Mô đun:Location map/data/Tuyến Hokuhoku

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu mô đun[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Bản đồ định vị Tuyến Hokuhoku
tên Tuyến Hokuhoku
tọa độ biên
37.309
138.15 ←↕→ 139.02
36.893
tâm bản đồ 37°06′04″B 138°35′06″Đ / 37,101°B 138,585°Đ / 37.101; 138.585
hình Linemap of Hokuhoku Line with Stations.svg


Mô đun:Location map/data/Tuyến Hokuhoku là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Tuyến Hokuhoku. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Tuyến Hokuhoku":

Thông số trên bản đồ

  • name = Tuyến Hokuhoku
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 36.893
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 138.15
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 139.02
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 0.87 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0044 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0009 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 0.416 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0021 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0004 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị

return {
	name   = 'Tuyến Hokuhoku',
	top    = 37.3090,
	bottom = 36.8930,
	left   = 138.15,
	right  = 139.02,
	image  = 'Linemap of Hokuhoku Line with Stations.svg'
}