách phim điện ảnh Nhật Bản theo năm Thể loại:Danh sách phim điện ảnh năm 2024 theo quốc gia”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:1717:17, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Cồn Bần (định hướng) (sử | sửa đổi) [300 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cồn Bần''' có thể là: * Cồn Bần: một cồn nhỏ giữa sông Cổ Chiên thuộc tỉnh Trà Vinh. * Cồn Bần: di chỉ khảo cổ ở huyện Quảng Xương thuộc tỉnh Thanh Hóa. {{trang định hướng}}”)
- 16:4316:43, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Phạm Trung Mưu (sử | sửa đổi) [14.841 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Viên chức | tên = Phạm Trung Mưu | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = 1 tháng 2, 1910 | nơi sinh = Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | nơi ở = Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | ngày chết = 1997 | nơi chết = Quảng Ngãi | chức vụ = Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi | bắt đầu = Cuối 1936 | kết thúc = Tháng 7, 1937 | tiền nhiệm = Nguyễ…”)
- 16:3216:32, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 43 (sử | sửa đổi) [8.880 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|none}} {{đang viết}} {{Infobox film awards | number = 43 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 6 tháng 3 năm 2020 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Hatori Shinichi<br>Ando Sakura | best_picture = | most_wins = ''Kingdom'' (5)<ref>{{cite web|url= https://www.crank-in.net/news/74629/1|title= 第43回日本…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:3015:30, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Matouš Trmal (sử | sửa đổi) [10.530 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Thủ môn người Cộng hòa Séc (sinh 1998)}} {{Infobox football biography | name = Matouš Trmal | image = | fullname = Matouš Trmal | birth_date = {{birth date and age|1998|10|2|df=y}} | birth_place = Tasovice, Cộng hòa Séc | height = 1,91 m | position = Thủ môn | currentclub = FK Mladá Boleslav | clubnumber = 1 | youthyears1 = 2001−2009 | youthclubs1 = TJ Sokol Tasovice|Sokol Tasovic…”)
- 15:2715:27, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chiến tranh Palestine 1948 (sử | sửa đổi) [28.639 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Chiến tranh Palestine 1948 | partof = xung đột liên cộng đồng ở Lãnh thổ Ủy trị Palestine, xung đột Ả Rập – Israel và xung đột Israel–Palestine | image = 300px | caption = Các binh sĩ Ả Rập trước một chiếc xe tải bọc thép của Haganah đang bốc cháy gần th…”)
- 15:2615:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 How Sweet (sử | sửa đổi) [5.599 byte] MinhNguyen0707 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song|name=How Sweet|cover=NewJeans - How Sweet.png|alt=|border=|caption=|type=Đĩa đơn|artist=NewJeans|language={{hlist|Tiếng Anh|Tiếng Hàn}}|B-side=Bubble Gum|released={{Start date|2024|05|24}}|recorded=|studio=|genre=Miami bass<ref name="how sweet" />|length=3:39|label=ADOR|composer=* 250 * Sarah Aarons * Elvira Anderfjärd * Oscar S…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:0615:06, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Mika Godts (sử | sửa đổi) [8.853 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Tiền đạo người Bỉ (sinh 2005)}} {{Infobox football biography |name = Mika Godts |image = |caption = |full_name = Mika Marcel Godts |birth_date = {{birth date and age|2005|6|7|df=y}} |birth_place = Leuven, Bỉ |height = 1,76 m |position = Tiền đạo |currentclub = Ajax |clubnumber = 39 |youthyears1 = {{0|0000}}–2020 |youthclubs1 = …”)
- 14:3914:39, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chester Pabualan (sử | sửa đổi) [14.456 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Tiền đạo người Philippines (sinh 1999)}} {{Philippine name|Angeles|Pabualan}} {{Infobox football biography | name = Chester Pabualan | fullname = Chester Gio Angeles Pabualan<ref name="globalsports">{{cite web|url=https://globalsportsarchive.com/people/soccer/chester-pabualan/371761/|title=Gio Pabualan - Global Sports Archive|website=Global Sports Archive|accessdate=30 August 2023}}</ref> | image = | caption = | birth_date = {{B…”)
