Thành viên:LĐK
Hiện Wikipedia đang có 955.526 thành viên với 1.293.471 bài.
Thông tin
Thông tin cá nhân | Quyền hạn | ||||
---|---|---|---|---|---|
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
| |||||
Hoạt động wiki | Công cụ và thiết bị | ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
|||||
|
Tuyên bố
Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Quan tâm, tham gia đóng góp và hoàn thiện
- Nguyễn Thị Lệ Kim (viết chính)
- Châu Tuyết Vân
- Châu Ngọc Tuyết Sang (viết chính)
- Hồ Thanh Phong (viết cùng bạn NhacNy2412)
- Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ (viết chính)
- Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ (viết chính)
- Bạc Thị Khiêm (viết chính)
- Hồ Thanh Ân (viết chính)
- Ngần Ngọc Nghĩa (viết chính)
- Nguyễn Thị Kim Hà (viết chính)
- VTC News
- Nguyễn Thị Thu Ngân (viết chính)
- Trương Ngọc Để (viết chính)
- Hứa Văn Huy (viết chính)
- Nguyễn Thị Mộng Quỳnh (viết chính)
- Nguyễn Thanh Huy (viết chính)
- Nguyễn Ngọc Minh Hy (viết chính)
- Trần Hồ Duy (viết chính)
- Ngô Thị Thuỳ Dung (viết chính)
- Công Lý (báo) (viết chính)
- Nguyễn Đình Khôi (viết chính)
- Liên Thị Tuyết Mai (viết chính)
- Sơn La (báo) (viết chính)
- Nguyễn Văn Đáng (viết chính)
- Lê Trần Kim Uyên (viết chính)
- Lê Trọng Hinh (viết chính)
- Nguyễn Thiên Phụng
- Nguyễn Trọng Phúc (viết chính)
- Thời Báo VTV (báo) (viết chính)
- Việc tử tế (viết chính)
- Cặp lá yêu thương (viết chính)
- Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên (viết chính)
- Bệnh viện Đa khoa Mộc Châu (viết chính)
Bài cần theo dõi
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Cảm ơn vì đã chú ý đến Trường phổ thông liên cấp Nguyễn Siêu
Ngôi sao Nguyên bản | ||
:) DrifAssault (thảo luận) 12:51, ngày 13 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Chống phá hoại | |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Cần mẫn | |
Tặng anh một ngôi sao vì những đóng góp tích cục cho Wikipedia Tiếng Việt trong khoảng thời gian gần đây !
Mà anh là quản lý của chị Nul ạ :33 Em hâm mộ chị lắm luôn á 😘 ~ Đặng Vũ Lân (talk) 14:33, ngày 3 tháng 6 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Biên tập viên | |
Phan Nhật Minh chúc anh sẽ thành công trên con đường nhé Phanminh204 (thảo luận) 10:13, ngày 4 tháng 12 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Đặc biệt | |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 3 tháng 6 năm 2024
- 12:2812:28, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Gobiodon fuscoruber (sử | sửa đổi) [3.260 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:0811:08, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Queerty (sử | sửa đổi) [5.279 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin báo chí|Nhan đề nghiêng=Queerty|name=Queerty|type=Tạp chí điện tử|format=Điện tử|status=Đang hoạt động|owners=Q.Digital, Inc.|language=Tiếng Anh|headquarters={{Flag|Hoa Kỳ}}}} '''''Queerty''''' là một báo và tạp chí điện tử chuyên đưa tin giải trí và tin tức liên quan đến người đồng tính nam và cộng đồng LGBTQ, được thành lập vào năm 2005 b…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2810:28, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Anne Scott, Công tước thứ 1 xứ Buccleuch (sử | sửa đổi) [15.389 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Anne Scott, 1st Duchess of Buccleuch”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:2810:28, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Jemima Campbell, Hầu tước Grey thứ 2 (sử | sửa đổi) [4.428 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jemima Yorke, 2nd Marchioness Grey”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:3809:38, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Gobiodon ater (sử | sửa đổi) [3.061 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:1709:17, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Nguyễn Thị Thu Hà (nghệ sĩ múa) (sử | sửa đổi) [5.893 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Nguyễn Thị Thu Hà (nghệ sĩ múa)) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:0809:08, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Gobiodon winterbottomi (sử | sửa đổi) [2.650 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1608:16, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1908 (sử | sửa đổi) [4.889 byte] Memevietnam98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox election|election_name=Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1908|country=United States|flag_year=1908|type=presidential|ongoing=no|previous_election=Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1904|previous_year=1904|election_date=3 tháng 11 năm 1908|next_election=Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1912|next_year=1912|votes_for_election=483 thành viên trong Đại cử tri Đoàn|needed_votes=Cần 242 phiếu để…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:0205:02, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Hạnh đầu đà (sử | sửa đổi) [7.908 byte] 203.80.170.103 (thảo luận) (Hạnh Đầu Đà) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 04:3104:31, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Carôlô Lwanga (sử | sửa đổi) [4.683 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Charles Lwanga của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Charles Lwanga”
- 04:0504:05, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Chặng đua MotoGP Ý 2024 (sử | sửa đổi) [20.770 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua thứ 7 của giải đua xe MotoGP 2024) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:4501:45, ngày 3 tháng 6 năm 2024 EVNTelecom (sử | sửa đổi) [1.186 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = EVNTelecom | parent = Viettel | location = Hà Nội, Việt Nam | num_employees = k. 3000 | industry = Di động viễn thông | products = Mạng di động, dịch vụ viễn thông | homepage = {{URL|http://www.evntelecom.com.vn}} }} '''EVNTelecom''' là một công ty viễn thông Việt Nam. Công ty được thành lập với tư cách công ty con 100% v…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3801:38, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Bier Hoi Brewing Company (sử | sửa đổi) [2.349 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|upright|Biểu trưng của Bier Hoi Brewing Company '''Bier Hoi Brewing Company''' là một công ty rượu bia có trụ sở tại Việt Nam. Công ty chủ yếu sản xuất bia lager để xuất khẩu ra thị trường nước ngoài, đặc biệt là Úc.<ref>{{Cite web|last=|first=|title=Bier Hoi Draft Beer|url=https://untappd.com/b/bier-hoi-bier-hoi-draft-beer/3446096|url-status=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 2 tháng 6 năm 2024
- 18:2018:20, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Shikanoko Nokonoko Koshitantan (sử | sửa đổi) [15.166 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “My Deer Friend Nokotan”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 17:3917:39, ngày 2 tháng 6 năm 2024 PURPLE CRUSH (sử | sửa đổi) [9.919 byte] Yu1qq7 (thảo luận | đóng góp) (2024/6/3 edit) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Emoji Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 17:2217:22, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Victor Wembanyama (sử | sửa đổi) [104.801 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Victor Wembanyama”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:1115:11, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Chiên (định hướng) (sử | sửa đổi) [92 byte] 2405:4803:fd49:2100:d068:e583:c7f2:608a (thảo luận) (←Trang mới: “'''Chiên''' có thể là: * Chiên Thiên Chúa * Rán {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1613:16, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25 (sử | sửa đổi) [6.431 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 89 của bóng đá đỉnh cao Bồ Đào Nha}}{{Use dmy dates|date=March 2023}} {{Infobox football league season | competition = Primeira Liga | image = Liga Portugal Betclic 2023.png | pixels = 150 | season = 2024–25 | dates = 9 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025 | winners = | relegated = | continentalcup1 = UEFA Champions League 2025–26|Champions L…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:2012:20, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Wolverhampton Wanderers F.C. mùa giải 2024-25 (sử | sửa đổi) [27.775 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season |club=Wolverhampton Wanderers |season=2024–25 |image = |image_size = |alt = |caption = |manager={{flagicon|ENG}} Gary O'Neil |chairman={{flagicon|CHN}} '''Jeff Shi''' |stadium=Molineux |league=Giải bóng đá Ngoại hạng Anh |league result=''-'' |c…”)
- 12:1912:19, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 29 (sử | sửa đổi) [9.552 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox film awards | number = 29 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 3 tháng 3 năm 2006 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Sekiguchi Hiroshi<br>Suzuki Kyōka | best_picture = | most_wins = ''Always Sanchōme no Yūhi'' (12) (+1: <small>''Diễn viên mới của năm''</small>) | most_nominations = ''Always Sanchōme no…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5711:57, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Ga Ratchathewi BTS (sử | sửa đổi) [2.353 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Railway station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = 40px<br/>Ratchathewi | native_name = ราชเทวี | type = {{rint|bangkok|Sukhumvit}} | image = BTS Ratchathewi.jpg | image_caption = | address = Ratchathewi, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13|45|6.75|N|100|31|53.67|E|region:TH_type:railwaystation}} | owned = Chính quyền Đô thị Bangkok (BMA)<br> Bangkok…”)
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Hệ thống Trường Quân sự Camilo Cienfuegos (sử | sửa đổi) [6.098 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hệ thống Trường Quân sự Camilo Cienfuegos''' ({{Lang-es|Escuelas Militares Camilo Cienfuegos, EMCC}}) là một loại trường nội trú thuộc Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba (FAR). Trường được thành lập vào năm 1966, có tới 20 cơ sở ở nhiều thành phố và là trường trung học quân sự chính thức. Họ cung cấp chương trình đào tạo tiền quân sự cho học sinh từ 11 đến…”)
- 08:1408:14, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Hệ thống giải bóng đá Thái Lan (sử | sửa đổi) [4.636 byte] Hoangannphan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} == Điều kiện tham gia Cup == Là thành viên của một giải đấu ở một cấp độ cụ thể cũng ảnh hưởng đến khả năng đủ điều kiện tham gia các giải đấu Cup. Cúp FA Thái Lan: Cấp độ 1 đến 5 Cúp Liên đoàn Thái Lan: Cấp độ 1 đến 3 Cúp Thai League 3: Cấp độ 3”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1008:10, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Thai League 2 (sử | sửa đổi) [2.199 byte] Hoangannphan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Association football league in Thailand}}{{EngvarB|date=February 2018}} {{Use dmy dates|date=February 2018}}{{Infobox football league|logo=|pixels=150px|country=Thailand|organiser=Thai League|confed=AFC|founded={{start date and age|df=yes|1997}}|teams=18|promotion=Thai League 1|relegation=Thai League 3|levels=2|domest_cup=Thai FA Cup|league_cup=[[Thai League Cup]…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:3907:39, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Bristol Rovers F.C. (sử | sửa đổi) [3.047 byte] Hoangannphan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Association football club in England}} {{About|the men's football club|the women's team|Bristol Rovers W.F.C.}} {{EngvarB|date=June 2020}} {{Use dmy dates|date=June 2020}} {{Infobox football club | clubname = Bristol Rovers | current = 2023–24 Bristol Rovers F.C. season | image = Bristol Rovers F.C. logo.svg | image_size = 200px | fullname = Bristol Rovers Football Club | nickname = The Pirates, The Gas | founded = {{start date and age|…”)
- 07:3107:31, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Joseph Oughourlian (sử | sửa đổi) [4.250 byte] 2a01:cb01:800:62be:bd9b:a018:d847:3c9a (thảo luận) (Joseph Oughourlian) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:0505:05, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Chữ Nhân (sử | sửa đổi) [4.781 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chữ Nhân)
- 04:3504:35, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Ga Bang Chan MRT (sử | sửa đổi) [3.565 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = Bang Chan | native_name = บางชัน | native_name_lang = th | type = {{rint|bangkok|Pink}} | image = MRT Pink Line Bang Chan Station 20231203-1.jpg | address = Quận Min Buri, Băng Cốc, Thái Lan | owned = Mass Rapid Transit Authority of Thailand (MRTA) | operator = Northern Bangkok Monorail|Northern Bangkok M…”)
- 03:5203:52, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Elkan Baggott (sử | sửa đổi) [11.716 byte] Hoangannphan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Indonesian footballer (born 2002)}}{{Use dmy dates|date=October 2020}}{{Infobox football biography | name = Elkan Baggott | image = Elkan Baggott.jpg | caption = Baggott training with Indonesia in 2021 | fullname = Elkan William Tio Baggott | birth_date = {{birth date and age|2002|10|23|df=y}} | birth_place = Bangkok, Thailand | height = {{convert|1,96|m|order=flip}}<ref>{{cite web |url=https://www…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:4203:42, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Pizza 4P's (sử | sửa đổi) [4.268 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Pizza 4P's | founded = {{Start date and age|2011}} | hq_location = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | num_locations = 32 cửa hàng (2024) | revenue = {{Unbulleted list|{{Increase}} 35 triệu Đô la Mỹ (2023)}} }} '''Pizza 4P's''' là chuỗi cửa hàng pizza có trụ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.<ref name=":0">{{Cite web |title=How a Japanese couple's idea of oneness spread…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1903:19, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Siêu cúp bóng đá châu Âu 2024 (sử | sửa đổi) [7.423 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football match | title = Siêu cúp châu Âu 2024 | image = National Stadium Warsaw aerial view 2.jpg | image_size = 250 | caption = Sân vận động Quốc gia Warsaw sẽ là nơi diễn ra trận đấu. | team1 = Real Madrid | team1association = {{fbaicon|ESP|size=30px}} | team1score = | team2 = Atalanta | team2association = {{fbaicon|ITA|size=30px}} | team2score = | details = | date = {{Start date|2…”) tên ban đầu là “Siêu cúp châu Âu 2024”
- 03:0103:01, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Tổng Công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn (sử | sửa đổi) [3.150 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Primary sources|date=Tháng 6 năm 2024}} {{Infobox company | name = Samco | logo = | type = | industry = Ô tô | fate = | predecessor = <!-- or: | predecessors = --> | successor = <!-- or: | successors = --> | founded = {{Start date and age|1975}} in Ho Chi Minh City, Vietnam | founder = <!-- or: | founders = --> | defunct = <!-- {{End date|YYYY|MM|DD}} --> | hq_location_city = Thành phố Hồ Chí Minh | hq_location_country = Vi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5402:54, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Saigoneer (sử | sửa đổi) [5.090 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox newspaper | name = Saigoneer | type = Kỹ thuật số | owners = Urbanist Network | foundation = {{Start date and age|2012}} | chiefeditor = Khôi Phạm | language = tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng Triều Tiên | headquarters = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | website = {{url|saigoneer.com}} }} '''Saigoneer''' là một website t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3501:35, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Phycitini (sử | sửa đổi) [14.262 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Ephestia elutella.jpg | taxon = Phycitini | image_caption = ''Ephestia elutella'' | authority = Zeller, 1839<ref>{{cite web|url=http://globiz.pyraloidea.org/Pages/Reports/TaxonReport.aspx |title=GlobIZ search|website=Global Information System on Pyraloidea |access-date=June 15, 2017}}</ref> | synonyms = Acrobasiina <small>Agenjo, 1958</small> }} '''Phycitini''' là một tông bướm đêm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:2501:25, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Abareia (sử | sửa đổi) [1.498 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | display_parents = 3 | parent_authority = Whalley, 1970 | taxon = Abareia amaurodes | authority = (Turner, 1947) | synonyms = Chi: *''Abarys'' <small>Turner, 1947</small> Loài: *''Abarys amaurodes'' <small>Turner, 1947</small> }} '''''Abareia''''' là một chi bướm đêm đơn loài thuộc họ Pyralidae. Loài này được Paul E. S. Whalley mô tả năm 1970.<ref>The Global Biod…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0001:00, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Abapeba cayana (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abapeba | species = cayana | authority = (Taczanowski, 1874) }} '''''Abapeba cayana''''' là một loài nhện thuộc họ Corinnidae.<ref name="wsc.nmbe.ch">{{cite web |title=NMBE - World Spider Catalog |url=https://wsc.nmbe.ch/species/46067|website=wsc.nmbe.ch |access-date=29 January 2021 |language=en}}</ref> Đây là loài bản địa của Guyane thuộc Pháp.<ref name="wsc.nmbe.ch" /> ==Tham khảo==…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5700:57, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Abapeba brevis (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abapeba | species = brevis | authority = (Taczanowski, 1874) }} '''''Abapeba brevis''''' là một loài nhện thuộc họ Corinnidae.<ref name="wsc.nmbe.ch">{{cite web |title=NMBE - World Spider Catalog |url=https://wsc.nmbe.ch/species/46066|website=wsc.nmbe.ch |access-date=29 January 2021 |language=en}}</ref> Đây là loài bản địa của Guyane thuộc Pháp.<ref name="wsc.nmbe.ch" /> ==Tham khảo==…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 1 tháng 6 năm 2024
- 23:5623:56, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Hemilophini (sử | sửa đổi) [3.695 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Adesmus divus - Flickr - Bennyboymothman.jpg | image_caption = ''Adesmus divus'' | taxon = Hemilophini | authority = Thomson, 1868 | synonyms = }} '''Hemilophini''' là một tông xén tóc thuộc phân họ Lamiinae.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130827211041/h…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 23:4923:49, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam (sử | sửa đổi) [1.938 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|khu tự quản ở Cộng hòa Séc|Vinaře}} {{Infobox company | name = Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam | trade_name = Vinare | founded = {{start date and age|1995}} | industry = Tái bảo hiểm | hq_location_city = Hà Nội | hq_location_country = Việt Nam | type = Đại chúng }} '''Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam''' (Vinare), thành l…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2216:22, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Khất sĩ (sử | sửa đổi) [12.882 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Khất sĩ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:4515:45, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Kawasaki, Miyagi (sử | sửa đổi) [3.373 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1415:14, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Ex's Hate Me (sử | sửa đổi) [71.513 byte] SecretSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (+)
- 15:0915:09, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Cuộc di tản của người Armenia khỏi Nagorno-Karabakh (sử | sửa đổi) [11.525 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox historical event | image = {{Multiple image | perrow = 1| total_width = 320 | border=infobox | image1=Ethnic Armenians of Nagorno-Karabakh seeking refuge due to attacks by Azerbaijani armed forces.png | image2= Nagorno-Karabakh_fuel_depot_explosion.jpg}} | image_size = 260 | caption = Top: Displaced ethnic Armenians boarding buses in Nagorno-Karabakh<br />Bottom: Berkadzor fuel depot explosion|Explosion at a fuel-distribution cen…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:3314:33, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Nguyễn Thị Bích Tuyền (sử | sửa đổi) [22.293 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:4413:44, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Abanycha bicoloricornis (sử | sửa đổi) [628 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abanycha bicoloricornis | authority = Galileo & Martins, 2009 | synonyms = }} '''''Abanycha bicoloricornis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Galileo và Martins mô tả lần đầu năm 2009. Loài này được tìm thấy ở Ecuador.<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id743637/ BioLib.cz - ''Abanycha bicoloricornis'']. Retrieved on 8 September 2014.</ref> ==Tham kh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:5711:57, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Totto-chan: Cô bé bên cửa sổ (phim) (sử | sửa đổi) [21.165 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|2023 film by Shinnosuke Yakuwa}} {{use mdy dates|date=April 2024}} {{Infobox film | name = Totto-Chan: The Little Girl at the Window | image = Totto-Chan, The Little Girl at the Window poster.jpg | caption = Theatrical release poster | native_name = {{Infobox Japanese|child=yes|hide=no|header=none | kanji = 窓ぎわのトットちゃん | revhep = Madogiwa no Totto-chan | l…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Totto-chan cô bé bên cửa sổ (phim)”
- 10:1010:10, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Trung tâm Kỹ thuật Di truyền và Công nghệ Sinh học Cuba (sử | sửa đổi) [5.840 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Trung tâm Kỹ thuật Di truyền và Công nghệ Sinh học Cuba | native_name = | native_name_a = | native_name_r = | type = Viện nghiên cứu | seal = | seal_size = | seal_caption = | seal_alt = | logo = | logo_size = | logo_caption = | logo_alt = | image…”)
- 09:5309:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Pokémon: Mặt Trời & Mặt Trăng (sử | sửa đổi) [3.699 byte] Aevozer (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch}} {{Short description|Twentieth season of the ''Pokémon'' animated television series}} {{italic title|string=Pokémon the Series: Sun & Moon}} {{Redirect|Pokémon: Sun & Moon|the games|Pokémon Sun and Moon{{!}}''Pokémon Sun'' and ''Moon''}} {{Infobox television season | season_number = 20 | bgcolour = #FFA500 | image = 200px<br>200px…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Pokémon the Series: Mặt Trời & Mặt Trăng”
- 08:5308:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Tín lý Cơ đốc Phục lâm (sử | sửa đổi) [61.577 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tín lý Cơ đốc Phục lâm) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:3108:31, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Danh sách trận chung kết UEFA Europa Conference League (sử | sửa đổi) [14.029 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{infobox football tournament | image = West Ham Europa Conference champions.jpeg | imagesize = 200px | caption = Các cầu thủ West Ham ăn mừng chiến thắng ở trận chung kết năm 2023 | founded = 23 tháng 5 năm 2021 | region = Châu Âu (UEFA) | number of teams = 32 (vòng bảng)<br>2 (trận chung kết) | current champions = {{nowrap|{{fbaicon|GRE}} Olympiacos (lần thứ 1)}} | most successfu…”)
- 07:5507:55, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Abanycha (sử | sửa đổi) [1.202 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | taxon = Abanycha | authority = Martins & Galileo, 1997 | subdivision_ranks = Species | subdivision = }} '''''Abanycha''''' là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae,<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id306057/ Biolib.cz - ''Abanycha'']. Retrieved on 8 September 2014.</ref> chứa các loài sau đây:<ref>[http://lully.snv.jussieu.fr/titan/sel_genre2.php Base de données Titan sur les Ceram…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:2605:26, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Chỉ số hoàn màu (sử | sửa đổi) [1.505 byte] Vuara (thảo luận | đóng góp) (New page) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:5804:58, ngày 1 tháng 6 năm 2024 I-19 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.532 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I19.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-19'' vào năm 1943 }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 39'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi Heavy Industries, Kobe |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 15 tháng 3, 1938…”)
