Bước tới nội dung

NK Rakičan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rakičan
Tập tin:NK Rakičan.svg
Tên đầy đủNogometni klub Rakičan
Thành lập1950; 74 năm trước (1950)[1]
SânSân vận động Grajski Park
Sức chứa500
Chủ tịchMarjan Žekš
Huấn luyện viên trưởngDragutin Posavec
Giải đấuPomurska League
2018-19Pomurska League, thứ 1
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Nogometni klub Rakičan (tiếng Việt: Câu lạc bộ bóng đá Rakičan), thường hay gọi NK Rakičan hoặc đơn giản Rakičan, là một câu lạc bộ bóng đá Slovenia thi đấu ở thị trấn Rakičan. Câu lạc bộ được thành lập năm 1950.[1]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

  • Giải bóng đá hạng tư quốc gia Slovenia: 3
1994-95, 2010-11, 2018-19

Lịch sử giải đấu kể từ năm 1991[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Giải vô địch Thứ hạng
1991-92[2] Pomurska League (cấp độ 3) thứ 10
1992-93[2] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 5
1993-94[2] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 10
1994-95[2] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 1[a]
1995-96[2] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 4
1996-97[2] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 5
1997-98[2] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 5
1998-99 1. MNL (cấp độ 4) ?
1999-2000 ? ?
2000-01 1. MNL (cấp độ 4) ?
2001-02 3. SNL - Đông thứ 13
2002-03[3] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 7
2003-04[4] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 3
2004-05[5] Pomurska League (cấp độ 4) thứ 7
2005-06[6] Pomurska League (cấp độ 4) thứ 8
2006-07[7] Pomurska League (cấp độ 4) thứ 8
2007-08[8] Pomurska League (cấp độ 4) thứ 2
2008-09[9] Pomurska League (cấp độ 4) thứ 8
2009-10[10] Pomurska League (cấp độ 4) thứ 3
2010-11[11] Pomurska League (cấp độ 4) thứ 1
2011-12 3. SNL - Đông thứ 12
2012-13 3. SNL - Đông thứ 13
2013-14 3. SNL - Đông thứ 4
2014-15 3. SNL - Đông thứ 8
2015-16 3. SNL - Đông thứ 12
2016-17 3. SNL - Đông thứ 10
2017-18 3. SNL - Đông thứ 9[b]
2018-19 Pomurska League (cấp độ 4) thứ 1[c]
2019-20 Pomurska League (cấp độ 4)
  1. ^ Thua play-off thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Slovenia.
  2. ^ Không có được chứng chỉ thi đấu.
  3. ^ Từ chối thăng hạng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Klubi” [Clubs] (bằng tiếng Slovenia). Hiệp hội bóng đá Slovenia. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ a b c d e f g “Zgodovina NK Ljutomer” [Lịch sử of NK Ljutomer] (bằng tiếng Slovenia). NK Ljutomer. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ “2002-03 1. MNL” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ “2003-04 1. MNL” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  5. ^ “2004-05 Pomurska League” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  6. ^ “2005-06 Pomurska League” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  7. ^ “2006-07 Pomurska League” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Lendava. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  8. ^ “2007-08 Pomurska League” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Lendava. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  9. ^ “2008-09 Pomurska League” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  10. ^ “2009-10 Pomurska League” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  11. ^ “2010-11 Pomurska League” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Lendava. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]