Thể loại:Huân chương Chiến công
Giao diện
Thể loại con
Thể loại này có 4 thể loại con sau, trên tổng số 4 thể loại con.
0–9
- Huân chương Chiến công hạng Nhì (23 tr.)
- Huân chương Chiến công hạng Ba (21 tr.)
B
Trang trong thể loại “Huân chương Chiến công”
Thể loại này chứa 147 trang sau, trên tổng số 147 trang.
B
C
Đ
H
L
- Lê An
- Lê Duy Ứng
- Lê Hải Lý
- Lê Hoài Thanh
- Lê Hoàng Sương
- Lê Hữu Đức (trung tướng)
- Lê Khả Phiêu
- Lê Ngọc Châu
- Lê Thanh Hải (tướng công an)
- Lê Thế Trung
- Lê Thi
- Lê Thu Hà (trung tướng)
- Lê Trung Hải
- Lê Văn Xuân
- Lê Việt Hòa
- Lữ đoàn Công binh 550, Quân đội nhân dân Việt Nam
- Lữ đoàn Đặc công 1, Quân đội nhân dân Việt Nam
- Lữ đoàn Tên lửa bờ 679
- Lưu Văn Quỳ
N
- Nakahara Mitsunobu
- Ngô Văn Ny
- Nguyễn Chí Điềm
- Nguyễn Duy Hạc
- Nguyễn Đệ
- Nguyễn Hiền (thiếu tướng)
- Nguyễn Hòa (Trần Doanh)
- Nguyễn Hồng Nhị
- Nguyễn Hồng Sinh
- Nguyễn Hồng Sỹ
- Nguyễn Hữu Hùng (tướng quân đội)
- Nguyễn Hữu Lê
- Nguyễn Hữu Trí (đại tá)
- Nguyễn Minh Chữ
- Nguyễn Minh Hà (thiếu tướng)
- Nguyễn Ngọc Diệp
- Nguyễn Ngọc Sơn (thiếu tướng)
- Nguyễn Nhật Chiêu
- Nguyễn Phúc Hoài
- Nguyễn Quyết
- Nguyễn Thanh Dũng
- Nguyễn Thành Út
- Nguyễn Thị Chiên
- Nguyễn Thúc Mậu
- Nguyễn Tiến
- Nguyễn Tiến Lợi
- Nguyễn Trinh Cơ
- Nguyễn Văn Bảy (A)
- Nguyễn Văn Chánh
- Nguyễn Văn Man
- Nguyễn Văn Thương (quân nhân)
- Nguyễn Văn Tình
- Nguyễn Văn Trăm
- Nguyễn Văn Trung (đại úy)