- 04:5704:57, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Danh sách phim của Tim Roth (sử | sửa đổi) [12.440 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “phải|nhỏ|282x282px|Tim Roth tại [[Liên hoan phim Cannes 2015]] '''Tim Roth''' là nam diễn viên người Anh. Ông từng được đề cử Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất cho vai diễn trong phim điện ảnh ''Rob Roy''. == Điện ảnh == {| class="wikitable sortable" !Year !Title !Role !Notes |- |1984 |''The Hit'' |Myron |Đề cử – giải BAFT…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:5304:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 I-17 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.266 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-17 submarine.jpg |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 38'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 18 tháng 4, 1938 |Ship renamed= ''I-17…”)
- 03:5503:55, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Tim Roth (sử | sửa đổi) [18.707 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tim Roth”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:5403:54, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Abantis zambesiaca (sử | sửa đổi) [1.744 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abantis zambesiaca'' | image = ZambesiacaMale inSeitzVol13.jpg | image2 = | genus = Abantis | species = zambesiaca | authority = (Westwood, 1874)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Hesperia (Oxynetra) zambesiaca'' <small>Westwood, 1874</small> *''Sapaea trimeni'' <small>Butler,…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:3003:30, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Ngày Sabát trong các Hội thánh An thất nhật (sử | sửa đổi) [42.351 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ngày Sabát trong các Hội thánh An thất nhật)
- 03:2003:20, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Hành quân Cửu Long 44-02 (sử | sửa đổi) [7.819 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Operation Cuu Long 44-02”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Chiến dịch Cửu Long 44-02”
- 02:5802:58, ngày 1 tháng 6 năm 2024 G299.2-2.9 (sử | sửa đổi) [6.873 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox astronomical event | name = G299.2-2.9 | image = Наднова G299.2-2.9.jpg | caption = Cấu trúc bên ngoài của G299.2-2.9 | epoch = J2000 | type = SN Ia | SNRtype = Hình thái hỗn loạn | host = Ngân Hà | constellation = | gal = | dist_ly = | size_v = | mag_v…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:5402:54, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Hội yêu rác (sử | sửa đổi) [9.169 byte] 113.185.73.101 (thảo luận) (Đăng bài về Hội yêu rác) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 31 tháng 5 năm 2024
- 16:4216:42, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Danh sách phim điện ảnh Nhật Bản năm 2025 (sử | sửa đổi) [8.527 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Danh sách phim điện ảnh Nhật Bản|state=expanded}} Đây là danh sách các bộ phim của điện ảnh Nhật Bản dự kiến ra mắt vào năm 2025. <!--== Phim có doanh thu cao nhất == Sau đây là danh sách 10 bộ phim điện ảnh Nhật Bản có doanh thu phòng vé cao nhất được phát hành tại Nhật Bản trong năm 2024. <small>*Cập nhật lần cuối vào ngày - tháng - năm 2025.</small> {| class="wiki…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0514:05, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Tuần cửu nhật (sử | sửa đổi) [4.959 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tuần cửu nhật) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:4313:43, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Công đức (sử | sửa đổi) [33.145 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Công đức) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3413:34, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis vidua (sử | sửa đổi) [1.158 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = vidua | authority = Weymer, 1901<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis venosa'' var. ''vidua'' <small>Weymer, 1901</small> }} '''''Abantis vidua''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2913:29, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis venosa (sử | sửa đổi) [1.801 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abantis venosa'' | image = Abantis venosa.JPG | image_caption = | genus = Abantis | species = venosa | authority = Trimen, 1889<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''] at Markku Savela's ''Lepidoptera and Some Other Life Forms''</ref> | synonyms = *''Leucochitonea umvulensis'' <small>Sharpe, 1890</small> *''Abantis p…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0613:06, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis tettensis (sử | sửa đổi) [1.452 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abantis | species = tettensis | authority = Hopffer, 1855<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''] at Markku Savela's ''Lepidoptera and Some Other Life Forms''</ref> | synonyms = }} '''''Abantis tettensis''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:5911:59, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Scolopendridae (sử | sửa đổi) [14.224 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Scolopendridae”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:0110:01, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Ba que (Thuật ngữ) (sử | sửa đổi) [2.422 byte] Heloaenha (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “== Giới thiệu chung == '''"Ba que"''' hay '''"3/"''' là thuật ngữ của cư dân mạng Việt Nam dùng để chỉ những người Việt rời bỏ khỏi Việt Nam trước và trong Sự kiện 30 tháng 4 năm 1975. Thuật ngữ này đôi khi còn dùng để chỉ những người Việt theo tư tưởng chống cộng nói chung. == Hoàn cảnh == Sau Hiệp định Paris năm 1973, tinh thần…”)
- 09:4009:40, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Ngụy biện phân chia (sử | sửa đổi) [3.842 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fallacy of division”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:5508:55, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Toyohira, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.597 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4508:45, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Gobiodon okinawae (sử | sửa đổi) [3.708 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3208:32, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Teine, Sapporo (sử | sửa đổi) [6.626 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:2108:21, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Shiroishi, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.905 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1808:18, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Danh sách các tập phim của Danny Phantom (sử | sửa đổi) [5.532 byte] Bá Vương Biệt Cơ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách tập phim hoạt hình Mỹ ''Danny Phantom''. Phim được phát sóng trên các kênh Sao TV - SCTV3, ANT - BPTV3, SAM - BTV11 (thuyết minh giọng Nam) và An Viên - BTV9. == Danh sách tập ==”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1108:11, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Klay Thompson (sử | sửa đổi) [113.994 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Klay Thompson”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 07:3807:38, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Nightmare (album của Avenged Sevenfold) (sử | sửa đổi) [39.091 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Nightmare (Avenged Sevenfold album)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 06:0006:00, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Danh sách các chương trình phát sóng của VTC (sử | sửa đổi) [10.274 byte] 171.239.55.27 (thảo luận) (VTC) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:0004:00, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Niigata (định hướng) (sử | sửa đổi) [377 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang định hướng.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5503:55, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Tateyama (sử | sửa đổi) [515 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang định hướng.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5702:57, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Nyūzen, Toyama (sử | sửa đổi) [3.334 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4302:43, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Tập đoàn Tài chính Quốc tế (sử | sửa đổi) [10.158 byte] NguyenLeDongHai (thảo luận | đóng góp) (tạo bài mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 01:1701:17, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis tanobia (sử | sửa đổi) [1.247 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = tanobia | authority = Collins & Larsen, 2005<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis tanobia''''', tên phổ biến là '''bướm nhảy thiên đường Ghana''', là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:0801:08, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis rubra (sử | sửa đổi) [1.249 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Pl.12-01-Abantis rubra Holland, 1920.JPG | genus = Abantis | species = rubra | authority = Holland, 1920<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis rubra''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Niger…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3300:33, ngày 31 tháng 5 năm 2024 U-32 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.278 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-32''''': * {{SMU|U-32}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-32}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:3100:31, ngày 31 tháng 5 năm 2024 U-32 (tàu ngầm Đức) (1937) (sử | sửa đổi) [17.696 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-32 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-32 IWM HU 1011.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-32'' trước chiến tranh. Số hiệu trên tháp chỉ huy sẽ bị xóa khi bước vào xung đột. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|nava…”)
- 00:2800:28, ngày 31 tháng 5 năm 2024 U-31 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.282 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-31''''': * {{SMU|U-31}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-31}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầ…”)
- 00:2500:25, ngày 31 tháng 5 năm 2024 U-31 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [16.803 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-31 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-31''…”)
ngày 30 tháng 5 năm 2024
- 20:1720:17, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Tỷ tỷ đạp gió rẽ sóng (mùa 2) (sử | sửa đổi) [3.592 byte] 2405:4803:c87d:ba80:b8c9:707f:4e98:6870 (thảo luận) (update) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:1716:17, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Giải vô địch bóng đá U-19 ASEAN 2024 (sử | sửa đổi) [12.675 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2024 ASEAN U-19 Boys Championship”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:2615:26, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Quan hệ El Salvador – Mãn Châu Quốc (sử | sửa đổi) [16.475 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{bilateral|El Salvador – Mãn Châu Quốc|El Salvador|Mãn Châu Quốc}} '''Quan hệ El Salvador – Mãn Châu Quốc''' là mối quan hệ song phương giữa Cộng hòa El Salvador và Mãn Châu Quốc từ năm 1934 đến năm 1943. El Salvador là nước thứ hai, sau Nhật Bản, công nhận Mãn Châu Quốc. Tuy nhiên, ngoài sự công nhận chính thứ…”)
- 14:1814:18, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Georges Frêche (sử | sửa đổi) [2.087 byte] 2a01:cb06:b010:f8be:e5e4:f652:f2a9:2eba (thảo luận) (Georges Frêche) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:5113:51, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Tài sản ròng (sử | sửa đổi) [4.206 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tài sản thuần) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3813:38, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Abantis pseudonigeriana (sử | sửa đổi) [1.275 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image2 = | taxon = Abantis pseudonigeriana | authority = Usher, 1984<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis pseudonigeriana''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở đông Sénégal, Guinée, Nam Sierra Leone…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2713:27, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Abantis pillaana (sử | sửa đổi) [1.550 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantis pillaana | authority = (Wallengren, 1857)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/caprona/index.html ''Caprona''] at Markku Savela's ''Lepidoptera and Some Other Life Forms''</ref> | synonyms = * ''Stethotrix heterogyna'' <small>Mabille, 1889</small> * ''Caprona pillaana'' <small>Wallengren, 1857</small> }} '''''Abantis pillaa…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0213:02, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Abantis paradisea (sử | sửa đổi) [2.054 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|loài được biết đến với tên phổ biến là bướm nhảy thiên đường|chi bướm ngày chứa loài này, cũng có tên chung như vậy|Abantis}} {{Speciesbox | name= ''Abantis paradisea'' | image = | genus = Abantis | species = paradisea | authority = (Butler, 1870)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abanti…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:4511:45, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Kristjan Asllani (sử | sửa đổi) [2.221 byte] Ambatukamahhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Albanian footballer (born 2002)}} {{Use dmy dates|date=April 2021}} {{Infobox football biography | name = Kristjan Asllani | image = Kristjan Asllani, FC Salzburg gegen Inter Mailand (UEFA Championsleague 2023-11-08) 63 (cropped).jpg | image_size = | caption = Asllani chơi cho Inter Milan năm 2023 | full_name = | birth_date = {{Birth date and age|2002|March|9|df=y}} | birth_place = Elbasan, Albania | height = 1.79 m<ref>{{…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:0611:06, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Nishi, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.474 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Consejo popular (sử | sửa đổi) [7.478 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Biển hiệu consejo popular [[George Washington, Cuba được nhìn thấy khi bước chân vào phường.]] '''Consejo popular''' ({{IPA-es|ˈkonsexo populaɾ}}; {{lang-vi|hội đồng nhân dân}}; đôi khi rút ngắn thành '''CP''') là phường bầu cử hoặc phân chia ranh giới chính trị-hành chính<ref>{{Cite web |url=https://www.granma.cu/granmad/secciones/estado_cubano/or…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:2809:28, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Nguyễn Văn Chiến (huấn luyện viên) (sử | sửa đổi) [6.713 byte] 58.187.251.75 (thảo luận) (Bài về HLV Nguyễn Văn Chiến) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng tên ban đầu là “Nguyễn Văn Chiến (Huấn luyện viên)”
- 09:0609:06, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Tân tinh phát ra ánh sáng đỏ (sử | sửa đổi) [8.610 byte] Khoadao (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Tân tinh phát ra ánh sáng đỏ (viết tắt. LRN , pl. Sao mới đỏ phát sáng , pl.abbr. LRNe ) là một vụ nổ sao được cho là do sự hợp nhất của hai ngôi sao gây ra . Chúng được đặc trưng bởi màu đỏ đặc trưng và đường cong ánh sáng mờ dần khi độ sáng tăng trở lại trong vùng hồng ngoại . Tân tinh màu đỏ phát sáng không liên quan đến tân tinh tiêu chuẩn , là những v…”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Thêm nội dung không nguồn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:5307:53, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Sávio Moreira de Oliveira (sử | sửa đổi) [3.254 byte] Ambatukamahhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Brazilian footballer (born 2004)}} {{Portuguese name|Moreira|de Oliveira}} {{Use dmy dates|date=February 2023}} {{Infobox football biography | name = Sávio | fullname = Sávio Moreira de Oliveira | birth_date = {{birth date and age|2004|4|10|df=yes}} | birth_place = São Mateus, Brazil | height = 1.76 m<ref>{{Cite web |title=SÁVIO |url=https://www.gironafc.cat/en/players/savio |access-date=2023-11-03…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 07:5207:52, ngày 30 tháng 5 năm 2024 MBT-70 (sử | sửa đổi) [40.626 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=MBT-70|image=File:Kampfpanzer 70 (DPM).jpg|image_size=300|caption=MBT-70 (Kfpz-70)|origin=United States<br /> West Germany|service=|type=Main battle tank|is_vehicle=yes|used_by=|wars=|designer=|manufacturer=|unit_cost=|number=14 (prototypes and pilots)|variants=|weight={{convert|50.4|t}}<ref name="PzMuseumMunster">{{cite sign|title=MBT (MBT 70) „prototype“|type=Sign in the Panzermuseum Munster|url=https://commons.wikimed…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:4607:46, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Giải vô địch bóng đá U-16 ASEAN 2024 (sử | sửa đổi) [7.249 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á | year = 2024 | other_titles = ASEAN U-16 Boy's Championship 2024 | image = | size = | caption = | country = Indonesia | city = | dates = 21 tháng 6 – 4 tháng 7 năm 2024 | num_teams = 12 | sub-confederations = 1 | venues…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á 2024”
- 07:4107:41, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Omari Forson (sử | sửa đổi) [8.603 byte] Ambatukamahhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|English footballer (born 2004)}} {{Infobox football biography |name = Omari Forson |image = |image_size = |caption = |full_name = Omari Nathan Forson<ref>{{cite web|url=https://www.premierleague.com/news/2786707|title=2022/23 Premier League squads confirmed|date=16 September 2022|access-date=30 July 2023|website=premierleague.com}}</ref> |birth_date = {{birth date and age|2004|7|20|df=y}} |birth_plac…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 07:1207:12, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Giải thưởng Phim truyền hình KBS năm 2015 (sử | sửa đổi) [12.282 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film awards|name=2015 KBS Drama Awards|award=KBS Drama Awards|image=2015 KBS Drama Awards.jpg|caption=|date=December 31, 2015|site=|host=Jun Hyun-moo<br> Park Bo-gum<br> Kim So-hyun|producer=|director=|network=KBS, KBS World|duration=|ratings=|website=[http://www.kbs.co.kr/drama/2015award/ 2015 KBS 연기대상]|last=2014|next=2016}}'''Lễ trao giả…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:4206:42, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Trận Bác Vọng (sử | sửa đổi) [10.934 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Battle of Bowang”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 06:3806:38, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Minami, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.036 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:3006:30, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Kiyota, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.043 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:2806:28, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Thuật xem tướng (sử | sửa đổi) [10.026 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|2013 South Korean film directed by Han Jae-rim}}{{Infobox film | name = Thuật xem tướng | image = The_Face_Reader_poster.jpg | director = Han Jae-rim | producer = Kim Woo-jae <br/> Yu Jeong-hun <br/> Ju Pil-ho | writer = Kim Dong-hyuk | starring = Song Kang-ho<br />Lee Jung-jae<br />Baek Yoon-sik<br />Jo Jung-suk<br />Lee Jong-suk<br />Kim Hye-soo | music = Lee Byung-woo | cinematography = Go Nak-seon…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:3205:32, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Và cuộc đấu tranh lại tiếp tục (sử | sửa đổi) [3.193 byte] Lê Hải Hiệp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''"Và cuộc đấu tranh lại tiếp tục"''' (còn được gọi là "'''And Lenin Is So Young'''") là một bài hát được viết vào năm 1974 bởi nhà soạn nhạc Liên Xô Alexandra Pakhmutova, lời của Nikolai Dobronravov. Tác phẩm được dành riêng cho Cách mạng Tháng Mười và Vladimir Lenin.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Soạn thảo trực quan
- 05:2405:24, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Giải đua xe MotoGP 2018 (sử | sửa đổi) [91.766 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Giải đua xe MotoGP 2018''' là giải đua xe MotoGP lần thứ 70. Giải đấu do FIM tổ chức, có 19 chặng đua ở 17 quốc gia. Có tổng cộng 6 xưởng đua, 12 đội đua và 33 tay đua (bao gồm cả các tay đua đặc cách và thay thế) tham gia tranh tài. Marc Marquez của đội đua Repsol Honda ghi được 321 điểm đã đoạt chức vô địch tay đua. Đây là ch…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:3504:35, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Alsophila australis (sử | sửa đổi) [2.126 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{nhan đề nghiêng}}{{Bảng phân loại|name=''Alsophila australis''|status=|status_system=|status_ref=|image=Cyathea cooperi.jpg|image_caption=|regnum=Plantae|divisio=Pteridophyta|classis=Pteridopsida|ordo=Cyatheales|familia=Cyatheaceae|genus=''Cyathea''|species='''''A. australis'''''|binomial=''Alsophila australis''|binomial_authority=(R.Br.) Domin., 1929|s…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2804:28, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Kita, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.797 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5302:53, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Giải thưởng Điện ảnh Rồng Xanh cho phim hay nhất (sử | sửa đổi) [27.490 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Blue Dragon Film Awards in South Korea}}{{Use mdy dates|date=November 2021}}{{Infobox award | name = Giải Điện ảnh Rồng Xanh cho Phim hay nhất | image = | caption = The 2023 recipient: ''Smugglers'' | country = Hàn Quốc | presenter = Blue Dragon Film Awards | year = 1963 | year2 = 2023 | website = {{URL|http://www.blueaward.co.kr/}} | awarded_for = Best Film | winner = ''Smugglers (2023 f…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:5001:50, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Abantis nigeriana (sử | sửa đổi) [1.419 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = nigeriana | authority = Butler, 1901<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis nigeriana''''', tên phổ biến là '''bướm nhảy thiên đường''' '''Nigeria''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0901:09, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Minami, Okayama (sử | sửa đổi) [2.627 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:0301:03, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Higashi, Okayama (sử | sửa đổi) [2.486 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5400:54, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Naka, Okayama (sử | sửa đổi) [2.461 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 29 tháng 5 năm 2024
- 14:3814:38, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Hyena (phim) (sử | sửa đổi) [13.152 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|South Korean television series}} {{Infobox television | image = Hyena_TV_series.jpg | caption = Promotional poster | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=하이에나}} | genre = Legal | creator = | based_on = | developer = KeyEast<ref name="production"/> | writer = Kim…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:2414:24, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Pascal Lamy (sử | sửa đổi) [2.938 byte] 2a01:cb06:b021:fce9:9fd:9017:d660:ad82 (thảo luận) (PAscal Lamy)
- 13:4813:48, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Gobiodon reticulatus (sử | sửa đổi) [4.201 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0413:04, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Gobiodon fulvus (sử | sửa đổi) [2.744 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:0012:00, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Phạm Xuân Hòa (sử | sửa đổi) [16.980 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Viên chức | tên = Phạm Xuân Hòa | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = 2 tháng 12, 1913 | nơi sinh = Phổ Cường, Đức Phổ, Quảng Ngãi | nơi ở = | ngày chết = 1957 | nơi chết = Phổ Minh, Đức Phổ, Quảng Ngãi | chức vụ = Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi | bắt đầu = 1934 | kết thúc = Tháng 5, 1935 | tiền nhiệm = Phạm Quy | kế nhi…”)