- 14:3714:37, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis bismarcki (sử | sửa đổi) [1.318 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = bismarcki | authority = Karsch, 1892<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis bismarcki''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Guinée, Bờ Biển Ngà, Ghana,…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2614:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Tuyết Minh (nghệ sĩ múa) (sử | sửa đổi) [8.504 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Tuyết Minh (nghệ sĩ múa))
- 14:1214:12, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Vào hạ (sử | sửa đổi) [7.283 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 13:5413:54, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis bicolor (sử | sửa đổi) [2.867 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = Bicoloured skipper | image = Abantis bicolor (Hesperiidae) (4804542896), crop.jpg | image_caption = Bướm ở pha trưởng thành tại Khu bảo tồn thiên nhiên Vernon Crookes, KwaZulu-Natal | status = NT | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name=IUCN>{{cite iucn |author=Woodhall, S.E. |year=2020 |title=''Abantis bicolor'' |volume=2020 |page=e.T161277582A168312437 |doi=10.2305/IUCN.UK.2020-2.RL…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2613:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Gobiodon heterospilos (sử | sửa đổi) [4.038 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0513:05, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Siêu cúp Anh 2024 (sử | sửa đổi) [1.665 byte] FanMu20nam (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} {{Infobox football match | title = Siêu cúp Anh 2024 | image = | image_size = 250 | caption = | team1 = Manchester United<br/>43px | team1score = | team2 = Manchester City<br/>50px | team2score = | details = | date = {{start date|2024|8|10|df=y}} | venue = Sân vận động Wembley | city = Luân…”)
- 11:1111:11, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Đợt nắng nóng tại Đông Nam Á năm 2024 (sử | sửa đổi) [26.295 byte] Đơn giản là tôi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2024 Southeast Asia heat wave”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:3010:30, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Quyền LGBT năm 2024 (sử | sửa đổi) [8.699 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Year nav topic5|2024|Quyền LGBT}} Dưới đây là các sự kiện đáng chú ý trong lịch sử về quyền LGBT diễn ra trong năm 2024. == Sự kiện == === Tháng Một === * 1 – Hôn nhân cùng giới được hợp pháp hóa tại Estonia.<ref>[https://www.reuters.com/world/europe/estonia-becomes-first-central-european-country-allow…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1210:12, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Boxer (Phương tiện chiến đấu bọc thép) (sử | sửa đổi) [7.038 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=Boxer|image=Boxer Land 400.jpg|caption=Phiên bản xe thiết giáp trinh sát Boxer CRV (Combat Reconnaissance Vehicle) của quân đội Úc năm 2016|origin={{flag|Germany}} <br>{{flag|Netherlands}}|type=Phương tiện chiến đấu bọc thép|is_vehicle=yes|service=Since 2011 <ref>{{cite web |url=https://www.militarytoday.com/apc/boxer_mrav.htm|title=Boxer| publisher=militarytoday |access-date=22 November 2023}}</ref>|used_…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Bolsón de Mapimí (sử | sửa đổi) [8.045 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|300px|Bản đồ hiển thị vị trí của Bolson de Mapimi ở miền bắc México. '''Bolsón de Mapimí''' là lòng chảo nội lục hay còn gọi là lưu vực nội địa qua đó không có sông suối đổ ra biển mà chảy về trung tâm lưu vực, thường kết thúc ở vùng đầm lầy và hồ phù du. Lòng chảo này nằm ở trung tâm phía bắc cao nguy…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:1809:18, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis bamptoni (sử | sửa đổi) [1.436 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = bamptoni | authority = Collins & Larsen, 1994<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis bismarcki ''f.'' neavei'' <small>Aurivillius, 1925</small> }} '''''Abantis bamptoni''''' là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Loài này được tìm t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0809:08, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis arctomarginata (sử | sửa đổi) [1.254 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = arctomarginata | authority = Lathy, 1901<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis bismarcki arctomarginata'' }} '''''Abantis arctomarginata''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan