Bước tới nội dung

Nakahara Shuto

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Shuto Nakahara)
Shuto Nakahara
中原 秀人
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Shuto Nakahara
Ngày sinh 29 tháng 10, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Kagoshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kagoshima United FC
Số áo 38
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2012 University of Teacher
Education Fukuoka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012 Giravanz Kitakyushu 5 (1)
2013–2016 Avispa Fukuoka 96 (2)
2017 Giravanz Kitakyushu 5 (0)
2017– Kagoshima United FC 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Shuto Nakahara (中原 秀人 Nakahara Shūto?, sinh ngày 29 tháng 10 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Kagoshima United FC.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Khác1 Tổng cộng
2012 Giravanz Kitakyushu J2 League 5 1 0 0 5 1
2013 Avispa Fukuoka 38 1 0 0 38 1
2014 40 0 0 0 40 0
2015 16 1 2 0 2 0 20 1
2016 J1 League 2 0 2 1 2 0 6 1
2017 Giravanz Kitakyushu J3 League 5 0 3 0 8 0
Kagoshima United FC 5 0 5 0
Tổng 111 3 7 1 2 0 2 0 122 4

1Bao gồm J1 Promotion Playoffs.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 253 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 247 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 147 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]