- 10:4810:48, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Gobiodon oculolineatus (sử | sửa đổi) [3.456 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5409:54, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Gobiodon multilineatus (sử | sửa đổi) [3.023 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:2209:22, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Tuyến số 5 (Đường sắt đô thị Hà Nội) (sử | sửa đổi) [18.815 byte] Cua787 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox rail line|name=Tuyến số 5: Văn Cao - Hòa Lạc|color={{HNMC|5|#}}|logo={{HMLS|5|50}}|type=Tàu điện ngầm<br>Tàu ngoại ô|system=20px Đường sắt đô thị Hà Nội|status=Đang phê duyệt|start=Ga Quần Ngựa</br>(Ba Đình, Hà Nội)|end=Ga Thạch Bình</br>(Thạch Thất, Hà Nội)|stations=21|open=2026|owner=Đường sắt Việt Nam|depot=Sơn Đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0509:05, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Abantis meru (sử | sửa đổi) [1.150 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = meru | authority = Evans, 1947<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis paradisea meru'' <small>Evans, 1947</small> }} '''''Abantis meru''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này có ở Kenya, xuất hiện ở những c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4308:43, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Abantis meneliki (sử | sửa đổi) [1.241 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = meneliki | authority = Berger, 1979<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis meneliki''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy.<ref>{{Cite book|last=Lockot|first=Hans Wilhelm|url=https://books.google.com/books?id=0JQ01YegIqkC&q=Aba…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1108:11, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Gobiodon ceramensis (sử | sửa đổi) [3.940 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:4107:41, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Động đất Qeshm 2005 (sử | sửa đổi) [2.612 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:3207:32, ngày 29 tháng 5 năm 2024 S-8 (Tên lửa) (sử | sửa đổi) [12.986 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Tên lửa không điều khiển của Nga/Liên Xô}} right|thumb|Một quả tên lửa S-8 KOM HEAT/FRAG. '''S-8''' là một loại tên lửa không điều khiển được phát triển bởi Không quân Liên Xô dành riêng cho các máy bay quân sự. Hiện tại tên lửa '''S-8''' vẫn còn trong biên chế của Lực lượng Hàng không Vũ trụ Ng…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:5703:57, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Abantis lucretia (sử | sửa đổi) [2.035 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = Lucretia's paradise skipper | image = NeavePZSL1910Plate3, Abantis lucretia, ♂ & ♀.jpg | image_caption = male and female, upper and underside | genus = Abantis | species = lucretia | authority = H. H. Druce, 1909<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |date=May 23, 2012 |url=https://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/#lucretia |title=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0902:09, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Giải Cánh diều 2016 (sử | sửa đổi) [24.821 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film awards|number=15|image=|image_size=230px|caption=|award=Giải Cánh diều|date=9 tháng 4 năm 2017|site=tại Nhà hát Quân đội khu vực phía Nam, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh|host=Hồng Ánh, Nguyên Khang (thảm đỏ)|best_picture=Sài Gòn, anh yêu em|most_wins=* ''12 chòm sao: Vẽ đường cho yêu chạy'' (4) * ''Sài Gòn, anh yêu em'' (5)|most_nomina…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:5201:52, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Ogasawara, Tokyo (sử | sửa đổi) [3.834 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
ngày 28 tháng 5 năm 2024
- 16:1916:19, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Cúp FA 2023–24 (sử | sửa đổi) [121.287 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2023–24 FA Cup”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:5315:53, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Tiếng Svan (sử | sửa đổi) [13.449 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 12:5512:55, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Hossein Amir-Abdollahian (sử | sửa đổi) [3.553 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox Officeholder | name = Hossein Amir-Abdollahian | image = Fumio Kishida and Hossein Amir-Abdollahian at the Kantei 2023 (1) (cropped).jpg | caption = Amir-Abdollahian in 2023 | office1 = Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | president1 = Ebrahim Raisi | term_start1 = 25 tháng 8 năm 2021 | term_end1 = 19 thá…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:4310:43, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Liên lạc quang học trong không gian (sử | sửa đổi) [5.884 byte] Ntuananhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Liên lạc quang học trong không gian''' Liên lạc quang học trong không gian, hay còn gọi là liên lạc bằng tia laser, là một công nghệ tiên tiến sử dụng ánh sáng laser để truyền dữ liệu giữa các vệ tinh, tàu vũ trụ và các trạm mặt đất. Công nghệ này mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với liên lạc vô tuyến truyền thống, bao gồm băng thông rộng hơn, tốc đ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:0410:04, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Gobiodon brochus (sử | sửa đổi) [4.909 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4008:40, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Project Reality (sử | sửa đổi) [19.749 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{about|một game bắn súng gốc nhìn thứ nhất}} '''''Project Reality''''' là một trò chơi điện tử có đề tài quân sự. Game lấy bối cảnh một số trận đánh có thật trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai và một số cuộc xung đột quân sự ở khu vực Trung Đông, Đông Âu, Châu Phi và Thái Bình Dương thời hiện đại. Phiên b…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 08:2808:28, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis leucogaster (sử | sửa đổi) [1.766 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name= Streaked paradise skipper | image = | genus = Abantis | species = leucogaster | authority = (Mabille, 1890)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Sapaea leucogaster'' <small>Mabille, 1890</small> }} '''''Abantis leucogaster''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1808:18, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis ja (sử | sửa đổi) [1.426 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abantis ja'' | image = PZSL - Abantis ja.jpg | genus = Abantis | species = ja | authority = H. H. Druce, 1909<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |date=May 23, 2012 |url=https://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/#ja |title=''Abantis ja'' Druce, 1909 |website=Lepidoptera and Some Other Life Forms |accessdate=December 21, 2019}}</ref>…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1608:16, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis eltringhami (sử | sửa đổi) [1.125 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = eltringhami | authority = Jordan, 1932<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis eltringhami''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Cameroon.<ref name=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:2805:28, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Phép đảo (logic) (sử | sửa đổi) [10.311 byte] A.Einstein05 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} Trong logic và toán học, phép '''đảo ngược''' của một mệnh đề phạm trù hay kéo theo là sự đảo hai mệnh đề cấu thành nó. Với mệnh đề kéo theo ''P'' → ''Q'', phép đảo của nó là ''Q'' → ''P''. Với mệnh đề phạm trù ''Tất cả S là P'', đảo ngược là ''Tất cả P là S''. Dù như thế nào đi nữa, chân trị của phép đảo…”) tên ban đầu là “Phép đảo logic”
- 04:3904:39, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis elegantula (sử | sửa đổi) [1.274 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = elegantula | authority = (Mabille, 1890)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Sapaea elegantula'' <small>Mabille, 1890</small> *''Abantis maesseni'' <small>Miller, 1971</small> }} '''''Abantis elegantula'''''là một loài bướm ngày thuộc H…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:4302:43, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis efulensis (sử | sửa đổi) [1.212 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abantis efulensis'' | image = HollandHesperiidaeAfricaPlate5, Abantis efulensis.jpg | genus = Abantis | species = efulensis | authority = Holland, 1896<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis efulensis''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3702:37, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis contigua (sử | sửa đổi) [1.263 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = contigua | authority = Evans, 1937<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis venosa contigua'' <small>Evans, 1937</small> }} '''''Abantis contigua''''' là một loài bướm ngày thuộc họ Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Camero…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3302:33, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis cassualalla (sử | sửa đổi) [1.307 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantis cassualalla | authority = (Bethune-Baker, 1911)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/caprona/index.html ''Caprona''], funet.fi</ref> | synonyms = * ''Caprona cassualalla'' <small>Bethune-Baker, 1911</small> }} '''''Abantis cassualalla''''', hay '''bướm nhảy''' '''Kavango''', là một loài bướm ngày thuộc H…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2902:29, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Danh sách nhân vật trong Konosuba (sử | sửa đổi) [21.627 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Dưới đây là danh sách các nhân vật xuất hiện trong light novel ''Konosuba'' và các phần ngoại truyện của Akatsuki Natsume. == Tổ đội Kazuma == ; {{Nihongo|Satō Kazuma|佐藤 和真}} : {{voiced by|Ōsaka Ryōta (drama CD), Fukushima Jun (anime)}} : Nhân vật chính, một cậu thanh niên 17 tuổi bị ám ảnh game và sống Hi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0802:08, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Giải Cánh diều cho quay phim xuất sắc (sử | sửa đổi) [16.687 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải Cánh diều cho quay phim xuất sắc''' là một giải nằm trong một số hạng mục chính của giải thường điện ảnh thường niên Giải Cánh diều. Giải Cánh diều trước đây có tên gọi cũ là Giải thưởng Hội Điện ảnh Việt Nam, giải quay phim xuất sắc bắt đầu được trao từ năm 2005 với các đề cử hạng mục Phim truyện nhựa hay Phim điện ảnh. Giải…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:5800:58, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Danh sách giải thưởng và đề cử của Kim Hye-soo (sử | sửa đổi) [44.229 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|None}}{{More citations needed|date=May 2022}}{{Infobox awards list|name=Kim Hye-soo|image=181024 김혜수.png|alt=Portrait of smiling Kim Hye-soo|caption=Kim Hye-soo vào năm 2018|wins=54|nominations=110|hide_awards_box=yes|awards=<!--IMPORTANT: ALL awards added here must be listed in prestigious Order --> {{Custom award|Blue Dragon Film Awards|5|12}} {{Custom award|Baeksang Arts Awards |7|14}} {{Custom award|Grand Bell…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 00:0200:02, ngày 28 tháng 5 năm 2024 I-15 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [15.142 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-15.jpg |Ship caption= ''I-15'' trong lúc chạy thử máy }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 37'' |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure, Hiroshima |Ship laid down= 25 tháng 1, 1938 |Ship rename= ''I-…”)
- 00:0100:01, ngày 28 tháng 5 năm 2024 I-14 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.537 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-14 in 1945.jpg |Ship caption= ''I-14'' (bên phải), cạnh {{USS|Proteus|AS-19|6}} (bìa trái) và ''I-401'' ngày 29 tháng 8, 1945. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 5091'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki Shi…”)
ngày 27 tháng 5 năm 2024
- 20:1120:11, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Danh sách phim điện ảnh Nhật Bản năm 2024 (sử | sửa đổi) [56.849 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết ngoài == * {{imdb country year|jp|2024}} {{portalbar|Điện ảnh|Danh sách}} Thể loại:Điện ảnh Nhật Bản năm 2024 Thể loại:Danh sách phim điện ảnh Nhật Bản theo năm Thể loại:Danh sách phim điện ảnh năm 2024 theo quốc gia”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:1717:17, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Cồn Bần (định hướng) (sử | sửa đổi) [300 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cồn Bần''' có thể là: * Cồn Bần: một cồn nhỏ giữa sông Cổ Chiên thuộc tỉnh Trà Vinh. * Cồn Bần: di chỉ khảo cổ ở huyện Quảng Xương thuộc tỉnh Thanh Hóa. {{trang định hướng}}”)
- 16:4316:43, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Phạm Trung Mưu (sử | sửa đổi) [14.841 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Viên chức | tên = Phạm Trung Mưu | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = 1 tháng 2, 1910 | nơi sinh = Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | nơi ở = Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | ngày chết = 1997 | nơi chết = Quảng Ngãi | chức vụ = Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi | bắt đầu = Cuối 1936 | kết thúc = Tháng 7, 1937 | tiền nhiệm = Nguyễ…”)
- 16:3216:32, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 43 (sử | sửa đổi) [8.880 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|none}} {{đang viết}} {{Infobox film awards | number = 43 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 6 tháng 3 năm 2020 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Hatori Shinichi<br>Ando Sakura | best_picture = | most_wins = ''Kingdom'' (5)<ref>{{cite web|url= https://www.crank-in.net/news/74629/1|title= 第43回日本…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:2715:27, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chiến tranh Palestine 1948 (sử | sửa đổi) [28.639 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Chiến tranh Palestine 1948 | partof = xung đột liên cộng đồng ở Lãnh thổ Ủy trị Palestine, xung đột Ả Rập – Israel và xung đột Israel–Palestine | image = 300px | caption = Các binh sĩ Ả Rập trước một chiếc xe tải bọc thép của Haganah đang bốc cháy gần th…”)
- 15:2615:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 How Sweet (sử | sửa đổi) [5.599 byte] MinhNguyen0707 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song|name=How Sweet|cover=NewJeans - How Sweet.png|alt=|border=|caption=|type=Đĩa đơn|artist=NewJeans|language={{hlist|Tiếng Anh|Tiếng Hàn}}|B-side=Bubble Gum|released={{Start date|2024|05|24}}|recorded=|studio=|genre=Miami bass<ref name="how sweet" />|length=3:39|label=ADOR|composer=* 250 * Sarah Aarons * Elvira Anderfjärd * Oscar S…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:3714:37, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis bismarcki (sử | sửa đổi) [1.318 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = bismarcki | authority = Karsch, 1892<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis bismarcki''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Guinée, Bờ Biển Ngà, Ghana,…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2614:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Tuyết Minh (nghệ sĩ múa) (sử | sửa đổi) [8.504 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Tuyết Minh (nghệ sĩ múa))
- 14:1214:12, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Vào hạ (sử | sửa đổi) [7.283 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 13:5413:54, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis bicolor (sử | sửa đổi) [2.870 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = Bicoloured skipper | image = Abantis bicolor (Hesperiidae) (4804542896), crop.jpg | image_caption = Bướm ở pha trưởng thành tại Khu bảo tồn thiên nhiên Vernon Crookes, KwaZulu-Natal | status = NT | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name=IUCN>{{cite iucn |author=Woodhall, S.E. |year=2020 |title=''Abantis bicolor'' |volume=2020 |page=e.T161277582A168312437 |doi=10.2305/IUCN.UK.2020-2.RL…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2613:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Gobiodon heterospilos (sử | sửa đổi) [4.038 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0513:05, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Siêu cúp Anh 2024 (sử | sửa đổi) [1.665 byte] FanMu20nam (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} {{Infobox football match | title = Siêu cúp Anh 2024 | image = | image_size = 250 | caption = | team1 = Manchester United<br/>43px | team1score = | team2 = Manchester City<br/>50px | team2score = | details = | date = {{start date|2024|8|10|df=y}} | venue = Sân vận động Wembley | city = Luân…”)
- 11:1111:11, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Đợt nắng nóng tại Đông Nam Á năm 2024 (sử | sửa đổi) [26.295 byte] Đơn giản là tôi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2024 Southeast Asia heat wave”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:3010:30, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Quyền LGBT năm 2024 (sử | sửa đổi) [8.699 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Year nav topic5|2024|Quyền LGBT}} Dưới đây là các sự kiện đáng chú ý trong lịch sử về quyền LGBT diễn ra trong năm 2024. == Sự kiện == === Tháng Một === * 1 – Hôn nhân cùng giới được hợp pháp hóa tại Estonia.<ref>[https://www.reuters.com/world/europe/estonia-becomes-first-central-european-country-allow…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1210:12, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Boxer (phương tiện chiến đấu bọc thép) (sử | sửa đổi) [7.038 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=Boxer|image=Boxer Land 400.jpg|caption=Phiên bản xe thiết giáp trinh sát Boxer CRV (Combat Reconnaissance Vehicle) của quân đội Úc năm 2016|origin={{flag|Germany}} <br>{{flag|Netherlands}}|type=Phương tiện chiến đấu bọc thép|is_vehicle=yes|service=Since 2011 <ref>{{cite web |url=https://www.militarytoday.com/apc/boxer_mrav.htm|title=Boxer| publisher=militarytoday |access-date=22 November 2023}}</ref>|used_…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Boxer (Phương tiện chiến đấu bọc thép)”
- 10:1010:10, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Bolsón de Mapimí (sử | sửa đổi) [8.045 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|300px|Bản đồ hiển thị vị trí của Bolson de Mapimi ở miền bắc México. '''Bolsón de Mapimí''' là lòng chảo nội lục hay còn gọi là lưu vực nội địa qua đó không có sông suối đổ ra biển mà chảy về trung tâm lưu vực, thường kết thúc ở vùng đầm lầy và hồ phù du. Lòng chảo này nằm ở trung tâm phía bắc cao nguy…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:1809:18, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis bamptoni (sử | sửa đổi) [1.439 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = bamptoni | authority = Collins & Larsen, 1994<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis bismarcki ''f.'' neavei'' <small>Aurivillius, 1925</small> }} '''''Abantis bamptoni''''' là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Loài này được tìm t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0809:08, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis arctomarginata (sử | sửa đổi) [1.254 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = arctomarginata | authority = Lathy, 1901<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis bismarcki arctomarginata'' }} '''''Abantis arctomarginata''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:1507:15, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Hirono, Fukushima (sử | sửa đổi) [6.769 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:2506:25, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Hanawa, Fukushima (sử | sửa đổi) [6.681 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:4605:46, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Hey Stephen (sử | sửa đổi) [6.664 byte] 113.23.19.42 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Hey Stephen | artist = Taylor Swift | album = Fearless | released = {{start date|2008|11|11}} | genre = * Country pop * teen pop | length = {{duration|m=4|s=14}} | label = Big Machine | writer = Taylor Swift | producer = * Nathan Chapman * Taylor Swift…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 05:3605:36, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Danh sách đĩa nhạc của Tlinh (sử | sửa đổi) [22.125 byte] Callmelouise (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Thảo Linh''' (sinh ngày 7 tháng 10 năm 2000), thường được biết đến với nghệ danh '''Tlinh''' (viết cách điệu: '''tlinh'''), là một nữ rapper, ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát và vũ công người Việt Nam. Đĩa mở rộng ''Siren Re-Imagined'' cùng bốn đĩa đơn "Đìu anh luôn giữ kín trong tym" (2pillz Remix) và phiên bản trình diễn trực tiếp cùng Coco và Tedd…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:2604:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Eo biển McMurdo (sử | sửa đổi) [1.234 byte] Fchgchjc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{tone|date=September 2016}} thumb|upright=1.35|Eo biển McMurdo, châu Nam Cực '''Eo biển McMurdo''', gọi tắt là '''eo McMurdo''', là một eo biển ở châu Nam Cực, được biết đến là vùng nước có thể điều hướng được nằm xa nhất về hướng Nam trên thế giới. Eo McMurdo nằm cách điểm cực Nam của Địa Cầu khoảng 1.30…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:0204:02, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Quê em mùa nước lũ (sử | sửa đổi) [6.921 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:5903:59, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chứng chỉ quỹ (sử | sửa đổi) [7.539 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chứng chỉ quỹ)
- 03:3603:36, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Sailor Malan (sử | sửa đổi) [6.946 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|the South African rugby player|Adolf Malan}}{{Infobox military person | name = Adolph Gysbert "Sailor" Malan | image = Group_Captain_A_G_Malan_WWII_IWM_CH_12661.jpg | caption = Group Captain Sailor Malan c. 1945 | image_size = 180 | alt = | nickname = Sailor | birth_date = {{birth date|1910|10|03|df=yes}} | birth_place = Wellington, Cape Province | death_date = {{death date and age|1963|09|17|1910|10|03|df=yes}} | deat…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:2303:23, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis adelica (sử | sửa đổi) [1.373 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantis adelica | authority = (Karsch, 1892)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/caprona/index.html ''Caprona''], funet.fi</ref> | synonyms = * ''Caprona adelica'' <small>Karsch, 1892</small> }} '''''Abantis adelica''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Sénégal, Bur…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1403:14, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chuyến bay 321 của Singapore Airlines (sử | sửa đổi) [17.318 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox aircraft occurrence | name = Chuyến bay 321 của Singapore Airlines | image = 9V-SWM@PEK (20210201142431).jpg | image_upright = 1.15 | alt = | caption = 9V-SWM, chiếc máy bay gặp nạn, ảnh năm 2021 | occurrence_type = Tai nạn | date = {{start date|2024|05|21|df=y}} | summary = Máy bay rơi vào dòng chảy rối, đang được điều tra thêm | site = K…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1802:18, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Satō Kazuma (sử | sửa đổi) [36.758 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Kazuma Satou”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:4701:47, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chặng đua MotoGP Catalunya 2024 (sử | sửa đổi) [19.426 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua thứ 6 của giải đua xe MotoGP 2024 vừa mới diễn ra)
- 01:3401:34, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Gobiodon micropus (sử | sửa đổi) [3.685 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1601:16, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Kihara Minoru (sử | sửa đổi) [2.086 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox Officeholder | name = Kihara Minoru | native_name = {{nobold|木原 稔}} | native_name_lang = ja | office = Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | image = Minoru Kihara 20190906.jpg | caption = Minoru Kihara in 2019 | term_start = 13 tháng 9 năm 2023 | term_end = | primeminister = Kishid…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:5000:50, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-30 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.271 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-30''''': * {{SMU|U-30}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 27|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-30}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} hạ th…”)
- 00:4800:48, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-30 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [18.043 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-30 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-30''…”)
- 00:4400:44, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-29 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.416 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-29''''': * {{SMU|U-29}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 27|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và bị thiết giáp hạm {{HMS|Dreadnought|1906|6}} đánh chìm năm 1915, trở thành chiếc tàu ngầm duy nhất bị một thiết giáp hạm đánh chìm ** Trong Thế Chiến I, Đức còn c…”)
- 00:4100:41, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-29 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [16.303 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-29 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-29''…”)
- 00:3100:31, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantiades sericatus (sử | sửa đổi) [717 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades sericatus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades sericatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120730225850/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/online-resources/fauna/afd/taxa/Abantiades_sericatus Australian Faunal Directory]</ref> ==T…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2600:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantiades ocellatus (sử | sửa đổi) [745 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades ocellatus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades ocellatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120801170613/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/online-resources/fauna/afd/taxa/Abantiades_ocellatus Australian Faunal Directory]</ref> ==Tham…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1800:18, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantiades marcidus (sử | sửa đổi) [962 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abantiades marcidus 74240464.jpg | image_caption = | taxon = Abantiades marcidus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades marcidus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Úc, được tìm thấy ở New South Wales, Queensland, Nam Úc và Victoria.<ref>[https://archive.today/20120729155750/http://www.e…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 26 tháng 5 năm 2024
- 23:5523:55, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades leucochiton (sử | sửa đổi) [1.005 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abantiades leucochiton (26766621300).jpg | image_caption = | taxon = Abantiades leucochiton | authority = (Pfitzner, 1914) | synonyms ={{Specieslist |Pielus leucochiton|Pfitzner, 1914 }} }} '''''Abantiades leucochiton''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Úc, được tìm thấy ở New South Wales, Nam Úc và Victoria (Úc)|Victori…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 23:1823:18, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades hydrographus (sử | sửa đổi) [769 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abantiades hydrographus.jpg | image_caption = | taxon = Abantiades hydrographus | authority = (Felder & Rogenhofer, 1874) | synonyms = *''Pielus hydrographus'' <small>Felder & Rogenhofer, 1874</small> }} '''''Abantiades hydrographus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120729150447/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:4216:42, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Thảm sát đảo Lạp Mỹ (sử | sửa đổi) [6.243 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Lamey_Island_Massacre)
- 16:2516:25, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2024 (sử | sửa đổi) [33.687 byte] 203.210.139.233 (thảo luận) (Tạo trang mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2024) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 16:1816:18, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Shimogyō, Kyōto (sử | sửa đổi) [2.455 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:2715:27, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Cười xuyên Việt (sử | sửa đổi) [18.300 byte] Ng Thu Hà (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin truyền hình | name = Cười xuyên Việt | image = Lol 5.png | genre = Hài kịch tình huống | director = {{plainlist| * Minh Nhật * Ngọc Duyên }} | presenter = {{plainlist| * Tạ Anh Đức (mùa 1) * Phan Phúc Thắng và Hoàng Rapper (mùa 2) * Hoàng Rapper (mùa 3) * Đào Duy và Hoàng Rapper (mùa 4) * Bảo Kun và Hoàng Rappe…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1915:19, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Truyền thông dòng chính (sử | sửa đổi) [9.761 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Truyền thông dòng chính) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:5814:58, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades fulvomarginatus (sử | sửa đổi) [773 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades fulvomarginatus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades fulvomarginatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120729091932/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/online-resources/fauna/afd/taxa/Abantiades_fulvomarginatus Australian Faunal Dir…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2914:29, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades barnardi (sử | sửa đổi) [1.737 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantiades barnardi | authority = (Tindale, 1941)<ref name="butterflyhouse">{{cite web |last1=Herbison-Evans |first1=Don |last2=Crossley |first2=Stella |title=''Abantiades barnardi'' |url=http://lepidoptera.butterflyhouse.com.au/hepi/barnardi.html |website=Australian Butterflies and their Caterpillars |access-date=22 April 2023}}</ref> | synonyms = *''Bordaia barnardi''<ref name="butterflyhouse"/> *''Trictena barnar…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2214:22, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades aurilegulus (sử | sửa đổi) [1.708 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades aurilegulus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades aurilegulus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae.<ref name=":0">{{Cite web|last=Australia|first=Atlas of Living|title=Species: Abantiades aurilegulus|url=https://bie.ala.org.au/species/urn:lsid:biodiversity.org.au:afd.taxon:a004df92-9e5e-4ad0-b4de-0a28755cd718|access-date=2021…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1314:13, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades atripalpis (sử | sửa đổi) [4.353 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Trictena_atripalpis.jpg | taxon = Abantiades atripalpis | authority = (Walker, 1856) | synonyms = *''Pielus atripalpis'' <small>Walker, 1856</small> *''Trictena argentata'' *''Trictena atripalpis'' }} thumb|alt=two brown and white moths on a man's hand, approximately as long as the palm is wide|''Abantiades atripalpis'' đậu trên tay '''''Abantiades atrip…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5913:59, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades argyrosticha (sử | sửa đổi) [2.569 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantiades argyrosticha | authority = (Turner, 1929)<ref name="Simonsen-2018">{{cite book |last1=Simonsen |first1=Thomas |title=Splendid Ghost Moths and Their Allies: A Revision of Australian Abantiades, Oncopera, Aenetus, Archaeoaenetus and Zelotypia (Hepialidae) |date=March 2018 |publisher=Csiro Publishing |isbn=978-1-4863-0748-7 |url=https://books.google.com/books?id=udFNDwAAQBAJ |access-date=22 April 2023…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4513:45, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades aphenges (sử | sửa đổi) [1.467 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantiades aphenges | authority = (Turner, 1904) | synonyms = *''Pielus aphenges'' <small>Turner, 1904</small> | synonyms_ref = <ref name =":0"/> }} '''''Abantiades aphenges''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae,<ref name=":0" /> được Alfred Jefferis Turner mô tả lần đầu năm 1904 với danh pháp hai phần là ''Pi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3713:37, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades albofasciatus (sử | sửa đổi) [2.064 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades albofasciatus | authority = (C. Swinhoe, 1892)<ref name=swinhoe/> | synonyms = *''Pielus albofasciatus'' <small>C. Swinhoe, 1892</small> }} '''''Abantiades albofasciatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref name=afd/> ==Mô tả== {{Đoạn viết trống|date=Tháng 5 n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0413:04, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Gobiodon axillaris (sử | sửa đổi) [4.517 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5511:55, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Minh Hà (sử | sửa đổi) [5.705 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Minh Hà | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | tên gốc = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{birth date and age|1985|3|27}} | nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam | ngày mất = | nơi mất = | an táng = | cư trú = | quốc gia = | tên khác = | dân tộc = Kinh | quốc tịch = {{VIE}} | học vị = Thạc sĩ Luật Thương mại Quốc tế<ref>{{Chú thích web|u…”)
- 11:3211:32, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Hiệu ứng lan truyền (sử | sửa đổi) [5.282 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hiệu ứng lan truyền)
- 10:1610:16, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Gobiodon atrangulatus (sử | sửa đổi) [2.072 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4209:42, ngày 26 tháng 5 năm 2024 ZPU (sử | sửa đổi) [27.037 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Tên một dòng súng máy phòng không của Liên Xô}} {{Infobox weapon | name = Súng máy Phòng không ZPU | image = Moroccan ZPU-2 in Land Cruiser.jpg | caption = ZPU-2 | origin = Liên Xô | type = Súng phòng không<br>Súng máy hạng nặng <!-- Type selection -->| is_ranged = YES | is_bladed = | is_explosive = | is_artille…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:1108:11, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Pfalz-Sulzbach (sử | sửa đổi) [2.656 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country |conventional_long_name = Palatinate-Sulzbach |common_name = Palatinate-Sulzbach |native_name = ''Pfalz-Sulzbach'' |image_coat = Arms of Pfalz-Neuburg (1609-1685).svg |status = chư hầu |empire = Đế chế La Mã Thần thánh |government_type = Thân vương quốc |life_span = 1569–1604<br />1614–1742 |year_start = 1569 |year_end = 1742 |capital = Sulzbach |event_start = Được phân vùng từ Pfalz Zweibr…”)
- 07:5007:50, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 44 (sử | sửa đổi) [6.897 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|none}} {{Infobox film awards | number = 44 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 19 tháng 3 năm 2021 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Hatori Shinichi<br>Shim Eun-kyung | best_picture = | most_wins = ''Fukushima 50'' (6) | most_nominations = ''Fukushima 50'' (12…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:4806:48, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Cúp FA 2022–23 (sử | sửa đổi) [104.524 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football tournament season | title = Cúp FA | year = 2022–23 | other_titles = Cúp FA mùa giải 2022–23 | image = File:London Wembley.jpg | imagesize = | caption = Sân vận động Wembley tổ chức trận chung kết ngày 3/6/2023 | country = Vương quốc Anh<br>Wales | dates = {{nowrap|5 tháng 11 năm 2022 – 3 tháng 6 2023}} | num_teams…”)
- 05:4305:43, ngày 26 tháng 5 năm 2024 SOBR (sử | sửa đổi) [12.718 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (SOBR)
- 05:4305:43, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Thì quá khứ bất định (sử | sửa đổi) [2.230 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (dịch phần đầu)
- 03:0003:00, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Sư đoàn Dù cận vệ số 98 (sử | sửa đổi) [8.485 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sư đoàn Dù cận vệ số 98)
- 02:4402:44, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Lữ đoàn Cơ giới số 47 (sử | sửa đổi) [11.231 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lữ đoàn Cơ giới số 47)
- 02:0302:03, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Thangka (sử | sửa đổi) [6.260 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thangka) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 25 tháng 5 năm 2024
- 18:4318:43, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Trần Thành Hưng (sử | sửa đổi) [7.906 byte] 116.98.247.230 (thảo luận) (tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:0316:03, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Chung kết Cúp FA 2024 (sử | sửa đổi) [20.742 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox football match | title = 2024 FA Cup final | image = London Wembley.jpg | caption = The match took place at Wembley Stadium. | event = 2023–24 FA Cup | date = {{Start date|2024|5|25|df=y}} | team1 = Manchester City | team1score = 1 | team2 = Manchester United | team2score = 2 | details = | stadium = Wembley Stadium | city = London | man_of_the_m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1115:11, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Marcel Niat Njifenji (sử | sửa đổi) [1.880 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 José Ramón Balaguer (sử | sửa đổi) [12.598 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox_officeholder | office1 = Đại sứ Cuba tại Liên Xô | term_start1 = Tháng 2 năm 1990 | term_end1 = 26 tháng 12 năm 1991 | predecessor1 = | successor1 = | office2 = Bộ trưởng Bộ Y tế Công cộng Cuba | termstart2 = 2004 | termend2 = Tháng 7 năm 2010 | predecessor2 = Damodar Peña Pentón | successor2 =…”)
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 José Ramón Fernández (sử | sửa đổi) [6.996 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|José Ramón Fernández năm 2018 '''José Ramón Fernández Álvarez''' (4 tháng 11 năm 1923 – 6 tháng 1 năm 2019)<ref name="IOC"/> là chính khách và nhà lãnh đạo Đảng Cộng sản Cuba, từng giữ chức phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Cuba. ==Cuộc đời trước cách mạng== Fernández Alvarez quê quán Santiago de Cuba, nơi ông…”)
- 13:3913:39, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Chú voi con ở Bản Đôn (sử | sửa đổi) [7.172 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:5411:54, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Abananote (sử | sửa đổi) [1.600 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Illustrations of new species of exotic butterflies Acræa VI.jpg | image_caption = ''Abananote abana'' (hình 35 và 36)<br/>''Abananote radiata'' (hình 39, 40 và 41) | taxon = Abananote | authority = Potts, 1943 | subdivision_ranks = Nhóm loài | subdivision = Xem bài | synonyms = }} '''''Abananote''''' là một chi bướm ngày thuộc phân họ Heliconiinae trong Họ Bướm giáp. Đối với bài vi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5111:51, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Pascal Soriot (sử | sửa đổi) [2.551 byte] 85.184.94.140 (thảo luận) (Pascal Soriot) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:4210:42, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Shibayama, Chiba (sử | sửa đổi) [2.982 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1410:14, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Futaba, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.126 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Cảnh sát Cách mạng Quốc gia (sử | sửa đổi) [9.509 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox law enforcement agency | agencyname = Cảnh sát Cách mạng Quốc gia | nativename = Policía Nacional Revolucionaria | logo = Policía Nacional Revolucionaria.png | logocaption = | badge = | badgecaption = | flag = Patrulla 558 de Habana.jpg | flagcaption = Xe PNR, chiếc Peugeot 106, đang được lau chùi. | commonname = | abbreviation = PNR | mottotr…”)
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Dân quân Cách mạng Quốc gia (sử | sửa đổi) [5.414 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Dân quân Cách mạng Quốc gia''' ({{lang-es|Milicias Nacionales Revolucionarias}}) ('''MNR''') là lực lượng dân quân ở Cuba. Tổ chức này được thành lập vào năm 1959<ref>{{cite book |last1=Clayfield |first1=Anna |title=The guerrilla legacy of the Cuban Revolution |date=2019 |location=Gainesville |isbn=978-1683400899 |page=4}}</ref><ref>{{cite book |last1=Kapcia |first1=Antoni |title=A short history of revolutionary Cuba…”)
- 09:3609:36, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Mary Churchill, Công tước phu nhân xứ Montagu (sử | sửa đổi) [42.856 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mary Montagu, Duchess of Montagu (1689–1751)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:3609:36, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Elizabeth Churchill, Bá tước phu nhân xứ Bridgewater (sử | sửa đổi) [12.104 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Elizabeth Churchill, Countess of Bridgewater”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:5108:51, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Protaetia (sử | sửa đổi) [5.564 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Protaetia”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 05:0605:06, ngày 25 tháng 5 năm 2024 U-28 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.269 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-28''''': * {{SMU|U-28}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 27|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-28}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…”)
- 05:0505:05, ngày 25 tháng 5 năm 2024 U-28 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [17.190 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-28 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-28''…”)
- 05:0005:00, ngày 25 tháng 5 năm 2024 U-27 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.297 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-27''''': * {{SMU|U-27}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 51|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-27}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầ…”)
- 04:5804:58, ngày 25 tháng 5 năm 2024 U-27 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [13.750 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-27 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-27 Fuenterrabia.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-27'' tại Fuenterrabia, Tây Ban Nha (khoảng năm 1938) }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-27'' |Ship n…”)
- 04:4604:46, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Cúng dường (sử | sửa đổi) [8.274 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cúng dường) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:1004:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Đạo đức Phật giáo (sử | sửa đổi) [14.837 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đạo đức Phật giáo) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:3003:30, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Phenax (sử | sửa đổi) [209 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phenax''' có thể là: * Chi thực vật Phenax thuộc họ Urticaceae. * Chi động vật Phenax thuộc họ Fulgoridae. {{định hướng}}”)
- 02:4802:48, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Quân đoàn 3 (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [2.774 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quân đoàn Lục quân số 3''' (tiếng Nga: ''3-й армейский корпус'') là một đơn vị lục quân cấp quân đoàn của Lục quân Liên bang Nga. Quân đoàn được thành lập tháng 6 năm 2022 trên cơ sở căn cứ huấn luyện Mulino ở tỉnh Nizhny Novgorod để phục vụ cho chiến trường Ukraina. Lúc mới thành lập,…”)
- 02:1902:19, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Tomioka, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.277 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1802:18, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Sông Atbarah (sử | sửa đổi) [8.869 byte] Vani Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Redirect|Astaboras|the feature formerly thought to exist on Mars|List of Martian canals}} {{Short description|River flowing between Ethiopia and Sudan}} {{Infobox river | name = Atbarah River | image = Upper_Atbara_and_Setit_Dam_Complex_Power_Plant.jpg | image_size = 270 | image_caption = Upper Atbara and Setit Dam Complex Hydroelectric Power Plant | map = Atbarah River Basin.jpg | map_size = 270 | map_caption = Atbara…”)
- 02:1002:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Inawashiro, Fukushima (sử | sửa đổi) [7.126 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:5901:59, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Bandai, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.306 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4000:40, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Lưu Thế Phương (sử | sửa đổi) [3.228 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} {{Infobox Officeholder | name = Lưu Thế Phương | native_name = {{nobold|劉世芳}} | honorific_suffix = MLY | image = 劉世芳部長.jpg | imagesize = | caption = Official portrait, 2024 | office1 = Bộ trưởng Bộ Nội chính | status1 = Incumbent | term_start1 = 20 thá…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:2100:21, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Estonia hóa (sử | sửa đổi) [3.083 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Chuyển ngữ họ tên sang tiếng Estonia}} {{Use Oxford spelling|date=July 2020}} '''Estonia hóa''' là việc chuyển họ tên của một người từ các ngôn ngữ khác sang tiếng Estonia. Đôi khi thuật ngữ này cũng được dùng để chỉ một khuynh hướng phát triển tiếng Estonia, văn hóa và bản sắc Estonia trong phạm vi các thiết chế giáo dục và các thiết chế khác t…”)
ngày 24 tháng 5 năm 2024
- 22:2022:20, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 45 (sử | sửa đổi) [10.547 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|none}} {{Infobox film awards | number = 45 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 11 tháng 3 năm 2022 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Hatori Shinichi<br>Nagasawa Masami | best_picture = ''Drive My Car (phim)|Drive My C…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 21:5121:51, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Âm vị học tiếng Hán thượng cổ (sử | sửa đổi) [58.645 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|none}} {{IPA notice|brackets=no}} {{Use dmy dates|date=October 2020}} Giới hàn lâm đã có nhiều nỗ lực trong việc phục nguyên hệ thống âm vị học của tiếng Hán thượng cổ thông qua bằng chứng văn liệu. Mặc dù hệ chữ tượng hình Hán văn không trực tiếp ký âm từ ngữ, các thành tố ngữ âm được chia sẻ giữa các Hán tự cổ nhất được cho là mối…”)
- 17:0617:06, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Hoàng Thái Bình (sử | sửa đổi) [3.799 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Vietnamese footballer}} {{Infobox football biography | name = Hoàng Thái Bình | image = | caption = | fullname = Hoàng Thái Bình | birth_date = {{birth date and age|df=y|1998|1|22}} | birth_place = Thanh Hóa, Việt Nam | height = 1,73 m<ref>{{cite web|url=https://vpf.vn/player/hoang-thai-binh/|title=Hoàng Thái Bình|website=Vietnam Professional Football}}</ref> | position = Hậu vệ trái | currentclub = {{ĐATH}…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:4516:45, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Danh sách đảo biển Hoa Đông (sử | sửa đổi) [3.189 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_islands_in_the_East_China_Sea)
- 16:3116:31, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Quốc hội Croatia (sử | sửa đổi) [50.962 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Croatian Parliament”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:0416:04, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Silic oxide (sử | sửa đổi) [196 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Silic oxide''' có thể chỉ *Silic dioxide, công thức hóa học là SiO<sub>2</sub> *Silic monoxide, công thức hóa học là SiO {{Chemistry index}} {{Short pages monitor}}”)
- 15:4415:44, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Lưu Cầu (đảo) (sử | sửa đổi) [14.707 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Liuqiu_Island) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Paul Schulz (nhà UFO học) (sử | sửa đổi) [13.045 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Paul Schulz | country = Đức | nationality = Đức | profession = Metallurgist | party = Đảng Cộng sản Posadist | office = Lãnh đạo Đảng Cộng sản Posadist | termstart = 1969 | termend = 2005 | birth_date = {{birth date|1925|07|08|df=y}} | death_date = {{death date|2013|02|25|df=y}} | birth…”)
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Robert Hastings (nhà UFO học) (sử | sửa đổi) [6.807 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{other|Robert Hastings (định hướng)}} {{Infobox writer | name = Robert Lambert Hastings | image = | caption = | birth_name = | birth_date = {{birth_date_and_age|1950|05|06}} | birth_place = Albuquerque, New Mexico, Mỹ | occupation = Nhà UFO học, tác giả | language = | nationality = Mỹ | citizenship = | education = Đại học Ohio<br>Trường…”)
