Bước tới nội dung

Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2006

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2006 (cross-country skiing) được tổ chức từ 11 đến 26 tháng 2 năm 2006 tại Pragelato PlanTorino. Có tất cả 12 bộ môn được thi đấu cho cả hai phái nam và nữ.

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Thụy Điển 3 0 2 5
2 Estonia 3 0 0 3
3 Nga 2 2 3 7
4 Ý 2 0 2 4
5 Cộng hoà Séc 1 2 0 3
6 Canada 1 1 0 2
7 Đức 0 3 1 4
Na Uy 0 3 1 4
9 Pháp 0 1 0 1
10 Áo 0 0 1 1
Ba Lan 0 0 1 1
Phần Lan 0 0 1 1
Tổng cộng 12 12 12 36

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

30 km[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Vàng Eugeni Dementiev (Nga) 1:17:00,8
2 Bạc Frode Estil (Na Uy) + 0,6
3 Đồng Pietro Piller Cottrer (Ý) + 0,9
4 Giorgi Di Centa (Ý) + 2,4
5 Anders Södergren (Thụy Điển) + 3,5
6 Vincent Vittoz (Pháp) + 6,7
7 Mikhail Botwinov (Áo) + 7,7
8 Martin Bajcicak (Slovakia) + 7,9

15 km[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Vàng Andrus Veerpalu (Estonia) 38:01,3
2 Bạc Lukas Bauer (Cộng hòa Séc) + 14,5
3 Đồng Tobias Angerer (Đức) + 19,2
4 Vassili Rotchev (Nga) + 23,1
5 Jaak Mae (Estonia) + 33,9
6 Johan Olsson (Thụy Điển) + 37,5
7 Andreas Schlütter (Đức) + 43,4
8 Martin Tauber (Áo) + 48,2

1,5 km cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
Chung kết
1 Vàng Björn Lind (Thụy Điển) 2:26,5
2 Bạc Roddy Darragon (Pháp) + 0,6
3 Đồng Thobias Fredriksson (Thụy Điển) + 1,3
4 Cristian Zorzi (Ý) + 5,2
Sắp hạng
5 Freddy Schwienbacher (Ý) 2:23,9
6 Loris Frasnelli (Ý) + 1,3
7 Johan Kjølstad (Na Uy) + 1,7
8 Anti Saarepuu (Estonia) + 4,0

Đội, kiểu cổ điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Vàng Thobias Fredriksson, Björn Lind (Thụy Điển) 17:02,9
2 Bạc Jens Arne Svartedal, Tor Arne Hetland (Na Uy) + 0,6
3 Đồng Ivan Alypov, Vassili Rotchev (Nga) + 2,3
4 Jens Filbrich, Andreas Schlütter (Đức) + 11,1
5 Keijo Kurttila, Lauri Pyykonen (Phần Lan) + 18,6
6 Nikolay Chebotko, Yevgeniy Koschevoy (Kazahkstan) + 22,2
7 Maciej Kreczmer, Janusz Krężelok (Ba Lan) + 23,4
8 Martin Bajčičák, Ivan Bátory (Slovakia) + 28,0

4 × 10 km[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Vàng Fulvio Valbusa, Giorgio Di Centa, Pietro Piller Cottrer, Cristian Zorzi (Ý) 1:43:45,7
2 Bạc Andreas Schlütter, Jens Filbrich, René Sommerfeldt, Tobias Angerer (Đức) + 15,7
3 Đồng Mats Larsson, Johan Olsson, Andreas Södergren, Mathias Fredriksson (Thụy Điển) + 16,0
4 Christophe Perrillat, Alexandre Rousselet, Emmanuel Jonnier, Vincent Vittoz (Pháp) + 37,1
5 Jens Arne Svartedal, Odd Bjørn Hjelmeset, Frode Estil, Tore Ruud Hofstad (Na Uy) + 1:10,6
6 Serguei Novikov, Vassili Rotchev, Ivan Alypov, Eugeni Dementiev (Nga) + 1:24,2
7 Reto Burgermeister, Christian Stebler, Toni Livers, Remo Fischer (Thụy Sĩ) + 1:25,2
8 Aivar Rehemaa, Andrus Veerpalu, Jaak Mae, Kaspar Kokk (Estonia) + 1:38,1

