Đóng góp của Yakushosama

Thành viên với 10.142 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 10 tháng 2 năm 2010.
Tìm kiếm đóng góphiệnẩn
⧼contribs-top⧽
⧼contribs-date⧽
(Mới nhất | Cũ nhất) Xem (50 mới hơn) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

ngày 2 tháng 6 năm 2024

ngày 1 tháng 6 năm 2024

ngày 30 tháng 5 năm 2024

ngày 27 tháng 5 năm 2024

ngày 25 tháng 5 năm 2024

ngày 24 tháng 5 năm 2024

  • 14:1014:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 khác sử +12.996 M Paul Schulz (nhà UFO học)Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Paul Schulz | country = Đức | nationality = Đức | profession = Metallurgist | party = Đảng Cộng sản Posadist | office = Lãnh đạo Đảng Cộng sản Posadist | termstart = 1969 | termend = 2005 | birth_date = {{birth date|1925|07|08|df=y}} | death_date = {{death date|2013|02|25|df=y}} | birth…”
  • 14:1014:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 khác sử +6.621 M Robert Hastings (nhà UFO học)Trang mới: “{{other|Robert Hastings (định hướng)}} {{Infobox writer | name = Robert Lambert Hastings | image = | caption = | birth_name = | birth_date = {{birth_date_and_age|1950|05|06}} | birth_place = Albuquerque, New Mexico, Mỹ | occupation = Nhà UFO học, tác giả | language = | nationality = Mỹ | citizenship = | education = Đại học Ohio<br>Trường…”
  • 10:1010:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 khác sử +10.176 M Sự kiện UFO Wonsan–SunchonTrang mới: “{{Location map+|Korea|width=250|float = right|caption=Bản đồ Triều Tiên hiển thị vị trí của Wonsan và Sunchon, cách nhau khoảng 300 dặm.|places= {{Location map~|Korea| lat_dir=N|lat_deg=39|lat_min=08|lat_sec=51|mark = Orange pog.svg | marksize =9 | lon_dir=E|lon_deg=127|lon_min=26|lon_sec=46|label=Wonsan| label_size = 85 |position=right}} {{Location map~|Korea| lat_dir=N|lat_deg=39|lat_min=25|lat_sec=0|mark = Orange pog.svg | marksize…” hiện tại
  • 10:1010:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 khác sử +10.558 M Sự kiện máy bay bí ẩn Sioux CityTrang mới: “Vào đêm ngày 20 tháng 1 năm 1951, nhiều người đã trình báo về một chiếc máy bay cánh thẳng hình điếu xì gà không xác định được trên bầu trời Sioux City, Iowa nước Mỹ.<ref name="Blum">{{Cite web|url=https://books.google.com/books?id=3FbSEAAAQBAJ&pg=PA24|title=The Believer: Alien Encounters, Hard Science, and the Passion of John Mack|first=Ralph|last=Blumenthal|date=March 15, 2021|publisher=Universi…” hiện tại
  • 10:1010:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 khác sử +134 n Bản mẫu:UFOKhông có tóm lược sửa đổi hiện tại

ngày 20 tháng 5 năm 2024

ngày 17 tháng 5 năm 2024

ngày 15 tháng 5 năm 2024

ngày 14 tháng 5 năm 2024

  • 14:1014:10, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +11.548 M Ramón Castro RuzTrang mới: “{{Infobox person |image = Ramón Castro Ruz.jpg |birth_name=Ramón Eusebio Castro Ruz |birth_date = {{Birth date|df=yes|1924|10|14}} |birth_place= Birán, Cuba |death_date ={{death date and age|df=yes|2016|2|23|1924|10|14}} |death_place= Havana, Cuba |spouse=Janice Castro |children= 3 |parents= Ángel Castro y Argiz (cha)<br />Lina Ruz (mẹ) |relatives=Fidel Castro (em trai)<br />Raúl Castro (em trai)<br />Juanita Castro (em g…”
  • 10:1010:10, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +8.915 M Đảo chính Cuba 1952Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Đảo chính Cuba năm 1952 | image = Fulgencio Batista, Coup d'état Camp Columbia Press Conference, 10-Mar-1952. Havana, Cuba.jpg | caption = Havana họp báo sau cuộc đảo chính. | date = 10 tháng 3 năm 1952 | place = Cuba | result = Quân đội chiến thắng * Chính phủ Cuba bị lật đổ * B…”

ngày 12 tháng 5 năm 2024

ngày 10 tháng 5 năm 2024

ngày 5 tháng 5 năm 2024

ngày 4 tháng 5 năm 2024

ngày 2 tháng 5 năm 2024

ngày 1 tháng 5 năm 2024

ngày 30 tháng 4 năm 2024

ngày 28 tháng 4 năm 2024

ngày 26 tháng 4 năm 2024

ngày 24 tháng 4 năm 2024

  • 14:1014:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 khác sử +30.369 M Roscoe B. WoodruffTrang mới: “{{Infobox military person | name = Roscoe Barnett Woodruff | image = General Roscoe Woodruff 1942 c.jpg | image_size = | alt = | caption = | nickname = "Woody", "Spike" | birth_date = {{birth date|1891|02|09}} | birth_place = Oskaloosa, Iowa, Mỹ | death_date = {{death date and age|1975|07|24|1891|02|09}} | death_place = San Antonio, Texas, Mỹ | placeofburial = | allegiance = Mỹ | bran…”
  • 14:1014:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 khác sử +22.924 M Roscoe H. HillenkoetterTrang mới: “{{Infobox officeholder | name = Roscoe H. Hillenkoetter | image = Roscoe H. Hillenkoetter (1957).jpg | office = Giám đốc Tình báo Trung ương thứ 3 | president = Harry Truman | deputy = Edwin K. Wright | term_start = 1 tháng 5 năm 1947 | term_end = 7 tháng 10 năm 1950 | predecessor = Hoyt Vandenberg |…”
  • 10:1010:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 khác sử +15.951 M Giả thuyết UFO quân sựTrang mới: “'''Giả thuyết UFO quân sự''' hay '''giả thuyết quân sự''' nhằm đưa ra lời giải thích UFO thực ra là một loại máy bay thử nghiệm bí mật được phát triển dành cho mục đích quân sự. ==Nguồn gốc và sự chối bỏ giả thuyết== Giả thuyết UFO quân sự ra đời vào cuối thập niên 1940 như một sự thay thế cho Giả thuyết UFO ngoài Trái Đất|giả thuyết ngoài Trá…” hiện tại
(Mới nhất | Cũ nhất) Xem (50 mới hơn) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)