- 13:5513:55, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Cô Gái Hà Lan (sử | sửa đổi) [7.066 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cô Gái Hà Lan)
- 13:2813:28, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Siêu cúp Đức 2024 (sử | sửa đổi) [5.383 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=Tháng 4 năm 2024}} {{Infobox football match | title = Siêu cúp Đức 2024 | other_titles = Siêu cúp Đức | image = | caption = | event = DFL-Supercup | team1 = VfB Stuttgart<br>1. FC Kaiserslautern | team1score = | team2 = Bayer Leverkusen | team2score = | details = | date…”)
- 13:2113:21, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Khủng hoảng chính trị Ba Lan 1968 (sử | sửa đổi) [9.924 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox civil conflict | title = Khủng hoảng chính trị Ba Lan 1968 | partof = Làn sóng biểu tình 1968 | image = Warsaw Uniwersytet tablica marzec 1968.JPG | caption = Tấm bia tưởng niệm tại Đại học Warszawa vinh danh sinh viên đòi quyền tự do ngôn luận năm 1968 | date = Tháng 3 năm 1968 | place = Một số thành phố trên khắp Ba Lan, bao g…”)
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Sự kiện UFO Wonsan–Sunchon (sử | sửa đổi) [10.176 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Location map+|Korea|width=250|float = right|caption=Bản đồ Triều Tiên hiển thị vị trí của Wonsan và Sunchon, cách nhau khoảng 300 dặm.|places= {{Location map~|Korea| lat_dir=N|lat_deg=39|lat_min=08|lat_sec=51|mark = Orange pog.svg | marksize =9 | lon_dir=E|lon_deg=127|lon_min=26|lon_sec=46|label=Wonsan| label_size = 85 |position=right}} {{Location map~|Korea| lat_dir=N|lat_deg=39|lat_min=25|lat_sec=0|mark = Orange pog.svg | marksize…”)
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Sự kiện máy bay bí ẩn Sioux City (sử | sửa đổi) [10.558 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Vào đêm ngày 20 tháng 1 năm 1951, nhiều người đã trình báo về một chiếc máy bay cánh thẳng hình điếu xì gà không xác định được trên bầu trời Sioux City, Iowa nước Mỹ.<ref name="Blum">{{Cite web|url=https://books.google.com/books?id=3FbSEAAAQBAJ&pg=PA24|title=The Believer: Alien Encounters, Hard Science, and the Passion of John Mack|first=Ralph|last=Blumenthal|date=March 15, 2021|publisher=Universi…”)
- 08:5108:51, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Hồ yêu tiểu hồng nương: Nguyệt hồng thiên (sử | sửa đổi) [9.941 byte] Ng Thu Hà (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Hồ yêu tiểu hồng nương: Nguyệt hồng thiên | genre = Phim kỳ ảo | director = {{plainlist| * Mạch Quán Chi * Đỗ Lâm }} | country = {{CHN}} | language = Quan thoại | producer = Vương Nhất Hủ | cinematography = Công nghệ thực tế mở rộng XR | company…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:2708:27, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Furudono, Fukushima (sử | sửa đổi) [6.377 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1208:12, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Minamiaizu, Fukushima (sử | sửa đổi) [10.759 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5907:59, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Abakania (sử | sửa đổi) [3.125 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abakania'' | fossil_range = {{fossil range|Botomian}} | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Trilobita | ordo = Corynexochida | familia = Corynexochidae | genus = '''''Abakania''''' | genus_authority = Poletaeva, 1973 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = * ''A. superba'' <small>Poletaeva, 1973 (điển hình)</small> * ''A. crassa'' <small>Romanenko,…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5607:56, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Aleksandr Myasnikyan (sử | sửa đổi) [16.665 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Alexander Miasnikian”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 07:5607:56, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Aizumisato, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.639 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:2107:21, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Thư viện chuyên ngành (sử | sửa đổi) [5.478 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thư viện chuyên ngành)
- 06:5506:55, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Thư viện hàn lâm (sử | sửa đổi) [10.185 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thư viện hàn lâm)
- 05:1805:18, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Thư viện nghiên cứu (sử | sửa đổi) [9.310 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thư viện nghiên cứu)
- 04:0404:04, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Thư viện tư nhân (sử | sửa đổi) [6.204 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thư viện tư nhân) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:3703:37, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Sưu tầm sách (sử | sửa đổi) [19.261 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sưu tầm sách) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:0503:05, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Abaiba (sử | sửa đổi) [716 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abaiba dimorphica | authority = Martins & Napp, 2007 }} '''''Abaiba''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc Họ Xén tóc, chứa duy nhất một loài, '''''Abaiba dimorphica'''''.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130827211041/http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp |date=20…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2102:21, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Đóng sách (sử | sửa đổi) [11.610 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đóng sách)
- 00:3200:32, ngày 24 tháng 5 năm 2024 I-13 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [15.849 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 621'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 4 tháng 2, 1943 |Ship rename= ''I-13'', 1 tháng 10, 1943 }} {{Infobox ship career |Hide header=y…”)
- 00:2700:27, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Abagrotis mexicana (sử | sửa đổi) [3.364 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abagrotis | species = mexicana | authority = Lafontaine, 1998 | display_parents = 3 }} '''''Abagrotis mexicana''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này được tìm thấy ở Trung Mỹ và Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/> Số MONA hay Hodges của ''Abagrotis mexicana'' là 11029.1.<ref name=mpg/> ==Tham khảo== {{Reflist|…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2500:25, ngày 24 tháng 5 năm 2024 I-12 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.793 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 620'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 5 tháng 11, 1942 |Ship rename= ''I-12'', 5 tháng 7, 1943 }} {{Infobox ship career |Hide header=y…”)
- 00:2400:24, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Noctuina (sử | sửa đổi) [3.104 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Noctua jantina MHNT.jpg | image_caption = ''Noctua jantina'' | taxon = Noctuina }} '''Noctuina''' là một phân tông bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Có ít nhất 170 loài đã được mô tả thuộc phân tông Noctuina.<ref name=bugref>{{cite web|url=https://bugguide.net/node/view/398688|title=Noctuina Subtribe Information|website=BugGuide.net|accessdate=2018-01-26}}</ref><ref name=itis>{{cite web|url=ht…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2100:21, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Noctuini (sử | sửa đổi) [4.123 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | taxon = Noctuini | authority = | synonyms = {{Taxon list | Agrotini | Rambur, 1848 }} | subdivision_ranks = Phân tông | subdivision = * Agrotina * Noctuina }} '''Noctuini''' là một tông bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Có ít nhất 520 loài đã được mô tả thuộc tông Noctuini.<ref name=bugref>{{cite web|url=https://bugguide.net/node/view/12330|title=Noctuini Tribe Information|w…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 23 tháng 5 năm 2024
- 23:4523:45, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abago (sử | sửa đổi) [1.395 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic Taxobox | taxon = Abago | authority = Grunin, 1966<ref name="Grunin1966">{{cite journal |last=Grunin |first= K. Ya. |date= 1966 |title= New and little-known Calliphoridae (Diptera), mainly bloodsucking or subcutaneous parasites of birds |language= ru|journal= Ent. Obozr |volume= 45 |pages=897–903 }}</ref> | type_species = ''Abago rohdendorfi'' | type_species_authority = Grunin, 1966<ref name="Grunin1966"/> }} '''''Abago''''' là một chi ru…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:4018:40, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 46 (sử | sửa đổi) [10.062 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|none}} {{Infobox film awards | number = 46 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 10 tháng 3 năm 2023 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Hatori Shinichi<br>Arimura Kasumi | best_picture = | most_wins = ''A Man'' (8) | most_nominations = ''A Man'' (13) | last = Giải Viện Hàn lâm Nhật…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:1717:17, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Viên đỏ (sử | sửa đổi) [50.125 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Red Vienna”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 15:5915:59, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Ernando Ari (sử | sửa đổi) [7.809 byte] 14.162.207.67 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Short description|Indonesian footballer (born 2002)}} {{Infobox football biography | name = Ernando Ari | youthyears1 = 2018–2019 | youthclubs1 = Persebaya Surabaya | youthyears2 = 2019 | youthclubs2 = Garuda Select | nationalgoals1 = 0 | nationalcaps1 = 13 | nationalteam1 = U17 Indonesia | nationalyears1 = 2017–2018 | nationalgoals2 = 0 | nationalcaps2 = 6 | nationalteam2 = Đội tuyển bóng đá…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:4615:46, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Ahmad Ali Karim (sử | sửa đổi) [11.430 byte] Song Ngư (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ahmad Ali Karim”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:2015:20, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Ikemen Kanojo to Heroine na Ore!? (sử | sửa đổi) [4.601 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header | name = Ikemen Kanojo to Heroine na Ore!? | image = Ảnh bìa tập 1 Ikemen Kanojo to Heroine na Ore.jpg | caption = Ảnh bìa tập ''tankōbon'' đầu tiên | ja_kanji = イケメン彼女とヒロインな俺!? | ja_romaji = Ikemen Kanojo to Heroine na Ore!? | genre = Hài lãng mạn<ref>{{cite book|title=She's My Knight|url=https://kodansha…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5314:53, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Cuộc tấn công Kharkiv năm 2024 (sử | sửa đổi) [21.330 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cuộc tấn công Kharkov năm 2024) tên ban đầu là “Cuộc tấn công Kharkov năm 2024”
- 14:2014:20, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Nassarius abyssicola (sử | sửa đổi) [2.317 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Nassarius abyssicola'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Mollusca | classis = Gastropoda | ordo = Neogastropoda | familia = Nassariidae | genus = ''Nassarius'' | species = '''''N. abyssicola''''' | binomial = Nassarius abyssicola | binomial_authority = (A. Adams, 1852) | range_map = | range_map_c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1414:14, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Nassarius absconditus (sử | sửa đổi) [2.114 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Nassarius absconditus'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Mollusca | classis = Gastropoda | ordo = Neogastropoda | familia = Nassariidae | genus = ''Nassarius'' | species = '''''N. absconditus''''' | binomial = Nassarius absconditus | binomial_authority = Gili, 2015 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | sup…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0814:08, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Nassarius spiratus (sử | sửa đổi) [2.389 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox | name = ''Nassarius spiratus'' | status = | image =Naturalis Biodiversity Center - RMNH.MOL.206505 - Nassarius spiratus (Adams, 1852) - Nassariidae - Mollusc shell.jpeg | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Mollusca | classis = Gastropoda | ordo = Neogastropoda | familia = Nassariidae | genus = Nassarius | species = '''Nassarius spiratus''' | binomial = Nassarius spiratus | binomial_authority = (…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5813:58, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Phép ân xá (sử | sửa đổi) [11.639 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phép ân xá) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:3912:39, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Xiên (định hướng) (sử | sửa đổi) [171 byte] 2405:4803:f7f0:2680:558e:d5f9:c00d:fe22 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Xiên''' có thể là: * Xiên lình * Xiên (cờ vua) * Xiên que * Hành động * Từ nhắc tới trong xổ số {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:5111:51, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Monaco 2024 (sử | sửa đổi) [33.926 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Monaco | Image = Monte Carlo Formula 1 track map.svg | Caption = Hình dáng trường đua Monaco | Details ref = <ref name="Trang web chính thức">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/Monaco.html|tựa đề=Monaco Grand Prix 2024 – F1 Race|nhà xuất bản=Formula One|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-05-2…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:3410:34, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Paragobiodon xanthosoma (sử | sửa đổi) [1.827 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Paragobiodon xanthosoma”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:2610:26, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Paragobiodon lacunicolus (sử | sửa đổi) [1.882 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Paragobiodon lacunicolus”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:5409:54, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaetetuba (Sclerosomatidae) (sử | sửa đổi) [986 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abaetetuba | authority = Tourinho-Davis, 2004 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài. | subdivision_ref = <ref>{{GBIF|id=9321840|taxon=''Abaetetuba''|access-date=2022-05-11}}</ref> }} '''''Abaetetuba''''' là một chi Opiliones thuộc họ Sclerosomatidae.<ref name="Pinto2007">{{cite book |last1=Pinto-Da-Rocha|first1=R.|last2=Machado|first2=G.|last3=Giribet|first3=G.|title=Harvestmen: The Biology of Opio…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Abaetetuba (Opiliones)”
- 09:5009:50, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera nactalis (sử | sửa đổi) [1.157 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abaera | species = nactalis | authority = Walker, 1859<ref name="Pyraloidea db">{{cite web |url=http://globiz.pyraloidea.org/Pages/Reports/TaxonReport.aspx |title=GlobIZ search |website=Global Information System on Pyraloidea |accessdate=2011-09-29 }}</ref> | synonyms = }} '''''Abaera nactalis''''' là một loài bướm đêm thuộc chi ''Abaera''. Lo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2209:22, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera chalcea (sử | sửa đổi) [822 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abaera | species = chalcea | authority = Hampson, 1897<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |url=http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/pyraloidea/pyralidae/chrysauginae/abaera/#chalcea |title=''Abaera chalcea'' Hampson, 1897 |website=Lepidoptera and Some Other Life Forms |accessdate=October 19, 2018}}</ref> | synonyms = }} '''''Abaera chalcea''''' l…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1709:17, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera aurofusalis (sử | sửa đổi) [842 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abaera | species = aurofusalis | authority = Hampson, 1906<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |url=http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/pyraloidea/pyralidae/chrysauginae/abaera/#aurofusalis |title=''Abaera aurofusalis'' Hampson, 1906 |website=Lepidoptera and Some Other Life Forms |accessdate=October 19, 2018}}</ref> | synonyms = }} '''''Abaera aur…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0209:02, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera (sử | sửa đổi) [913 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | taxon = Abaera | authority = Walker, 1859<ref>{{cite |url=http://globiz.pyraloidea.org/Pages/Reports/TaxonReport.aspx |title=GlobIZ search |website=Global Information System on Pyraloidea |accessdate=2011-10-10 }}</ref><ref>[http://ftp.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/pyraloidea/pyralidae/chrysauginae/abaera/ "''Abaera'' Walker, [1859]"] at Markku Savela's '…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4108:41, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abadzekhia (sử | sửa đổi) [1.940 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{fossilrange|33.9|30|Thế Oligocen sớm<ref name="sepkoskidb">{{cite journal|last=Sepkoski |first=Jack |title=A compendium of fossil marine animal genera |journal=Bulletins of American Paleontology |volume=364 |pages=560 |year=2002 |url=http://strata.ummp.lsa.umich.edu/jack/showgenera.php?taxon=611&rank=class |accessdate=2009-02-27 |url-status=dead |archiveurl=https://web.archive.org/web/20110723131237/http://strat…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4108:41, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Biển lửa (sử | sửa đổi) [8.141 byte] NhacNy2412 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Biển lửa | đạo diễn = {{ubl|Phạm Kỳ Nam|Lê Đăng Thực}} | biên kịch = Phù Thăng | hãng sản xuất = Hãng phim truyện Việt Nam | công chiếu = 1966 | quốc gia = {{VNM}} | ngôn ngữ = Tiếng Việt }} '''''Biển lửa''''' là một phim truyện nhựa về đề tài chiến tranh của điện ảnh Việt Nam do Hãng phim truyện Việt Nam sản xuất vào nă…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1708:17, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Virus Abadina (sử | sửa đổi) [1.562 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Virusbox | image = | image_alt = | image_caption = | parent = Orbivirus | species = virus Palyam | serotype = virus Abadina | synonyms = | synonyms_ref = }} '''Virus Abadina''' (ABAV) là một kiểu huyết thanh của ''virus'' ''Palyam'' thuộc chi ''Orbivirus''. Nó được coi là một loài virus riêng biệt cho đến năm 1984.<ref>Matthews, R. E. F. (1982). Classification and nomenclature of viruses. Fourth report of the Intern…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5507:55, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaddon despoliator (sử | sửa đổi) [1.215 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abaddon | parent_authority = Derkarabetian & Baker, 2021 | species = despoliator | authority = Derkarabetian, 2021 }} '''''Abaddon''''' là một chi Opiliones thuộc họ Lomanellidae. Chi này chứa duy nhất một loài là '''''Abaddon despoliator'''''.<ref name=cat>{{Catalogue of Life |id=7Q8NN |title=Abaddon despoliator Derkarabetian, 2021 |option= |access-date= 19 May 2024 }}</ref> Loài này đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:2307:23, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacopteris (sử | sửa đổi) [3.619 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abacopteris insularis.jpg | image_caption = A.insularis | taxon = Abacopteris | authority = Fée<ref name=CFLW/> | subdivision_ranks = Species | subdivision = Xem bài. | synonyms = *''Dryopteris'' sect. ''Abacopteris'' <small>C.Chr.</small> *''Thelypteris'' subgen. ''Abacopteris'' <small>K.Iwats.</small> *''Cyclosorus'' subgen. ''Abacopteris'' <small>(Fée) Panigrahi</small> | synonyms_ref = <ref name=CFLW/> }} ''''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:5706:57, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Văn hóa trà (sử | sửa đổi) [4.914 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Văn hóa trà)
- 03:3703:37, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacops (sử | sửa đổi) [1.571 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abacops | authority = Tschitscherine, 1902<ref name="Tschitscherine, 1902" /> | type_species = '''''Feronia'' (''Abax'') ''rugipennis''''' | type_species_authority = Dejean, 1828<ref name="Dejean, 1828" /> | synonyms = '''Loài:''' {{specieslist |Platysma {{noitalic|(}}Abacops{{noitalic|)}} rugipenne|(Dejean, 1828)<ref name="Tschitscherine, 1902" />}} }} '''''Abacops''''' là một chi bọ cánh cứng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:0103:01, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacophrastus (sử | sửa đổi) [1.172 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacophrastus'' |image=Abacophrastus bellorum ZooKeys-147-337-g030 B.jpg |image_caption=Abacophrastus bellorum | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacophrastus''''' | genus_authority = Will, 2011 }} '''''Abacophrastus''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5902:59, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacomorphus (sử | sửa đổi) [902 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacomorphus'' |image=Abacomorphus caledonicus ZooKeys-147-337-g027.jpg |image_caption=Abacomorphus caledonicus | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacomorphus''''' | genus_authority = Chaudoir, 1878 }} '''''Abacomorphus''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5702:57, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacoleptus (sử | sửa đổi) [1.694 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacoleptus'' |image=Abacoleptus paradoxus ZooKeys-147-337-g017 B.jpg |image_caption=Abacoleptus paradoxus | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacoleptus''''' | genus_authority = Fauvel, 1903 }} '''''Abacoleptus''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4802:48, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Ivan Mikitavič Sierada (sử | sửa đổi) [6.798 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Середа, Ян”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 02:4702:47, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacistis (sử | sửa đổi) [933 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox | name = ''Abacistis'' | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Yponomeutidae | subfamilia = | genus = '''''Abacistis''''' | genus_authority = | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài }} '''''Abacistis''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae.<ref> {{cite web | title = ABACISTIS - Butterflies and Moths of…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3900:39, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-152 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [884 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-152''''': * {{SMU|U-152}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I, đầu hàng vào năm 1918 và bị đánh chìm năm 1921 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-152}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I…”)
- 00:3700:37, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-152 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.601 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-152 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-152'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:3500:35, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-151 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [908 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-151''''': * {{SMU|U-151}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I, đầu hàng vào cuối chiến tranh và bị đánh chìm như mục tiêu năm 1921 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-151}} là một tàu ngầm duyên h…”)