50 km[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Vàng Giorgio Di Centa (Ý) 2:06:11,8
2 Bạc Eugeni Dementiev (Nga) 2:06:12,6
3 Đồng Mikhaïl Botvinov (Áo) 2:06:12,7
4 Emmanuel Jonnier (Pháp) 2:06:13,5
5 Pietro Piller Cottrer (Ý) 2:06:14,0
6 Anders Södergren (Thụy Điển) 2:06:14,1
7 Martin Koukal (Cộng hoà Séc) 2:06:14,9
8 Jiri Magal (Cộng hoà Séc) 2:06:15,1

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

15 km[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Vàng Kristina Šmigun (Estonia) 42:48,7
2 Bạc Kateřina Neumannová (Cộng hòa Séc) + 1,9
3 Đồng Evgenia Medvedeva-Abruzova (Nga) + 14,5
4 Kristin Størmer Steira (Na Uy) + 18,1
5 Gabriella Paruzzi (Ý) + 30,2
6 Beckie Scott (Canada) + 31,9
7 Olga Saviola (Nga) + 35,0
8 Justyna Kowalczyk (Ba Lan) + 36,9

10 km[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Vàng Kristina Šmigun (Estonia) 27:51,4
2 Bạc Marit Bjørgen (Na Uy) + 21,3
3 Đồng Hilde Pedersen (Na Uy) + 22,6
4 Kristin Størmer Steira (Na Uy) + 29,6
5 Kateřina Neumannová (Cộng hòa Séc) + 30,8
6 Petra Majdic (Slovakia) + 30,9
7 Aino Kaisa Saarinen (Phần Lan) + 38,2
8 Sara Renner (Canada) + 41,6

1,5 km[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
Chung kết
1 Vàng Chandra Crawford (Canada) 2:12,3
2 Bạc Claudia Künzel (Đức) + 0,7
3 Đồng Alena Sidko (Nga) + 0,9
4 Beckie Scott (Canada) + 2,4
Sắp hạng
5 Virpi Kuitunen (Phần Lan) 2:18,1
6 Ella Gjømle (Na Uy) + 0,1
7 Arianna Follis (Ý) + 2,2
8 Petra Majdic (Slovakia) + 3,4

Đội, kiểu cổ điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Vàng Anna Dahlberg, Lina Andersson (Thụy Điển) 16:36,9
2 Bạc Sara Renner, Beckie Scott (Canada) + 0,6
3 Đồng Aino Kaisa Saarinen, Virpi Kuitunen (Phần Lan) + 2,3
4 Ella Gjømle, Marit Bjørgen (Na Uy) + 11,2
5 Evi Sachenbacher-Stehle, Viola Bauer (Đức) + 26,6
6 Olga Moskalenko-Rotcheva, Alena Sidko (Nga) + 31,6
7 Arianna Follis, Gabriella Paruzzi (Ý) + 47,9
8 Natsumi Madoka, Fukuda Nobuko (Nhật Bản) + 50,7

4 × 5 km[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Vàng Natalia Baranova-Masolkina, Larisa Kurkina, Julija Tchepalova, Evgenia Medvedeva-Abruzova (Nga) 54:47,7
2 Bạc Stefanie Böhler, Viola Bauer, Evi Sachenbacher-Stehle, Claudia Künzel (Đức) + 10,0
3 Đồng Arianna Follis, Gabriella Paruzzi, Antonella Confortola, Sabina Valbusa (Ý) + 11,0
4 Anna Dahlberg, Elin Ek, Britta Norgren, Anna Karin Strömstedt (Thụy Điển) + 12,6
5 Kristin Størmer Steira, Hilde Pedersen, Kristin Murer Stemland, Marit Bjørgen (Na Uy) + 34,1
6 Helena Balatkova Erbenova, Kamila Rajdlova, Ivana Jeneckova, Katerina Neumannová (Cộng hòa Séc) + 58,6
7 Aino Kaisa Saarinen, Virpi Kuitunen, Riita Liisa Lassila, Kati Venalainen (Phần Lan) + 1:08,1
8 Kateryna Grygorenko, Tatjana Zavalij, Vita Jakimchuk, Valentina Shevchenko (Ukraina) + 1:48,6

30 km[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Vàng Katerina Neumannova (Cộng hòa Séc) 1:22:25,4
2 Bạc Julija Tchepalova (Nga) 1:22:26,8
3 Đồng Justyna Kowalczyk (Ba Lan) 1:22:27.5
4 Kristin Stormer Steira (Na Uy) 1:22:40.8
5 Gabriella Paruzzi (Ý) 1:23:00.8
6 Claudia Künzel (Đức) 1:23:02.1
7 Valentina Shevchenko (Ukraina) 1:23:07.9
8 Kristina Šmigun (Estonia) 1:23:22.5

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]