- 00:3200:32, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-151 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.528 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-151 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-151'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:2000:20, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacionidae (sử | sửa đổi) [2.341 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abacionidae |image=Abacion magnum.png | authority = Shelley, 1979 }} '''Abacionidae''' là một họ cuốn chiếu thuộc bộ Callipodida. Có ít nhất 3 chi và khoảng 13 loài đã được mô tả thuộc họ Abacionidae.<ref name=bugref> {{Cite web| title=Abacionidae Family Information | url=https://bugguide.net/node/view/97439 | website=BugGuide.net | accessdate=2018-02-23 }} </ref><ref name=itis> {{Cite web|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1700:17, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacion tesselatum (sử | sửa đổi) [1.910 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abacion | species = tesselatum | authority = Rafinesque, 1820 }} '''''Abacion tesselatum''''' là một loài cuốn chiếu thuộc họ Abacionidae.<ref name=itis/><ref name=catlife/><ref name=gbif/><ref name=bugref/> Loài này được phát hiện ở Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=xcit4/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=itis> {{Cite web| title=''Abacion tesselatum'' Report | url=https://www.itis.gov/serv…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1400:14, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacion magnum (sử | sửa đổi) [2.338 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abacion magnum 30595903.jpg | genus = Abacion | species = magnum | authority = (Loomis, 1943) }} '''''Abacion magnum''''' là một loài cuốn chiếu thuộc họ Abacionidae.<ref name=itis/><ref name=catlife/><ref name=gbif/><ref name=bugref/> Loài này được phát hiện ở Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=xcit5/> Trong điều kiện nuôi nhốt, ''Abacion magnum'' được cho là ăn côn trùng chết cũng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 22 tháng 5 năm 2024
- 23:1223:12, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Cô gái Oni của tôi (sử | sửa đổi) [4.591 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | image = | caption = | director = Shibayama Tomotaka | producer = Imagawa Karen | writer = {{Plainlist| * Shibayama Tomotaka * Kakihara Yuko }} | starring = {{Plainlist| * Ono Kensho * Tomita Miyu }} | music = Kubota Mina | cinematography = | editing = Kinami Ryota | studio = Studio Colorido | distributor = {{ubl|Twin Engine|Netflix}} | released = {{Film date|2024|05|24}} | runtime = | country = {{JPN}} | language = Ti…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 21:3421:34, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Gọi hồn quỷ dữ (sử | sửa đổi) [6.833 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Gọi hồn quỷ dữ | image = | caption = | director = {{Plain list| * Danny Philippou * Michael Philippou }} | writer = {{Plain list| * Danny Philippou * Bill Hinzman }} | based_on = {{Based on|Ý tưởng|Daley Pearson}} | producer = {{Plain list| * Samantha Jennings * Kristina Ceyton }} | starring = {{Plain list| * Sophie Wilde<!-- Per credits billing order from A24's second official trailer: https://you…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 20:5420:54, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 47 (sử | sửa đổi) [10.341 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Giải thưởng và đề cử == === Giải thưởng === {| class=wikitable |- ! style="background:#EEDD82; width:50%" | Best Film ! style="background:#EEDD82; width:50%" | Best Animation Film |- | valign="top" | *'''''Godzilla Minus One''''' **''Monster'' **''Mom, Is That You?!'' **''September 1923…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 20:1220:12, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Éric Woerth (sử | sửa đổi) [853 byte] 86.104.248.55 (thảo luận) (Éric Woerth) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:5518:55, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Elizabeth Patterson Bonaparte (sử | sửa đổi) [5.445 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Elizabeth Bonaparte | image = Elizabeth-Patterson-Bonaparte Gilbert-Stuart 1804.jpg | caption = Chân dung năm 1804 | birth_date = {{birth date|1785|2|6}} | birth_place = Baltimore, Maryland, Hoa Kỳ | death_date = {{death date and age|1879|4|4|1785|2|6}} | death_place = Baltimore, Maryland, Hoa Kỳ | parents = William Patterson<br>Dorcas Spear Patterson | sp…”)
- 16:4316:43, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Navel (công ty) (sử | sửa đổi) [5.682 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (mai dịch tiếp) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2916:29, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Pool 3 bóng (sử | sửa đổi) [2.361 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Three-ball”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:0416:04, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Avenged Sevenfold (album) (sử | sửa đổi) [32.585 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Avenged Sevenfold (album)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:0316:03, ngày 22 tháng 5 năm 2024 AliceSoft (sử | sửa đổi) [5.904 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox brand | name = AliceSoft | logo = | producttype = Video games, Eroge | currentowner = ChampionSoft | country = Japan | introduced = July 1989 | discontinued = | related = | markets = Video game industry | website = [http://www.alicesoft.com/ alicesoft.com] }}{{One source|date=July 2023|text=This article relies '''entirely on a single source.'''}} {{nihongo|'''AliceSoft'''|アリスソ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 15:2515:25, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Chiến tranh Yemen lần thứ nhất (sử | sửa đổi) [7.836 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Chiến tranh Yemen lần thứ nhất | partof = Chiến tranh Lạnh và Chiến tranh Lạnh Ả Rập | image = Divided Yemen.svg | image_size = 300px | caption = Bắc và Nam Yemen | date = 26 tháng 9 – 19 tháng 10 năm 1972<br>({{Age in years, months, weeks and days|month1=09|day1=26|year1=1972|month2=10|day2=19|year2=1972}}) | place…”)
- 15:0715:07, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Nasu, Tochigi (sử | sửa đổi) [7.228 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo thể loại mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5914:59, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Rồng phương Đông (sử | sửa đổi) [172 byte] 2405:4803:fd47:af90:8c11:249d:a867:1e0f (thảo luận) (←Trang mới: “'''Rồng phương Đông''' có thể là: * Rồng Nhật Bản * Rồng Trung Hoa * Rồng Việt Nam * Rồng Hàn Quốc {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4113:41, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Gobiodon bilineatus (sử | sửa đổi) [3.377 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:1911:19, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Houshou Marine (sử | sửa đổi) [15.990 byte] Nokkiman2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox YouTube personality | name = Houshou Marine | image = | birth_date = 30 tháng 7 | height = 150 cm | occupation = {{ublist||YouTuber ảo|Bình luận game}} | network = Hololive Production (2019 - nay) | website = {{Official website|https://hololive.hololivepro.com/talents/houshou-marine/}} | years_active = {{start date|2019|08|01}} - nay | views = 1.912.022.000 | subscribers = 3…”)
- 06:2606:26, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Nhà thờ Công giáo Kiều Nhi Câu (sử | sửa đổi) [7.654 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox church | name = Nhà thờ Công giáo Kiều Nhi Câu | fullname = | other name = | native_name = {{normal|桥儿沟天主堂}} | native_name_lang = zh-s | location = Kiều Câu, Bảo Tháp, Diên An, Thiểm Tây | coordinates = {{coord|36.6218|109.5204|type:landmark_region:CN|display=inline,title}} | country = {{flag|Trung Quốc}} | style = Kiến trúc Phục…”)
- 03:2503:25, ngày 22 tháng 5 năm 2024 EFL Championship 2024–25 (sử | sửa đổi) [40.416 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 21 của EFL Championship}} {{Use British English|date=April 2024}} {{Use dmy dates|date=April 2024}} {{Infobox football league season | competition = EFL Championship | season = 2024–25 | dates = {{nowrap|10 tháng 8 năm 2024 – <br /> 3 tháng 5 năm 2025}} | winners = | promoted = | relegated = | matches = | total goals = | league topscorer section = Vua phá lướ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:0300:03, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Jazep Jur’jevič Liosik (sử | sửa đổi) [29.705 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jazep Losik”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
ngày 21 tháng 5 năm 2024
- 18:0418:04, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Bernard Fresson (sử | sửa đổi) [2.343 byte] 2a01:cb00:420:b700:49f5:fe41:14d1:f9ce (thảo luận) (Bernard Fresson) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:4915:49, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Tô (định hướng) (sử | sửa đổi) [444 byte] 2405:4803:fd47:af90:f011:993e:d7b6:c5cc (thảo luận) (←Trang mới: “'''Tô''' có thể là: * Tô * Tô (cây) * Tô (họ) * Hành động nhắc tới trong hội họa * Từ dùng gọi cái bát {{Trang định hướng}} == Xem thêm == * '''Tô''' Vũ ('''định''' '''hướng''') * '''Tô''' hạp ('''định''' '''hướng''') * '''Tô''' Mậu ('''định''' '''hướng''') * Tô Châu (địn…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 15:0015:00, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Hiệp định đình chiến Triều Tiên (sử | sửa đổi) [10.392 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|thỏa thuận năm 2018|Tuyên bố Bàn Môn Điếm}} {{Infobox Treaty | name = Hiệp định đình chiến Triều Tiên | long_name = | image = Korean War armistice agreement 1953.jpg | image_width = | caption = Đại biểu của cả hai bên tham chiến ký Thỏa thuận đình chiến Triều Tiên tại Bàn Môn Điếm, đánh dấu sự khởi đầu của lệnh ngừng…”)
- 14:0414:04, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Khủng hoảng Iran 1946 (sử | sửa đổi) [7.870 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Khủng hoảng Iran 1946 | partof = hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh Lạnh và Phong trào ly khai của người Kurd ở Iran | image = Salgard nejat azarbayjan 1950-1.jpg | image_size = 240px | caption = Tem bưu chính Iran kỷ niệm 4 năm ngày giải phóng Azerbaijan | date…”)
- 13:4013:40, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Cúp Bóng chuyền Thách thức Nữ Châu Á 2024 (sử | sửa đổi) [26.866 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:2024 Asian Women's Volleyball Challenge Cup của Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:4612:46, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Gobiodon acicularis (sử | sửa đổi) [4.546 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:4210:42, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020 (sử | sửa đổi) [90.264 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2020 AFC U-19 Championship qualification”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:5809:58, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Quốc lão Estonia (sử | sửa đổi) [22.409 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Nguyên thủ quốc gia Estonia, 1920-1937}} {{More citations needed|date=January 2022}} '''Quốc lão''' ({{lang-et|riigivanem}}), đôi khi được dịch là '''Nguyên thủ quốc gia''', là chức danh chính thức của các nguyên thủ quốc gia Estonia từ năm 1920 đến năm 1937.<ref name="riigikantselei.ee">{{cite web |title=Eesti Vabariigi Riigikantselei 1918-1940 |url=https://vv.riigikantselei.ee/et/eesti-vab…”)
- 04:0604:06, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025 (sử | sửa đổi) [5.857 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox international football competition | tourney_name = Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á | year = 2025 | country = TBD | dates = 21–29 tháng 9 năm 2024<ref name="AFC_Calendar">{{cite web|url=https://www.the-afc.com/documents/afc-competitions-calendar-2024|title=AFC Competitions Calendar 2024|publisher=AFC}}</ref> | num_teams = 47 (dự kiến) | confederations = 1 | venues = | cities = | matches = | goals = | attendan…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:0702:07, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Quang Hào (sử | sửa đổi) [5.830 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Quang Hào) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0901:09, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Kita, Okayama (sử | sửa đổi) [2.472 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:1000:10, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-150 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [925 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-150''''': * {{SMU|U-150}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-150}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:0700:07, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-150 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.970 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-150 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-150'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:0500:05, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-149 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [939 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-149''''': * {{SMU|U-149}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-149}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:0200:02, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-149 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [12.130 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-149 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-149'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
ngày 20 tháng 5 năm 2024
- 23:5523:55, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacion (sử | sửa đổi) [3.282 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Crested Millipede (34169037375) (2).jpg | taxon = Abacion | authority = Rafinesque, 1820 }} '''''Abacion''''' là một chi cuốn chiếu thuộc họ Abacionidae. Có khoảng 10 loài đã được mô tả được xếp vào chi ''Abacion''.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/><ref name=Shelley/> thumb ==Loài== * ''Abacion creolum'' <small>(Chamberli…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 20:1220:12, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Bernhard Karlgren (sử | sửa đổi) [14.859 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox scientist | name = Bernhard Karlgren | image = Bernhard Karlgren.jpg | imagesize = 185px | birth_date = {{birth date|df=yes|1889|10|15}} | birth_place = Jönköping, Thụy Điển – Na Uy | death_date = {{death date and age |df=yes|1978|10|20 |1889|10|15}} | death_place = Stockholm, Thụy Điển | fields = Hán ngữ học cổ đại | workplaces = Bảo tàng C…”)
- 15:1815:18, ngày 20 tháng 5 năm 2024 András Schäfer (sử | sửa đổi) [4.856 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “András Schäfer”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Joseph Vinoy (sử | sửa đổi) [4.973 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Joseph Vinoy | image = Crimean War 1854-56 Q71111.jpg | image_size = | caption = Joseph Vinoy | nickname = | birth_date = {{Birth date|1803|08|10|df=y}} | birth_place = Saint-Étienne-de-Saint-Geoirs, Pháp | death_date = {{Death date and age|1880|04|27|1803|08|10|df=y}} | death_place = Paris, Pháp | placeofburial = | allegiance = {{f…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Joseph Faron (sử | sửa đổi) [8.917 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Joseph Faron | image = | caption = | office = Quyền Thống đốc Nam Kỳ | term_start = 10 tháng 12 năm 1869 | term_end = 9 tháng 1 năm 1870 | predecessor = Gustave Ohier | successor = Alphonse de Cornulier-Lucinière | birth_name = | birth_date = {{Birth date|1819|12|12|df=y}} | birth_place = Brest, Finistère, Pháp…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:2613:26, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacillodes (sử | sửa đổi) [776 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacillodes'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacillodes''''' | genus_authority = Straneo, 1988 }} '''''Abacillodes''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm có các loài sau:<ref>{{Cite web| title=Abacillodes Straneo, 1988 | url=https://www.catalogueofli…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2213:22, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacillius (sử | sửa đổi) [788 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacillius'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacillius''''' | genus_authority = Straneo, 1949 }} '''''Abacillius''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm có các loài sau:<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacillius Straneo, 1949 | url=https://w…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1813:18, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacidus (sử | sửa đổi) [1.112 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacidus'' | image = File:Abacidus sp. (50046173513).jpg | image_caption = Loài chưa xác định thuộc chi ''Abacidus'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacidus''''' | genus_authority = LeConte, 1873 }} '''''Abacidus''''' là một chi bọ cánh cứng trong họ Carabidae, g…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1613:16, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abachrysa (sử | sửa đổi) [2.476 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abachrysa eureka 9900027.jpg | image_caption = ''Abachrysa eureka'' ở Florida | display_parents = 3 | genus = Abachrysa | parent_authority = Banks, 1938 | species = eureka | authority = (Banks, 1931) }} '''''Abachrysa''''' là một chi côn trùng thuộc họ Chrysopidae. Chi ''Abachrysa'' chứa duy nhất một loài, '''''Abachrysa eureka'''''.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/> ==Tham khảo== {{Reflis…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:5912:59, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Midori, Chiba (sử | sửa đổi) [2.707 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Trận Hiệp Hòa (sử | sửa đổi) [2.926 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Trận Hiệp Hòa | partof = Chiến tranh Việt Nam | date = Ngày 22 tháng 11 năm 1963 | place = Hiệp Hòa, Long An, Việt Nam Cộng hòa | coordinates = {{Coord|10.914|N|106.316|E|display=inline|name=Hiep Hoa Camp}}<ref>{{cite book|last=Kelley|first=Michael P.|title =Where We Were In Vietnam|publisher=Hellgate Press|date=2002|isbn=1555716253|pag…”)
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Trận Kiên Long (sử | sửa đổi) [3.612 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox military conflict | conflict = Trận Kiên Long | partof = Chiến tranh Việt Nam | image = | caption = | date = 12–20 tháng 4 năm 1964 | place = Kiên Long, Chương Thiện (nay là Hậu Giang), Việt Nam Cộng hòa | coordinates = | result = Việt Nam Cộng hòa giành chiến thắng; Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam r…”)
- 09:4609:46, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Độc tài trọn đời (sử | sửa đổi) [3.842 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Danh hiệu của Julius Caesar}} {{Italic title}} thumb|Đồng Denarius do [[Gia tộc Sepullia|P. Sepullius Macer đúc có hình Julius Caesar trên một mặt. Dòng chữ trên mặt có hình Caesar viết {{Smallcaps|độc tài trọn đời caesar}}]] '''Độc tài trọn đời''' (Ti…”)
- 09:1709:17, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Tai nạn trực thăng Varzaqan 2024 (sử | sửa đổi) [2.560 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Current||recent aviation incident|date=May 2024}} {{Use British English|date=May 2024}} {{Use dmy dates|date=May 2024}} {{Infobox aircraft occurrence | name = 2024 Varzaqan helicopter crash | image = Raisi's helicopter leaving Khudafarin (cropped).jpg | caption = The helicopter involved in the accident | occurrence_type = Crash | date = {{Start date and age|2024|05|19|df=yes}}, {{Circa| 13:30}} Iran Standard Time|…”) tên ban đầu là “Tai nạn trực thăng Varzaqan năm 2024”
- 08:2108:21, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Trần Nguyên Phụ (sử | sửa đổi) [6.895 byte] Clovet1980 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trần Nguyên Phụ. Bí danh: Ba Phụ. Quê quán: Làng Tu Vũ, tỉnh Phú Thọ huyện Thanh Thủy. Ông là cháu Xuất thân là một nhà Nho. Ông là cháu 4 đời của Bằng Trung Công Nguyễn Hữu Chỉnh. Ông đỗ Cử nhân nhưng không chịu nhận chức làm việc cho Pháp. Ông lẩn tránh về quê, tập hợp những người yêu nước tổ chức nghĩa quân chống Pháp nhưng thất bại. Năm 1912, Tr…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:0608:06, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Bầu cử địa phương Indonesia 2005–2014 (sử | sửa đổi) [8.178 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bầu cử địa phương''' trực tiếp ({{lang-id|Pemilihan Kepala Daerah}}) được tổ chức liên tục và không đồng thời trên khắp Indonesia để bầu ra các thống đốc, tỉnh trưởng và nhiếp chính từ năm 2005 đến năm 2014. Tổng cộng gần 1.000 cuộc bầu cử đã được tổ chức trong vòng 9 năm. Trước năm 2005, các cơ quan điều hành địa phương được bầu thông qua ph…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:0208:02, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Motegi, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.326 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:5205:52, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Rafael Advanced Defense Systems (sử | sửa đổi) [7.952 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company|name=Rafael Advanced Defense Systems Ltd.|logo_size=250px|caption=|type=Government-owned corporation|traded_as=|fate=|predecessor=Science Corps|successor=|foundation={{start date and age|1948}}|founder=|defunct=<!-- {{End date|YYYY|MM|DD}} -->|location_city=Haifa|location_country=Israel|location=|locations=|area_served=|key_people=Yoav Har-Even (CEO and President)|industry=Arms industry|Defe…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:4004:40, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Strigoptera bimaculata (sử | sửa đổi) [4.145 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Strigoptera bimaculata”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:1601:16, ngày 20 tháng 5 năm 2024 I-11 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.880 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 125'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 10 tháng 4, 1939 |Ship launched= 28 tháng 2, 1941 |Ship rename= ''I-11'', 28 tháng 2, 194…”)
- 01:1201:12, ngày 20 tháng 5 năm 2024 I-10 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.531 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-10 at Penang port in 1942.jpg |Ship caption= ''I-10'' tại Penang, năm 1942 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 10'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 7 tháng 6, 1938 }}…”)
- 01:0001:00, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacetodes (sử | sửa đổi) [851 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | display_parents=2 <!--immediate parent, subtribe doesn't have Wikipedia article--> | taxon = Abacetodes | authority = Straneo, 1939 }} '''''Abacetodes''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, chứa các loài sau {{as of|2016|lc=yes}}:<ref>{{Cite web| title=Abacetodes Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8KTSN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-03-08 }}</ref> * ''Abe…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:5000:50, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacarus sacchari (sử | sửa đổi) [1.289 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = FreeImagefromCSIROEnto AustralianInsectCommonNames Abacarus-hystrix.jpg | image_caption = | genus = Abacarus | species = sacchari | authority = Channabasavanna, 1966 | synonyms ={{Specieslist |Abacarus fujianensis|Xin & Ding, 1982 |Abacarus officinari|Keifer, 1975 }} }} '''''Abacarus sacchari''''' là một loài gây hại nông nghiệp chủ yếu trên các đồn điền mía ở châu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:4000:40, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacarus (sử | sửa đổi) [1.036 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = FreeImagefromCSIROEnto AustralianInsectCommonNames Abacarus-hystrix.jpg | image_caption = ''Abacarus hystrix'' | taxon = Abacarus | authority = Keifer, 1944 }} '''''Abacarus''''' là một chi bét, gồm các loài sau đây: * ''Abacarus acutatus'' <small>Sukhareva, 1985</small> * ''Abacarus doctus'' <small>Navia ''et al.'', 2011</small><ref>Navia, D., Flechtmann, C.H.W., Lindquist, E.E., & Aguilar, H. (201…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 00:3500:35, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacaelostus (sử | sửa đổi) [870 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacaelostus filicornis'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacaelostus''''' | genus_authority = Straneo, 1952 | species = '''''A. filicornis''''' | binomial = ''Abacaelostus filicornis'' | binomial_authority = Straneo, 1952 }} '''''Abacaelostus filicornis''''' là một loài bọ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2400:24, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abablemma bilineata (sử | sửa đổi) [2.619 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abablemma bilineata.jpg | genus = Abablemma | species = bilineata | authority = (Barnes & McDunnough, 1916) }} '''''Abablemma bilineata''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.<ref name=itis/><ref name=bugref/> Loài này được William Barnes và James Halliday McDunnough mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 19 tháng 5 năm 2024
- 18:0218:02, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Danh sách giải thưởng và đề cử của Adventure Time (sử | sửa đổi) [42.221 byte] Minh Duc le wiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|None}} {{DISPLAYTITLE:Danh sách giải thưởng và đề cử của Adventure Time}} {{Infobox awards list | name = ''Adventure Time'' | image = | image_size = | alt = | caption = | wins = 24 | nominations = 78 | awards = {{Custom award|Annie Awards|3|19}} {{Custom award|British Academy Children's Awards|2|4}} {{Custom award|Critics' Choice Television Awards|0|4}} {{Cus…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:5615:56, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Sống đơn giản (sử | sửa đổi) [12.298 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sống đơn giản) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3313:33, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Propylhexedrin (sử | sửa đổi) [69.004 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Propylhexedrine”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 12:3112:31, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Mashiko, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.212 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1712:17, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Haga, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.667 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0410:04, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Gobiodon prolixus (sử | sửa đổi) [4.184 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5809:58, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Sông Shebelle (sử | sửa đổi) [2.613 byte] Vani Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|River in Somalia}} {{Infobox river | name = Shebelle River | image = jubbarivermap.png | image_size = | image_caption = Map of the Jubba/Shebelle drainage basin | source1 = Ethiopian Highlands | source1_location = Robe Gerjeda, Ethiopia | source1_coordinates= {{coord|7.2201|39.4665|format=dms|region:ET}} | source1_elevation = {{Convert|2326|m|ft|abbr=on}} | mouth…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:5509:55, ngày 19 tháng 5 năm 2024 The Rev (sử | sửa đổi) [18.065 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The Rev”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:4009:40, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Quả Dưa Hấu (sử | sửa đổi) [14.266 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ âm nhạc|Origin={{VNM}}|Current_members={{list|*Bằng Kiều {{small|(1998 - 1999)}} *Anh Tú {{small|(1999 - 2000)}} *Tuấn Hưng {{small|(1998 - 2000)}} *Tường Văn {{small|(1998 - 2000)}} *Minh Quân {{small|(2000)}} *Hồ Hoài Anh {{small|(2000)}}}}|Years_active=1998 - 2010|Associated_acts=Ngọc Châu|Notable_songs={{hlist|''Mặt trời dịu êm|Hè…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:2009:20, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Kaminokawa, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.237 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:1409:14, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Đậu Xuân Cảnh (sử | sửa đổi) [7.222 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đậu Xuân Cảnh''' sinh năm 1960 tại Nghi Xuân, Hà Tĩnh, là tiến sĩ y khoa về y học cổ truyền, được tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân dân năm 2021. Ông đã từng giữ chức Giám đốc Học viện Y - Dược học Cổ truyền Việt Nam và hiện nay là Chủ tịch Hội…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0809:08, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Ichikai, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.192 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4108:41, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Takao (sử | sửa đổi) [253 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Takao''' có thể chỉ: * Tỉnh Takao: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Takao: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Cao Hùng {{Trang định hướng}}”)
- 08:3608:36, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Takao (tỉnh) (sử | sửa đổi) [8.991 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Takao_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:0108:01, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Taitō (tỉnh) (sử | sửa đổi) [4.620 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Tait%C5%8D_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:4907:49, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Thanh gươm diệt quỷ (mùa 4) (sử | sửa đổi) [19.229 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết mới) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:4907:49, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Tainan (sử | sửa đổi) [257 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tainan''' có thể chỉ: * Tỉnh Tainan: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Tainan: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Đài Nam {{Trang định hướng}}”)
- 07:3907:39, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Tainan (tỉnh) (sử | sửa đổi) [9.510 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Tainan_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:1407:14, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Karenkō (sử | sửa đổi) [290 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Karenkō''' có thể chỉ: * Tỉnh Karenkō: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Karenkō: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Hoa Liên {{Trang định hướng}}”)
- 07:0307:03, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Karenkō (tỉnh) (sử | sửa đổi) [6.348 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Karenk%C5%8D_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:0706:07, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Hōko (tỉnh) (sử | sửa đổi) [4.015 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/H%C5%8Dko_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:4005:40, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Chung kết Cúp bóng đá Đức 2024 (sử | sửa đổi) [17.102 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=February 2023}} {{Infobox football match | title = Chung kết Cúp bóng đá Đức 2024 | image = Olympicstadium2.jpg | imagesize = 260 | caption = Sân vận động Olympic tại Berlin sẽ đăng cai trận chung kết. | event = Cúp bóng đá Đức 2023–24 | team1 = 1. FC Kaiserslautern | team1score…”)
- 05:3405:34, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Shinchiku (sử | sửa đổi) [296 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Shinchiku''' có thể chỉ: * Tỉnh Shinchiku: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Shinchiku: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Tân Trúc {{Trang định hướng}}”)
- 05:3105:31, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Shinchiku (tỉnh) (sử | sửa đổi) [8.985 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Shinchiku_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:2105:21, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Cúp bóng đá Đức 2023–24 (sử | sửa đổi) [80.896 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=Tháng 2 năm 2023}} {{Infobox football tournament season | title = DFB-Pokal | year = 2023–24 | country = Đức | venue = {{nowrap|Sân vận động Olympic, Berlin}} | dates = 11 tháng 8 năm 2023 – 25 tháng 5 năm 2024 | num_teams = 64 | winners…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:5204:52, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Mid-Season Invitational 2018 (sử | sửa đổi) [13.163 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox league of legends sports tournament | name = Mid-Season Invitational | image = Lol_msi_logo.png | caption = | years = 2018 | numbers = 3 | location = {{flag|Châu Âu}} | start_date = 3 tháng 5 | end_date = 20 tháng 5 | administrator = Riot Games | teams = '''14 {{small|(đến từ 14 khu vực)}}''' | purse = $1.370.520 USD | patch = ''8.8'' | theme_song = | champion…”)
- 04:4504:45, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Taichū (sử | sửa đổi) [263 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Taichū''' có thể chỉ: * Tỉnh Taichū: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Taichū: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Đài Trung {{Trang định hướng}}”)
- 04:4204:42, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Taichū (tỉnh) (sử | sửa đổi) [10.020 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Taich%C5%AB_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:2604:26, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Bayer 04 Leverkusen mùa giải 2023–24 (sử | sửa đổi) [73.505 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season |club = Bayer 04 Leverkusen |season = 2023–24 |image = |image_size = |alt = |caption = |chrtitle = Điều hành |chairman = Fernando Carro (CEO)<br>Simon Rolfes (Giám đốc điều hành Thể thao) |ownertitle = |owner = |mgrtitle = Huấn luy…”)
- 03:2403:24, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Bàng Nguyên Thất (sử | sửa đổi) [2.762 byte] Bá Vương Biệt Cơ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tiểu sử quân nhân | tên = Bàng Nguyên Thất | hình = | chú thích hình = | biệt danh = | quốc tịch = {{VIE}} | ngày sinh = 1954 | nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam | ngày mất = 3 tháng 3 năm 2024 | nơi mất = | phục vụ = Quân đội nhân dân Việt Nam | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = | cấp bậc = {{QH|thiếu tư…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 03:0903:09, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Thaumastopeus nigritus (sử | sửa đổi) [2.654 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Thaumastopeus nigritus”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:0303:03, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Gobiodon rivulatus (sử | sửa đổi) [6.245 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:2902:29, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Bầu cử Chủ tịch Quốc hội và Chủ tịch nước Việt Nam năm 2024 (sử | sửa đổi) [86.215 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Sau khi ông Võ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nước vào ngày 20 tháng 3 và ông Vương Đình Huệ từ chức Chủ tịch Quốc hội vào ngày 26 tháng 4 năm 2024, Việt Nam tiếp tục bị trống hai vị trí lãnh đạo trong thời gian dài. Tại kỳ họp thường kỳ thứ 7 của Quốc hội Việt Nam khóa XV đã quyết định bổ sung công tác nhân sự và tổ chức bầu cử gián tiếp…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:5600:56, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aatolana (sử | sửa đổi) [2.228 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{automatic taxobox | image = Aatolana schioedtei.jpg | image_caption = ''A. schioedtei'' (Part of Plate XXXIII)<ref name=miersillus>{{cite Q|Q116370139|pages=Pl XXXIII|url=https://www.biodiversitylibrary.org/page/37492612}}</ref> | status = | status_system = | taxon = Aatolana | authority = Bruce, 1993 }} '''''Aatolana''''' là một chi động vật giáp xác chân đều thuộc h…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3400:34, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-148 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [916 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-148''''': * {{SMU|U-148}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-148}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:3200:32, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-148 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.614 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-148 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-148'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:3000:30, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-147 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [910 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-147''''': * {{SMU|U-147}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-147}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:2700:27, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aartsenia (sử | sửa đổi) [2.454 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Automatic taxobox | name = ''Aartsenia'' | image = Aartsenia arctica 001.png | image_caption = Vỏ của ''Aartsenia arctica'' | taxon = Aartsenia | authority = Warén, 1991<ref>{{WRMS source|9178|Warén, A. (1991). New and little known Mollusca from Iceland and Scandinavia. Sarsia 76: 53-124|2011-10-25}}</ref> | synonyms_ref = <ref name="WoRMS" /> | synonyms = * ''Amaura'' <small>Møller, 1842</small><ref>Møller, Index Moll. Groenla…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:2600:26, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-147 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [13.058 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-137 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-137'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1400:14, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aaroniella badonneli (sử | sửa đổi) [2.400 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Aaroniella |species=badonneli |authority=(Danks, 1950) |synonyms = ''Philotarsus badonneli'' <small>Danks, 1950</small> }} '''''Aaroniella badonneli''''' là một loài côn trùng thuộc họ Philotarsidae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu (Ý, Nga và Pháp),<ref>{{cite web|url=https://www.brc.ac.uk/schemes/barkfly/archive.htm|title=Aaroniella badonneli|publisher=Barkfly Recording Scheme|accessdate=May 16, 2018}}</re…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 18 tháng 5 năm 2024
- 20:4320:43, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Chung kết Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 (sử | sửa đổi) [10.244 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox football match | title = 2024 AFC U-23 Asian Cup Final | image = Jassim bin Hamad Stadium.jpg | caption = Jassim bin Hamad Stadium in Al Rayyan hosted the final. | event = 2024 AFC U-23 Asian Cup | team1 = Japan | team1association = {{flagicon|JPN|size=30px}} | team1score = 1 | team2…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:4219:42, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tích Hoa Chỉ (sử | sửa đổi) [4.280 byte] Quinn286 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | name = Tích Hoa Chỉ | alt_name = The story of Huazhi | native_name = 惜花芷 | genre = Phim truyền hình | writer = Không Lưu | story = Tích Hoa Chỉ | director = Chu Nhuệ Bân, Lam Chí Vỹ, Cổ Chí Uy | starring = {{ubl|Hồ Nhất Thiên|Trương Tịnh Nghi|Ngô Hi Trạc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:1517:15, ngày 18 tháng 5 năm 2024 MangaGamer (sử | sửa đổi) [32.226 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox publisher | image = MangaGamer Logo.png | status = Đang hoạt động | founded = {{Start date|2008}} | founder = Overdrive, Tarte, Nexton, Circus | country = Nhật Bản<ref name=about_mangagamer>{{cite web|url=http://www.mangagamer.org/sample/about.htm|title=MangaGamer - About Us|author=MangaGamer.com|accessdate=March 26, 2015|archive-url=https://web.archive.org/web/20150329211857/http://ww…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:4715:47, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Yūki (huyện) (sử | sửa đổi) [1.955 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:0315:03, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Erick Thohir (sử | sửa đổi) [12.960 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox officeholder | office = Bộ trưởng Bộ Doanh nghiệp Nhà nước | name = Erick Thohir | termstart = 23 tháng 10 năm 2019 | president = Joko Widodo | predecessor = Rini Soemarno | successor = | termend = | office1 = Chủ tịch Hiệp hội bóng đá Indonesia | order1 = | predecessor1 = :id:M…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:0914:09, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Aaroniella (sử | sửa đổi) [4.486 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Aaroniella_rawlingsi.jpg | image_caption = ''Aaroniella rawlingsi'' | taxon = Aaroniella | authority = Mockford, 1951 }} '''''Aaroniella''''' là một chi côn trùng thuộc họ Philotarsidae. Có hơn 40 loài được xếp vào chi ''Aaroniella''.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/><ref name=Johnson2019/> ==Loài== Có 48 loài thuộc chi ''Aaroniella'': {{Div col|colwidth=29em}} * ''Aaroniella achr…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4513:45, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Aarabia (sử | sửa đổi) [2.294 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{Geological range/linked|Emsian}} | image = Aarabia brevicaulis reconstruccion.jpg | image_caption = | taxon = Aarabia | authority = Mey.-Berth. & Gerrienne<ref name="MeyerBerthaudGerrienne2001"/> | subdivision_ranks = Loài | subdivision = {{Species list |A. brevicaulis|Mey.-Berth. & Gerrienne (2001)<ref name="MeyerBerthaudGerrienne2001"/> }} }} '''''Aarabia''''' là một chi thực vật c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:0811:08, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tarlatamab (sử | sửa đổi) [9.107 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tarlatamab”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:1310:13, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Trần Văn Toản (sử | sửa đổi) [8.072 byte] 116.98.247.21 (thảo luận) (tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:2308:23, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Thờ thiên thể (sử | sửa đổi) [24.454 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thờ thiên thể) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:5507:55, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Vương tộc Bolkiah (sử | sửa đổi) [3.184 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox family | name = Nhà Bolkiah | parent_family = Banu Qatadah, của Banu Hassan, của Banu Hashim, của Quraysh {{small|(since 1425 due to cognatic inheritance)}} | country = Brunei Darussalam {{small|(trước đây là Đế quốc Brune)}} | type = Gia đình hoàng gia | coat_of_arms = Personal Emblem of the Sultan of Brunei.svg | coat_of_arms_caption = Bi…”) tên ban đầu là “Nhà Bolkiah”
- 06:5206:52, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Jean của Luxembourg (sử | sửa đổi) [4.699 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Jean | succession = Grand Duke of Luxembourg | image = GD Jean 1967.jpg | caption = Jean during a September 1967 state visit to the Netherlands | reign = 12 November 1964 – <br>7 October 2000 | coronation = | reg-type = {{nowrap|Prime Ministers}} | regent = Pierre Werner<br>Gaston Thorn<br>Jacques Santer<br>Jean-Claude Jun…”) tên ban đầu là “Jean, Đại công tước xứ Luxembourg”
- 05:5205:52, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tôn giáo mẫu hệ (sử | sửa đổi) [8.344 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tôn giáo mẫu hệ)
- 04:2404:24, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Xuân Phương (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [15.776 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tên = Xuân Phương | tên khai sinh = Nguyễn Xuân Phương | ngày sinh = 25 tháng 12 năm 1973 | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2023|11|29|1973|12|25}} | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Nhạc sĩ | vai trò âm nhạc = Nhạc sĩ | năm hoạt động âm nhạc = 1990 - 2023 | trào lưu âm nhạc = Nhạc phim | đào tạo âm nh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:5403:54, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Dội bom tình yêu (sử | sửa đổi) [4.879 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dội bom tình yêu)
- 03:4203:42, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Zzxjoanw (sử | sửa đổi) [8.225 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zzxjoanw”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:0003:00, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Thích Minh Tuệ (sử | sửa đổi) [22.951 byte] Goodmorninghpvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thích Minh Tuệ''', không phải là tu sĩ thuộc Giáo Hội phật giáo Việt Nam, là một đang thực hành phương pháp tu tập "hạnh đầu đà". Ông tên thật là Lê Anh Tú, sinh năm 1981 tại xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh, Việt Nam. Năm 1994, ông cùng gia đình chuyển đến tỉnh Gia Lai, Việt Nam sinh sống.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:0302:03, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Abbosbek Fayzullaev (sử | sửa đổi) [11.224 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang dịch 2|Abbosbek Fayzullaev|en}} {{short description|Uzbek footballer (born 2003)}} {{Infobox football biography |name = Abbosbek Fayzullaev |image = |caption = |full_name = Abbosbek Saydjon oʻgʻli Fayzullaev<ref name=NFT>{{NFT player|pid=91167}}</ref> |birth_date = {{Birth date and age|2003|10|3|df=y}} |birth_place = Sirdaryo, Uzbekistan<ref name=NFT/> |heigh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
ngày 17 tháng 5 năm 2024
- 18:1218:12, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Ready 'n' Steady (sử | sửa đổi) [12.036 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ready 'n' Steady”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 17:2717:27, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Núi Voi (Đài Bắc) (sử | sửa đổi) [7.050 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Xiangshan,_Taipei)
- 17:1017:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Punta Brava (sử | sửa đổi) [5.092 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Punta Brava''' là vùng ngoại ô nhỏ nằm ở phía tây nam Havana, Cuba, với dân số khoảng 1500 người. Đây là một trong những phường (consejos populares) thuộc khu tự quản La Lisa. ==Chiến tranh giành độc lập Cuba== Punta Brava và thị trấn Guatao gần đó là nơi xảy ra vụ thảm sát trong Chiến tranh giành độc lập Cuba;<ref>{{cite book|last1=Merchán|first1=Rafael Mar…”)
- 16:5616:56, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Ga Tượng Sơn (sử | sửa đổi) [8.357 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Xiangshan_metro_station)
- 15:5215:52, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Phiên âm Khách Gia (sử | sửa đổi) [9.903 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Pha%CC%8Dk-fa-s%E1%B9%B3)
- 13:3513:35, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos vannamei (sử | sửa đổi) [573 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos vannamei | authority = de Laubenfels, 1935 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170745 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos vannamei''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1935.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q20942…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3413:34, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos tenta (sử | sửa đổi) [769 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aaptos tenta 88433372.jpg | taxon = Aaptos tentum | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170744 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos tentum''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1994 bởi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3313:33, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos suberitoides (sử | sửa đổi) [776 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos suberitoides | authority = (Brøndsted, 1934) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170743 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = List}} * ''Aaptos aaptos var. nigra'' Lévi, 1961 * ''Aaptos chromis'' de Laubenfels, 1954 * ''Stylotella suberitoides'' Brøndsted, 1934 {{hidden end}} }} '''''Aaptos suberitoides''''' là một lo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2813:28, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos rosacea (sử | sửa đổi) [741 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos rosacea | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170742 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos rosacea''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1994.<re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2713:27, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos robustus (sử | sửa đổi) [565 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos robustus | authority = Plotkin & Janussen, 2008 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=408757 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos robustus''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 2008.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1913:19, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos pernucleata (sử | sửa đổi) [1.067 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos pernucleata | authority = (Carter, 1870) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170741 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = Danh sách}} * ''Aaptos lithophaga'' <small>(Wiedenmayer, 1977)</small> * ''Amorphinopsis spongia'' <small>(de Laubenfels, 1953)</small> * ''Axinyssa lithophaga'' <small>(Wiedenmayer, 1977)</small> * ''Ep…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1713:17, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos nuda (sử | sửa đổi) [935 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos nuda | authority = (Kirkpatrick, 1903) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170740 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Trachya nuda'' <small>Kirkpatrick, 1903</small> }} '''''Aaptos nuda''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Đây là loài bản địa của Nam Phi.<ref>{{C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1313:13, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos niger (sử | sửa đổi) [558 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos niger | authority = Hoshino, 1981 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170739 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos niger''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1981.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q2531295}} Cate…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1213:12, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos lobata (sử | sửa đổi) [1.122 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aaptos lobata (10.3897-zookeys.680.12135) Figure 2.jpg | image_caption ={{small|A holotype B paratype C skeleton organisation (transverse section) D peripherical part of the skeleton E large strongyloxea F thin style}}<ref name=authors/> | taxon = Aaptos lobata | authority = Calcinai, Bastari, Bertolino & Pansini, 2017<ref name="WoRMS">{{cite WoRMS|id=170742|title=''Aaptos lobata'' Calcinai, Bastari, Bertolino & Pansini, 2017|db=Porife…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1013:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Richard Louhenapessy (sử | sửa đổi) [9.823 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Richard Louhenapessy |image = Wali Kota Ambon Richard Louhenapessy.jpg |caption = |office = Thị trưởng Ambon |term_start = 22 tháng 5 năm 2017 |term_end = 13 tháng 5 năm 2022 |term_start1 = 4 tháng 8 năm 2011 |term_end1 = 4 tháng 8 năm 2016 |predecessor1 = Marcus Jacob Papilaja |successor1 = Frans Johanis Papilaya (quyền) |predecessor = Frans Johanis Papilaya (quyền) |successor = {{ill|Bo…”)
- 13:0913:09, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos laxosuberites (sử | sửa đổi) [641 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos laxosuberites | authority = (Sollas, 1902) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=325577 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Suberites laxosuberites'' <small>Sollas, 1902</small> }} '''''Aaptos laxosuberites''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 19…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0813:08, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos kanuux (sử | sửa đổi) [1.176 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos kanuux | authority = Lehnert, Hocevar & Stone, 2008 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=370514 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos kanuux''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae.<ref name="WoRMS" /> Loài này được đặt tên theo từ "trái tim" trong tiếng Unangan/Aleut.<ref>{{Cit…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:0111:01, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Chlorodesmis fastigiata (sử | sửa đổi) [5.855 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2910:29, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos horrida (sử | sửa đổi) [615 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos horrida | authority = (Carter, 1886) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170737 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Trachya horrida'' <small>Carter, 1886</small> }} '''''Aaptos horrida''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1886.<ref name="WoRMS"…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2810:28, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos glutinans (sử | sửa đổi) [568 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos glutinans | authority = Moraes, 2011<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=597269 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos glutinans''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 2011.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q4661645}}…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2510:25, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos globosa (sử | sửa đổi) [641 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos globosa | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170736 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos globosa''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1994.<re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2510:25, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos durissima (sử | sửa đổi) [635 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos durissima | authority = (Carter, 1882)<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170735 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Trachya durissima'' <small>Carter, 1882</small> }} '''''Aaptos durissima''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1882.<ref name="W…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2410:24, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos duchassaingi (sử | sửa đổi) [651 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos duchassaingi | authority = (Topsent, 1889)<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170734 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Amorphina duchassaingi'' <small>Topsent, 1889</small> }} '''''Aaptos duchassaingi''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1889…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2310:23, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos conferta (sử | sửa đổi) [820 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of sponge}} {{Speciesbox | taxon = Aaptos conferta | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170733 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos conferta''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2110:21, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos ciliata (sử | sửa đổi) [641 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of sponge}} {{Speciesbox | taxon = Aaptos ciliata | authority = (Wilson, 1925) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170732 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Tuberella ciliata'' <small>Wilson, 1925</small> }} '''''Aaptos ciliata''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2010:20, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos bergmanni (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of sponge}} {{Speciesbox | taxon = Aaptos bergmanni | authority = de Laubenfels, 1950<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170731 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos bergmanni''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1950 bởi de Laubenfels.<ref name="W…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1610:16, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos alphiensis (sử | sửa đổi) [604 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos alphiensis | authority = Samaai & Gibbons, 2005<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=234246 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos alphiensis''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 2005 bởi Samaai & Gibbons.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Refl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos aaptos (sử | sửa đổi) [2.285 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Aaptos aaptos | authority = (Schmidt, 1864)<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=134241 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = Danh sách}} *''Aaptos adriatica'' <small>Gray, 1867</small> *''Ancorina aaptos'' <small>Schmidt, 1864</small> *''Ancorina adriatica'' <small>sensu Van Soest, 2002</small> [lapsus] *''Suberites aaptus'' <sm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5509:55, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2022 (sử | sửa đổi) [5.894 byte] EIkichi Ryo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season | club = Đông Á Thanh Hóa | season = 2022 | owner = {{nowrap|Công ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á}} | mgrtitle = HLV trưởng | manager = Ljupko Petrovic | chrtitle = Chủ tịch | chairman = Cao Tiến Đoan | stdtitle…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 09:2009:20, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Xuân Thủy (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [7.320 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Xuân Thủy (nhạc sĩ))
- 09:1809:18, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos (sử | sửa đổi) [3.274 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Aaptos tenta 88433372.jpg | image_caption = ''Aaptos tenta'' | taxon = Aaptos | authority = Gray, 1867 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=132064 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = Danh sách}} * ''Tethyophaena'' <small>Schmidt, 1880</small> * ''Trachya'' <small>Carter, 1870</small> * ''Tuberella''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0909:09, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Albert O. Hirschman (sử | sửa đổi) [2.069 byte] 2a01:cb00:420:b700:e406:890a:42f1:f97c (thảo luận) (Albert O. Hirschman) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:5108:51, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aakia (sử | sửa đổi) [1.394 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aakia tuerckheimii.jpg | display_parents = 3 | genus = Aakia | parent_authority = J.R. Grande, 2014 | species = tuerckheimii | authority = (Hack.) J.R.Grande }} '''''Aakia''''' là một chi cỏ đơn loài thuộc Họ Hòa thảo. Loài này được phát hiện ở Trung Mỹ và chỉ chứa một loài duy nhất là '''''Aakia tuerckheimii'''''.<ref>{{Cite web|title=Aakia J.R.Grande {{!}} Plants of the World Online {{!…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:3908:39, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaka (sử | sửa đổi) [3.400 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Aaka | parent_authority = Dworakowska, 1972<ref name="autogenerated1">[http://www.ubio.org/NZ/detail.php?d=1&uid=272141 Nomenclator Zoologicus Record Detail]. Ubio.org. Retrieved on 21 October 2011.</ref> | species = coera | authority = Dworakowska, 1972<ref name="autogenerated1"/> }} '''''Aaka''''' là một chi động vật cánh nửa thuộc Họ Rầy xanh.<ref name="organismnames1"…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1408:14, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaglacrinus (sử | sửa đổi) [4.654 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Distinguish|text=Aglaocrinus, một chi động vật đã tuyệt chủng khác trong lớp Huệ biển}} {{Italic title}} {{Taxobox |image = |fossil_range = {{Fossil range|359.2|299.0}}<small>Carboniferous</small><ref>{{cite web|url=http://strata.geology.wisc.edu/jack/showgenera.php?taxon=485&rank=class|title=Sepkoski Online Results|first=shanan|last=peters|website=strata.geology.wisc.edu|access-date=20 July 2018}}</ref> |regnum = Animalia…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1208:12, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Vụ quyền bảo hộ của Britney Spears (sử | sửa đổi) [237.321 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mâu thuẫn pháp lý liên quan đến Britney Spears}} {{Infobox civil conflict | title = Tranh chấp quyền bảo hộ của Britney Spears | partof = | image = {{multiple image|border=infobox|perrow=2/2/2|total_width=310 | image1 = Britney Spears, Roundhouse, London (Apple Music Festival 2016) (30072929931) (cropped).jpg | alt1 = | image2 = Matthew Rosengart 2.jpg | alt2 = | image3 = Free Britney M…”)
- 08:0608:06, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aagaardia longicalcis (sử | sửa đổi) [819 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Aagaardia |species = longicalcis |authority = Sæther 2000 }} '''''Aagaardia longicalcis''''' là một loài ruồi do Ole Anton Sæther phát hiện năm 2000.<ref>Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D. (red.) (7 September 2011). ”Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.”. Species 2000: R…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:5307:53, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aagaardia (sử | sửa đổi) [10.897 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | image_caption = | taxon = Aagaardia | authority = Sæther, Ole A, 2000;<ref>{{cite web|url=http://www.ubio.org/NZ/detail.php?d=1&uid=354832 |title=Nomenclator Zoologicus Record Detail |publisher=Ubio.org |date=2008-04-09 |accessdate=2011-10-21}}</ref><ref>{{cite web|url=http://www.faunaeur.org/full_results.php?id=284550 |archive-url=https://web.archive.org/web/20110622064538/http://www.faunaeur.org/full_re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2904:29, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacocrinus (sử | sửa đổi) [7.687 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Aacocrinus'' | image = | image_alt = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Echinodermata | classis = Crinoidea | ordo = Monobathrida<ref name="paleodb1">{{cite web|url=http://www.paleodb.org/cgi-bin/bridge.pl?action=checkTaxonInfo&taxon_no=31679&is_real_user=1 |title=Paleobiology Database: Aacocrinus |publisher=Paleodb.org |date= |accessdate=2013-10-20}}</ref> | familia = [[Actinocrinitidae]…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:2004:20, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aackia (sử | sửa đổi) [2.680 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | display_parents = 2 | genus = Aackia | parent_authority = Yosii, 1966<ref>{{Cite web|url=http://www.ubio.org/browser/details.php?namebankID=1099678|title = Namebank Record Detail}}</ref><ref>{{Cite web|url=http://www.ubio.org/NZ/detail.php?d=1&uid=272140|title=Nomenclator Zoologicus Record Detail}}</ref> | species = karakoramensis | authority = Yosii, 1966 }} '''''Aackia''''' là một chi bọ đuôi bật thuộc họ Isoto…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:1004:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema torulosae (sử | sửa đổi) [688 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema torulosae | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema torulosae''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</ref>…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0604:06, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema luehmannii (sử | sửa đổi) [691 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema luehmannii | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema luehmannii''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0404:04, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema huegelianae (sử | sửa đổi) [694 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema huegelianae | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema huegelianae''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</r…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:5403:54, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema burckhardti (sử | sửa đổi) [676 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema burckhardti | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema burckhardti''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</r…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:2303:23, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Kōta, Aichi (sử | sửa đổi) [3.023 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:1103:11, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aiyoku no Eustia (sử | sửa đổi) [5.913 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{more citations needed|date=May 2011}} {{Infobox animanga/Header | name = Aiyoku no Eustia | image = Ảnh quảng bá kỹ thuật số Aiyoku no Eustia.jpg | caption = Ảnh quảng bá kỹ thuật số ''Aiyoku no Eustia'' | ja_kanji = 穢翼のユースティア | ja_romaji = Aiyoku no Yūsutia | genre = Hành động, kịch, lãng mạn, siêu nhiên }} {{Infobox animanga/Game | developer = August (c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5402:54, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Giải đua xe MotoGP 2019 (sử | sửa đổi) [77.450 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Giải đua xe MotoGP 2019, có wiki 15 ngôn ngữ) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 16 tháng 5 năm 2024
- 19:0619:06, ngày 16 tháng 5 năm 2024 María la del Barrio (sử | sửa đổi) [5.653 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = Thalia María.jpg | alt_name = | genre = Telenovela | creator = Vivian Pestalozzi | based_on = <!-- {{based on|work|author}} --> | developer = | writer = | screenplay = Carlos Romero | story = Inés Rodena | director = {{Plainlist| * Marta Luna * […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 18:5718:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Tsunoda Yuki (sử | sửa đổi) [57.159 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tay đua Công thức 1 | name = Tsunoda Yuki | image = 2021 US GP, Tsunoda.jpg | caption = Tsunoda vào năm 2021 | nationality = {{flagicon|JPN}} Nhật Bản | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|2000|05|11}} | birth_place = Sagamihara, Kanagawa, Nhật Bản <!-- Please leave the 2024 team in the infobox until at least 1 January 2025, per WP:F1 convention --> | 2024 Team = R…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:5617:56, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Elas por Elas (phim truyền hình 2023) (sử | sửa đổi) [5.525 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | image_size = | genre = Telenovela | creator = | based_on = {{Based on|''Elas por Elas''|Cassiano Gabus Mendes}} | developer = {{Plainlist| * Thereza Falcão * Alessandro Marson }} | writer = {{Plainlist| * Letícia Mey * Wendell Bendelack * Caroline Sa…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 17:2017:20, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Miễn dịch bẩm sinh với HIV (sử | sửa đổi) [15.848 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Một tỷ lệ nhỏ người trên thế giới có khả năng '''miễn dịch bẩm sinh đối với HIV''' một phần hoặc toàn phần, loại virus gây ra bệnh AIDS.<ref>{{Cite news|last=Scutti|first=Susan|date=20 November 2014|title=Why Some People Are Naturally Immune To HIV|work=Medical Daily|url=http://www.medicaldaily.com/hiv-immunity-genetic-variation-and-antiviral-enzymes-explain-why-some-people-are-311664|access-date=20 J…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:0717:07, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Elas por Elas (phim truyền hình 1982) (sử | sửa đổi) [4.503 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | caption = | alt_name = | genre = {{Plainlist| * Telenovela * Hài kịch lãng mạn }} | creator = Cassiano Gabus Mendes | developer = | writer = | director = Paulo Ubiratan | creative_director = | presenter = | starring = {{Plainlist| *…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 16:5716:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Bính âm Thông dụng (sử | sửa đổi) [13.219 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Tongyong_Pinyin)
- 16:0616:06, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Thành phố cấp huyện (Trung Hoa Dân Quốc) (sử | sửa đổi) [12.912 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Provincial_city_(Taiwan))
- 14:5714:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Động đất Laghman 2013 (sử | sửa đổi) [3.043 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5214:52, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Emilia-Romagna 2024 (sử | sửa đổi) [37.625 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Emilia-Romagna | Image = Imola 2009.svg | Caption = Hình dáng trường đua Imola (Autodromo Internazionale Enzo e Dino Ferrari) | Details ref = <ref name="Trang web chính thức">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/EmiliaRomagna.html|tựa đề=Emilia Romagna Grand Prix 2024 – F1 Race|nhà xuất bản=Formu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:3714:37, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Trường sư phạm (sử | sửa đổi) [4.257 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Normal_school)
- 14:1614:16, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema (sử | sửa đổi) [1.527 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Aacanthocnema | authority = Tuthill & Taylor, 1955 | type_species = ''Trioxa casuarinae'' | type_species_authority = Froggatt, 1901 }} '''''Aacanthocnema''''' là một chi bọ thuộc họ Triozidae.<ref name="AUS">Australian genera of the family Psyllidae (Hemiptera: Homoptera). Australian Journal of Zoology, 3 1955: 227-257. [Zoological Record Volume 92]</ref><ref>Bulletin of the British Mu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0714:07, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Gobiodon erythrospilus (sử | sửa đổi) [5.229 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0314:03, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaata (sử | sửa đổi) [2.937 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|chi bọ cánh cứng|chi động vật thân lỗ|Clathria|tổ chức có tên viết tắt là AAATA|Ann Arbor Area Transportation Authority}} {{Speciesbox | image = Aaata finchi.jpg | image_upright = 0.5 | image_caption = | display_parents = 2 | genus = Aaata | parent_authority = Semenov-Tian-Shanskij, 1906<ref>{{cite web|url=http://www.ubio.org/browser/details.php?namebankID=4053030|title=Universal Biological Indexer and Organizer: Aaata|web…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5713:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaages (sử | sửa đổi) [2.900 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Aaages | authority = Barovskiĭ, 1926 | subdivision_ranks = Species | subdivision = See text | synonyms = ''Aages'',<ref>{{cite web|url=http://insects.tamu.edu/research/collection/hallan/test/Arthropoda/Insects/Coleoptera/Family/Coccinellidae.txt |title=Biology Catalog |publisher=Insects.tamu.edu |accessdate=2015-05-13 |url-status=dead |archiveurl=https://web.archive.org/web/20130926084105/https://insects.tamu.edu/research/colle…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5413:54, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Đại học quốc lập Sư phạm Đài Loan (sử | sửa đổi) [10.607 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/National_Taiwan_Normal_University)
- 13:4913:49, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaadonta (sử | sửa đổi) [3.326 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = PZSL1889Plate12.png | image_caption = Vỏ của ''Aaadonta fuscozonata'' | taxon = Aaadonta | authority = Solem, 1976<ref>Solem A. (29 October 1976) ''Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca: Pulmonata: Sigmurethra). Part I. Family Endodontidae''. Field Museum of Natural History, Chicago, [https://archive.org/stream/endodontoidlands01sole#page/466/mode/2up page 467].</ref> }}…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4613:46, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaadonta pelewana (sử | sửa đổi) [2.270 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Aaadonta pelewana'' | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 20 November 2021">{{cite iucn |author=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta pelewana'' |volume=2012 |page=e.T8A3148704 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T8A3148704.en |access-date=20 November 2021}}</ref> | image = | image_caption = | taxon = Aaadonta pelewana| authori…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
Wikimedia movement |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
Wikipedia Bách khoa toàn thư mở |
Wiktionary Từ điển mở |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở | |||
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn mở |
Wikinews Nguồn tin tức mở | |||
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
Wikiversity Học liệu mở |
Wikispecies Danh mục các loài | |||
Wikimedia Commons Kho tư liệu dùng chung |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
MediaWiki Tài liệu phần mềm MediaWiki | |||
Wikimedia Incubator Các phiên bản ngôn ngữ thử nghiệm |
Wikimedia Strategy Kế hoạch phong trào Wikimedia |
Wikimedia Outreach Tiếp cận cộng đồng Wikimedia | |||
Phabricator Dò các lỗi phần mềm MediaWiki |
Wikimedia Cloud Services Dịch vụ lưu trữ công cụ Wikimedia hỗ trợ |
Wikitech Tài liệu kỹ thuật Wikimedia | |||
Test Wikipedia Thử các thay đổi phần mềm |
Wikimedia Mailing Lists Danh sách thư Wikimedia |
Wikistats Thống kê dự án Wikimedia | |||
Wikimania 2024 Hội nghị Wikimedia quốc tế |
Meta-Wiki Điều phối Wikimedia toàn cầu |
Wikimedia Foundation Quan hệ công chúng của Quỹ |
Thể loại:
- Thành viên được xác nhận mở rộng
- Thành viên vi-N
- Người tự đánh dấu tuần tra
- Tuần tra viên Wikipedia
- Người lùi sửa
- Thành viên en-3
- Người được miễn cấm IP toàn cục
- Tuần tra viên Thay đổi gần đây
- Thành viên sử dụng HotCat
- Thành viên sử dụng Google Chrome
- Thành viên sử dụng SWViewer
- Thành viên có đóng góp cho mục Bạn có biết